Kế hoạch giảng dạy Tập làm văn Lớp 2 - Tuần 33+34

 Tên bài: Đáp lời an ủi. KC được chứng kiến

I.Mục đích yêu cầu :

 - Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lại lời an ủi.

 - Rèn kĩ năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn kẻ một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.

II. Các kĩ năng cơ bản được GD

 - Giao tiếp : ứng xử năn hoá - Lắng nghe tích cực

III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng

 Hoàn tất một nhiệm vụ :thực hành đáp lời an ủi theo tình huống

IV. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK.

V. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy Tập làm văn Lớp 2 - Tuần 33+34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 34
	Kế hoạch giảng dạy	
 Thứ ...ngàythángnăm 20
 Môn: Tập làm văn 
 Tên bài: Kể ngắn về người thân
I.Mục đích yêu cầu 
- Rèn kĩ năng nói: Biết kể về nghề nghiệp của một người thân theo các câu hỏi gợi ý. - Rèn kĩ năng viết: Viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
I.ổn định tổ chức
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
4’
30’
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.H/dẫn làm bài tập
*Bài 1:( miệng )
Kể về 1 người thân của em
*Bài 2: Viết
- Gọi HS đọc bài tập 3 (tuần trước) 
- GV nhận xét; cho điểm
- Giới thiệu bài + Ghi đầu bài 
- BT1 y/c gì ?
- GV giúp HS nắm YC của bài:
+Bài YC kể về nghề nghiệp của người thân dựa vào các c/ hỏi gợi ý(không phải là trả lời c/hỏi) 
+ Người thân của em có thể là cha, mẹ, ông, bà của em
- Người thân em chọn kể là ai ?
- GV bình chọn, NX ai kể hay.
- Nêu y/c BT2
- Khi viết các em cần chú ý gì?
- GV nx cho điểm 
- 2 HS đọc bài 
- HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS TL
- 2 HS đọc gợi ý
- 4, 5 HS nói người thân em chọn kể 
- 2, 3 HS kể về người thân 
– HS NX
- 1 HS TL
- Đặt câu đúng, biết viết các câu thành đoạn văn
- HS làm bài vào vở
- 3 HS đọc bài bài làm của mình
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
- Tiết TLV hôm nay chúng ta luyện tập về điều gì? 
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn tập để KTra
- HS TL
Tuần 33
	 Kế hoạch giảng dạy	
 Thứ ...ngàythángnăm 20
 Môn: Tập làm văn 
 Tên bài: Đáp lời an ủi. KC được chứng kiến
I.Mục đích yêu cầu :
 - Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lại lời an ủi.
 - Rèn kĩ năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn kẻ một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
II. Các kĩ năng cơ bản được GD
 - Giao tiếp : ứng xử năn hoá - Lắng nghe tích cực 
III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng 
 Hoàn tất một nhiệm vụ :thực hành đáp lời an ủi theo tình huống
IV. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
I.ổn định tổ chức
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
4’
30’
II.KTBC:
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD làm bài tập.
*Bài 1: Nhắc lại lời an ủi và lời đáp trong tranh.
*Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
*Bài 3: Viết
- KT HS th/ hành đáp lời từ chối.
- Đọc một trang sổ liên lạc.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV nêu YC tiết học 
- BT1 y/cgì ?
- H/dẫn HS q/sát tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì ?
- Gọi các cặp thực hành đối thoại trước lớp 
- Nhận xét cách đáp lời an ủi.
*Lưu ý HS : đáp lời an ủi với cử chỉ, nét mặt phù hợp với lời nói.
- Nêu y/c BT2
- GV cho HS trao đổi và tập nói theo nhóm đôi.
* Chốt cách đáp lời an ủi 
VD: a.Dạ em cảm ơn cô.
b.Cảm ơn bạn đã an ủi mình .
c.Cháu cảm ơn bà ./Nếu nó về thì cháu mừng lắm bà ạ . 
* Lưu ý: + Với người bằng tuổi, ít tuổi đáp lời an ủi với thái độ tôn trọng, lịch sự, .
+ Với người lớn tuổi: tôn trọng, lịch sự, lễ phép
 - Nêu y/c BT2
- Nêu các việc làm tốt?
- GV lưu ý HS chỉ cần viết 3, 4 câu.
- GV nx cho điểm bài viết hay .
- 2 HS hỏi đáp 
- 1HS đọc số liên lạc
- HS ghi đầu bài vào vở
- 2 HS TL . 
- 1 bạn nữ đến thăm bạn bị gãy chân phải bó bột
- HS đọc thầm lời an ủi và đáp lời an ủi
- 3- 4 cặp HS thực hành.
- 1HS nêu.
- 2 HS đọc tình huống
- Các nhóm thảo luận và tập nói
- Đại diện các cặp HS thực hành (mỗi tình huống cho 3 – 5 cặp HS thực hành.)
- HS theo dõi
- 1 HS nêu 
+Săn sóc mẹ khi mẹ bị ốm
+ Cho bạn đi chung áo mưa.
- 2 -3 HS nói về những việc tốt các bạn hoặc em đã làm. – HS NX
- HS làm bài vào vở
- Nhiều HS đọc bài 
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
- GV đọc 2, 3 bài viết hay. NX.
-Nêu cách đáp lời an ủi với người bằng tuổi, ít tuổi, lớn tuổi.
- NX tiết học .
- Nhắc thực hành điều đã học.
- Dặn dò bài sau: Kể ngắn về người thân.
- HS nghe.
- HS trả lời.
Tuần 33 	 Thứ ngày tháng năm20
Kế hoạch bài học
 Môn: Chính tả Tên bài giảng: Bóp nát quả cam ( n v)
I.Mục đích yêu cầu :
 - Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện : Bóp nát quả cam 
-Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/ s hoặc âm chính iê / i
II. Đồ dùng dạy học: Bảng ép , bút dạ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD nghe viết 
*HS viết vở
*Soát lỗi 
*Chấm chữa bài
3.H/dẫn làm bài tập 
*Bài 2a.Điền s/x 
b. Điền iê /i
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS viết :lặng ngắt, núi non,lối đi ,Việt nam .
-GV nx 
- GV nêu YC tiết học 
*HDHS chuẩn bị 
-GV đọc mẫu đoạn văn .
-Đoạn viết nói lên điều gì ?
-Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?Vì sao ?
-HS viết từ khó :âm mưu, nghiến răng , chiếm, xiết chặt 
-GV nx sửa sai 
*GV đọc cho HS viết bài 
-GV đọc cho HS soát lỗi 
- GV chấm 5 bài ,nx 
GV nx chốt KT:
a. +Đông sao thì nắng ,vắng sao thì mưa 
+ ..Nó múa làm sao 
+.Nó xoè cánh ra 
+ ...Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
.Có xáo thì xáo nước trong
 Chớ xáo nước đục đau lòng cò con .b- Chỗ cần điền : chúm chím , tiếng nói dịu dàng , cô tiên , Thuỷ Tiên , khiến . 
-2HS viết bảng 
-Cả lớp viết nháp 
-1HS đọc lại 
-HS TL
-Những chữ đầu câu và tên riêng Trần Quốc Toản 
-HS viết bảng con 
-HS viết vào vở 
-HS soát lỗi bằng bút chì và ghi số lỗi.
-1HS nêu y/c 
-1HS làm bảng lớp 
-Cả lớp làm vở nháp 
-Chữa bài , nx 
3’
2’
IV.Củng cố 
V.Dặn dò
-NX tiết học : Khen HS viết đúng , đẹp
- Về viết lại những lỗi còn sai trong bài .
-Bài sau : Lượm
Tuân 33 
Kế hoạch bài học
 Thứ ngày .. thángnăm 20
 Môn: Chính tả ( N V) Tên bài giảng: Lượm 
 I.Mục đích yêu cầu :
 - Nghe viết đúng ,chính xác,trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Lượm
 -Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu ,âm chính dễ lẫn : s/ x ; i/ iê 
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng ép , bút dạ 
 III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp Dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD nghe-viết
*HDHS chuẩn bị 
*HS viết bài .
*Soát lỗi 
*Chấm chữa 
3. HD làm bài tập 
*Bài 2a.
*Bài 3 :Thi tìm nhanh các tiếng 
(lựa chọn)
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS viết: lao xao , làm sao ;xoè cánh;rơi xuống
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- GV giới thiệu 
- GV đọc đoạn viết
-Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu ?
-Mỗi dòng thơ có bao nhiêuchữ?
-Nên bắt dầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở?
*HS viết từ khó :loắt choắt,nhấp nhô, nghênh nghênh,hiểm nghèo
- GV NX sửa lỗi cho HS
*GV đọc cho HS viết bài 
-GV đọc cho HS soát lỗi 
-GV chấm 5 bài , nx 
- Chữa bài ,chốt KT
a.hoa sen , xen kẽ,ngày xưa,say sưa,cư xử,lịch sử.
b.con kiến,kín mít,cơm chín,chiến đấu,kim tiêm,trái tim.
-GV cho HS chơi trò chơi.
- GV phổ biến cách chơi
- GV NX
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết vở nháp 
- HS theo dõi
 -1HS đọc 
-HS TL
-4chữ 
-bắt đầu từ ô thứ 4
-Cả lớp viết bảng con
-Cả lớp viết vở
-HS soát lỗi và ghi số lỗi
-1HS đọc bài
-Cả lớp làm vở nháp 
-2HS làm bảng nhóm
-HS nêu y/c
-HS theo dõi- HS chơi
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
- GV nx tiết học : Khen HS viết đúng , đẹp
-Bài sau : Người làm đồ chơi.
 Tuần 33 Thứ ngày tháng năm 20
Kế hoạch bài học
Môn: Kể chuyện Tên bài giảng: Bóp nát quả cam 
I.Mục đích yêu cầu :
 - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện .
-Dựa vào các tranh đã được sắp xếplại ,kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện;biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung ,phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
-Biết theo dõi bạn kể chuyện;biết nx ,đánh giá lời kể của bạn,kể tiếp được lời kể của bạn 
II. Đồ dùng dạy học: 4Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
2’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD kể chuyện .
*Bài 1:Sắp xếp lại 4 tranh vẽ SGK theo đúng thứ tự câu chuyện .
*Bài 2 :Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã sắp xếp .
*Bài 3 : Kể toàn bộ câu chuyện 
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS kể Chuyện quả bầu 
-GV nx cho điểm .
- GV nêu YC tiết học 
- Cho đọc yêu cầu.
-H/dẫn HS q/sát tranh minh hoạ.
-HS trao đổi theo cặp
-Gọi HS nêu cách sắp xếp
-GV nx chốt đ/án đúng 
- Gọi HS đọc YC 
* Kể trong nhóm 
* Kể trước lớp :
-Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp .
-GV +HS nx 
-Gọi HS lên kể cả câu chuyện 
GV nx bình chọn người kể hay .
- 3 HS nối tiếp nhau kể
-Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
- 1 HS đọc. 
- HS quan sát 
-HS thực hành thảo luận 
-Thứ tự :2 -1 - 4 -3
-1HS đọc 
-HS kể theo nhóm 4 :HS nối tiếp nhau kể lần lượt 4 đoạn của câu chuyện .Hết 1 lượt lại quay lại từ đoạn 1,nhưng thay người kể .
-4HS của 4 nhóm lên kể 
-2-3 HS kể cả câu chuyện 
3’
2’
IV. Củng cố 
V.Dặn dò
-GV nx xét tiết học ,khen những 
-Bài sau :Người làm đồ chơi
.
Tuần 34	 
 Kế hoạch giảng dạy
 Thứ ...ngàythángnăm 200
Môn: Kể chuyện Tên bài: Người làm đồ chơi
I.Mục đích yêu cầu :
 - Dựa vào trí nhớ và nội dung tóm tắt, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Người làm đồ chơi.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung .
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; biết nhận xét lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết nội dung tóm tắt 3 đoạn .
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD làm bài tập.
*Bài 1: Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng đoạn câu chuyện .
*Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện .
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS kể nối tiếp 4 đoạn truyện Bóp nát quả cam +TLCH gắn vói ND từng đoạn .
- GV nhận xét cho điểm .
- GV nêu YC tiết học 
- HS đọc yêu cầu và nội dung tóm tắt từng đoạn (bảng phụ )
- HS kể từng đoạn trong nhóm
- Thi kể từng đoạn trước lớp .
- GV nx 
- Nêu y/c bài 2
- Gọi HS kể cả câu chuyện 
- Cả lớp + GV bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn .
- 3 HS kể ( HS1 kể đ1+2)
 -2 HS đọc
-HS kể chuyện theo nhóm 3.
- 3HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn ( 2 nhóm kể )
- 1 HS nêu
- 2- 3 HS kể cả câu chuyện
- Nhiều HS nx 
- HS bình chọn bạn kể hay.
3’
2’
IV. Củng cố 
V. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học 
- Bài sau : Ôn tập Tiếng Việt (tiết 6 )
 Tuần 34
	 Kế hoạch giảng dạy	
 Thứ ...ngàythángnăm 200
 Môn: Chính tả ( n/v) Tên bài: Người làm đồ chơi 
I.Mục đích yêu cầu :
 - Nghe viết đúng bài tóm tắt nội dung truyện Người làm đồ chơi.
 - Viết đúng những chữ có âm đầu, vần dễ lẫn: tr / ch 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng ép, bút dạ 
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD nghe-viết
*HS viết bài .
*Soát lỗi 
*Chấm chữa 
3. HD làm bài tập 
*Bài 2: chăng hay trăng 
*Bài 3a. ch/ tr 
(lựa chọn)
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS viết các tiếng chỉ khác nhau có âm s hay x 
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu 
* HDHS chuẩn bị 
- GV đọc bài viết
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng? 
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Tên riêng của người phải viết ntn?
- *HS viết từ khó: xuất hiện, chuyển nghề, dành 
- GV nx sửa sai 
 * GV đọc cho HS viết bài 
- GV đọc cho HS soát lỗi 
- GV chấm 5 bài, nx 
- Gọi HS nêu y/c của BT2
- Cả lớp làm vở 
- Chữa bài, nx, chốt KT
- HS đọc YC 
- Cả lớp làm vở nháp 
- Chữa bài, nx 
Đáp án : trồng trọt, chăn, trĩu quả, cá trôi, cá chép, cá trắm, chuồng , trông 
- 2 HS 
- Cả lớp viết vở nháp 
 -1HS đọc 
- HS TL
- Nhân 
- Viết hoa
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp viết vở
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề 
- 1HS nêu
- 2HS làm bảng 
a. trăng .trăng 
trăng ..
..trăng.
chăng.
- 1 HS đọc
- 1HS làm bảng lớp
3’
2’
IV.Củng cố 
V.Dặn dò
- GV nx tiết học
-Bài sau: Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Tuần 34
	 Kế hoạch giảng dạy	
 Thứ ...ngàythángnăm 200
Môn: Chính tả ( N/v) Tên bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo
I.Mục đích yêu cầu :
 - Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
 - Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: ch / tr
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng ép, bút dạ 
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
TG
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phương pháp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.HD nghe-viết
* HS viết bài.
* Soát lỗi 
* Chấm chữa 
3. HD làm bài tập 
* Bài 2a.Tìm từ bắt đầu bằng ch/ tr
2b. Có thanh hỏi/ngã 
* Bài 3: Thi tìm nhanh các tiếng 
a. Bắt đầu bằng ch/tr
chỉ loài cây
b.Có thanh hỏi/ ngã chỉ các đồ dùng
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- HS làm lại bài 3b tiết trước.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu 
* HDHS chuẩn bị 
- GV đọc bài viết
- Tìm những từ ngữ. H/ảnh thể hiện t/cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Tên riêng đó phải viết ntn?
* HS viết từ khó: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ .
- GV sửa sai cho HS
* GV đọc cho HS viết bài 
- GV đọc cho HS soát lỗi 
- GV chấm 5 bài, nx 
- Gọi HS đọc y/c bài
-Y/c Cả lớp làm bài vào vở 
- Chữa bài, nx, chốt KT
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV HD cách chơi
- GV NX chốt từ tìm đúng
a. chè trám, tràm tre, trúc, chò chỉ, chuối, chà là, chanh, chôm chôm.
b. tủ, đĩa, dĩa, chõ, chõng, võng, chổi, chảo, chĩnh
- 1HS 
- 1HS đọc 
- HS TL
- Hồ Giáo 
- Viết hoa
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp viết vở
- HS soát lỗi và ghi số lỗi
-1HS đọc 
-2HS làm bảng nhóm. 
a. chợ, chờ, tròn 
b. bão, hổ, rảnh (rỗi )
- HS theo dõi
- HS chơi
3’
2’
IV.Củng cố 
V.Dặn dò
- GV nx tiết học. 
- Bài sau: Ôn tập TV
-

File đính kèm:

  • docTLV tuan 34+33.doc