Kế hoạch giảng dạy môn Toán Khối 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

§1. Góc ở tâm. Số đo cung 1. Kiến thức: HS hiểu góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.

2. Kỹ năng: Xác định được góc ở tâm, chỉ ra được số đo của nó trong các trường hợp đơn giản

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin

§2. Liên hệ giữa cung và dây 1. Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa cung và dây

2. Kỹ năng: Họ sinh biết sử dụng các cụm từ "cung căng dây" và "dây căng cung". Phát biểu được các định lí 1 và 2 và chứng minh được định lí 1.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin

 

doc15 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán Khối 9 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.
36
Ôn tập chương II
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và vận dụng các kiến thức vào giải toán
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.
Tuần 22
20/04/2020 – 26/04/2020
45
Luyện tập
1. Kiến thức: HS giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết chuyển bài toán có lời văn bài toán giải hệ PT bậc nhất hai ẩn
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng phân tích và giải bài toán dạng làm chung, làm riêng và vòi nước chảy.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.
46
Ôn tập chương III
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương. Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và PP cộng đại số, giải bài toán bằng cách lập phương trình
2. Kỹ năng: Vận dụng vào giải bài tập 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
B.tập 2 phần kết luận đưa vào cuối trang 10 không yêu cầu CM và được sử dụng để làm các B.tập khác
37
§1. Góc ở tâm. Số đo cung
1. Kiến thức: HS hiểu góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. 
2. Kỹ năng: Xác định được góc ở tâm, chỉ ra được số đo của nó trong các trường hợp đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
38
§2. Liên hệ giữa cung và dây
1. Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa cung và dây
2. Kỹ năng: Họ sinh biết sử dụng các cụm từ "cung căng dây" và "dây căng cung". Phát biểu được các định lí 1 và 2 và chứng minh được định lí 1.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Tuần 23
27/04/21020 – 03/05/2020
47
Kiểm tra một tiết
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương. Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và PP cộng đại số, giải bài toán bằng cách lập phương trình
2. Kỹ năng: Vận dụng vào giải bài tập 
3. Thái độ: Rèn đức tính, tự lập, tự tin; tự giác của HS
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
48
§1, 2. Hàm số - Đồ thị hàm số y = ax2 (a0)
1. Kiến thức: Thấy được trong thực tế có những H.số dạng y = ax2 (a ¹ 0). Nhận dạng được ĐTHS y = ax2 ở hai trường hợp a > 0 và a < 0
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giái trị cho trước của biến số. Vẽ được ĐTHS
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
Tích hợp §1, §2 và luyện tập
?1; ?2 của bài 2 Tự học có hướng dẫn
Bài tập 8; 9; 10 của phần luyện tập đồ thị hàm số
39
Luyện tập
1. Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa cung và dây
2. Kỹ năng: Họ sinh biết sử dụng các cụm từ "cung căng dây" và "dây căng cung". Phát biểu được các định lí 1 và 2 và chứng minh được định lí 1.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
40
§3.Góc nội tiếp
1. Kiến thức: HS biết được những góc nột tiếp trên 1 đường tròn và phát biểu định nghĩa về góc nội tiếp. 
2. Kỹ năng: Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo góc nội tiếp. Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lí góc nội tiếp. Biết cách phân chia các trường hợp.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. phẩm chất, tự lập, tự tin.
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Định lý không chứng minh, bài 17, 22, 23,24,25,26 học sinh tự làm
Tuần 24
04/05/2020 – 10/05/2020
49
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a ¹ 0
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt đó. 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
?4, ?5, ?6, ?7 và VD3 hướng dẫn hs tự học. Bài 14 HS tự làm
50
§4 + 5. C«ng thøc nghiệm của phương trình bậc hai.
1. Kiến thức: HS nhớ được hai biệt thức D = b2 - 4ac và D’ = b’2 - ac nhớ kỹ năng các điều kiện của D, D’ để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt.
2. Kỹ năng: HS vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình (phương trình có hai nghiệm phân biệt).
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Rèn luyện cho HS các năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, tự học, tư duy, sáng tạo, hợp tác, khái quát hóa, sử dụng MTBT. phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
Tích hợp §4, §5 và luyện tập.
Bài tập 19, 21, 23, 24, 30; 31; 32; 33 Khuyến khích học sinh tự làm
41
§4. Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung
1. Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 
2. Kỹ năng: HS phát biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (3 TH). HS biết áp dụng định lí vào giải bài tập. Rèn suy luận lôgíc trong chứng minh hình học. 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
?2 HS tự đọc. Định lý không chứng minh. Bài 30,32,35 HS tự làm
42
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn, và các tính chất của nó
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh và lập luận có căn cứ. Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh logic cho học sinh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất chăm chỉ, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
?1, ?2 học sinh tự đọc. Bài 41, 42,43 học sinh tự làm
Tuần 25
11/05/2020 – 17/05/2020
51
Luyện tập
1. Kiến thức: HS dùng được hai biệt thức D = b2 - 4ac và D’ = b’2 - ac nhớ kỹ năng các điều kiện của D, D’ để làm bài tập
2. Kỹ năng: HS vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải phương trình (có thể lưu ý khi a, c trái dấu, phương trình có hai nghiệm phân biệt).
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Rèn luyện cho HS các năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, tự học, tư duy, sáng tạo, hợp tác, khái quát hóa, sử dụng MTBT. phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
52
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
1. Kiến thức: Học sinh nắm được hệ thức Vi-ét. Nắm được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét. 
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được hệ thức Vi-ét để :
- Tính được tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn (trường hợp có nghiệm) mà không cần giải phương trình.Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp: a + b + c = 0 ; a – b + c = 0, hoặc các trường hợp mà tổng,tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng. 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Bài 38, 39, 40 học sinh tự làm
43, 44
§7. Tứ giác nội tiếp
1. Kiến thức: BiÕt ®ưîc thÕ nµo lµ tø gi¸c néi tiÕp ®Þnh nghÜa tø gi¸c néi tiÕp, dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức tứ giác nội tiếp tính số đo các góc của tứ giác nội tiếp, các tính chất của tứ giác nội tiếp, Biết vẽ và tớnh toỏn cỏc yếu tố của tứ giác nội tiếp. Biết chứng minh một tứ gi¸c lµ néi tiÕp qua c¸c tÝnh chÊt
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo.
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Định lý không chứng minh. Bài 58, 59, 60 học sinh tự làm
Tuần 26
18/05/2020 – 24/05/2020
53
Luyện tập
1. Kiến thức: Học sinh vận dụng được hệ thức Vi-ét. Nắm được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét.
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được hệ thức Vi-ét để :
- Tính và nhẩm được tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn (trường hợp có nghiệm) mà không cần giải phương trình. 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
54
Kiểm tra một tiết
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh về hàm số, PT bậc hai, hệ thức vi-ét và ứng dụng
2. Kỹ năng: Có kĩ năng vẽ đồ thị, tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng, giải phương trình bậc hai và các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo. Phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
45
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Biết bất kì đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp, có 1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp.
2. Kỹ năng: Biết vẽ tâm của đa giác đều. Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
46
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
1. Kiến thức: HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2pR (hoặc C = pd). Biết cách tính độ cài cung tròn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng công thức: C = pd ; d = 2R, l = để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một số bài tập thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất , tự lập, tự tin, chăm chỉ
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Mục 1 tự học có hướng dẫn. Bài 71, 72, 74, 75, 76 học sinh tự làm
Tuần 27
25/05/2020 – 31/05/2020
55
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
1. Kiến thức: HS biết cách giải một số dạng phương trình quy về được phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, 1 vài phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích
2. Kỹ năng: HS được rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo.
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
56
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1. Kiến thức: HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. HS biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình bài toán.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải của 1 bài toán từ chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn và giải phương trình bậc hai.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo. Phẩm chất, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
47
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = pR2. 
2. Kỹ năng: Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất , tự lập, tự tin, chăm chỉ
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Mục 1 tự học có hướng dẫn. Bài 83, 84, 85, 86, 87 học sinh tự làm
48
Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT)
1. Kiến thức: HS được ôn tập củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 
2. Kỹ năng: Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình,vận dụng các công thức để giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin
Bài 92, 93, 94, 98, 99 học sinh tự làm
Tuần 28
01/06/2020 – 07/06/2020
57
Ôn chương IV
1. Kiến thức: Hệ thống lại cho HS về: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0). Các công thức nghiệm của pt bậc hai. Hệ thức Viét và ứng dụng để tính nhẩm nghiệm PT bậc 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải PT bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo.
58
Ôn tập học kì II
1. Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS các kiến thức đã học về căn bậc hai, hàm số bậc nhất, giải hệ PT. Hàm số bậc hai, giải toán bằng cách lập PT.
2. Kỹ năng: HS được rèn luyện thêm kỹ năng rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức, giải hệ PT. Rèn luyện cho HS kĩ năng Giải PT bằng công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn, áp dụng hệ thức Vi – ét vào các bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin
49
Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT)
1. Kiến thức: HS được ôn tập củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
2. Kỹ năng: Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình,vận dụng các công thức để giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin
Bài 92, 93, 94, 98, 99 học sinh tự làm
50
Kiểm tra một tiết
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá cho điểm nhận thức của HS về các góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp, tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt . 
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày 1 bài kiểm tra, 1 bài thi khoa học, sạch sẽ.
3. Thái độ: Rèn đức tính tự lập, tự tin, tự giác cho HS
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin, chăm chỉ
Tuần 29.
08/06/2020 – 14/06/2020
59, 60
Ôn tập học kì II
1. Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS các kiến thức đã học về căn bậc hai, hàm số bậc nhất, giải hệ PT. Hàm số bậc hai, giải toán bằng cách lập PT.
2. Kỹ năng: HS được rèn luyện thêm kỹ năng rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức, giải hệ PT. Rèn luyện cho HS kĩ năng Giải PT bằng công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn, áp dụng hệ thức Vi – ét vào các bài tập. Phân tích các đại lượng của bài toán, trình bày bài giải. Thấy rõ tính thực tế của toán học.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin
51
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
1. Kiến thức: HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ, Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. Phẩm chất, tự lập, tự tin
Tích hợp luyện tập và lý thuyết
Mục 2, ?3 hướng dẫn HS. Bài 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 học sinh tự làm
52
§2.Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
1. Kiến thức: HS ghi nhớ các khái niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt.
2. Kỹ năng: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.
Mục 4, mục 5 không dạy hướng dẫn học sinh về nhà tự đọc. Bài 22 HS tự làm
Tuần 30
15/06/2020 – 21/06/2020
53, 54
Ôn tập học kỳ II
1. Kiến thức: Ôn tập hệ thống hoá lại cho HS các kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, trình bày bài toán. Vân dụng kiến thức đại số vào hình học..
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, lòng yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
- Rèn luyện cho HS các năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, tự học, tư duy, sáng tạo, hợp tác, khái quát hóa, sử dụng MTBT
Tuần 31
22/06/2020 – 28/06/2020
61
55
Kiểm tra học kì II
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS trong học kỳ II
2. Kỹ năng: Kiểm tra các kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn, giải pt bậc hai và các bài toán liên quan
3. Thái độ: Rèn đức tính tự lập, tự tin, khách quan, tự giác cho học sinh.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:	
Rèn luyện cho HS các năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, 

File đính kèm:

  • docKHDG_12816505.doc