Kế hoạch dạy học Tự nhiên và xã hội 1 bài 25: Con cá
Bài 25: Con cá
2. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Quan sát con cá (12’)
- Cho HS xem hình và hỏi:
Tên gọi của con cá này là gì?
- Yêu cầu HS mở sách trang 52, làm việc theo nhóm 4. Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá?
- GV cho HS xem một số hình ảnh và hỏi:
Con cá này sống ở đâu?
- GV nhận xét
- Cho HS xem một đoạn phim và hỏi:
+ Cá bơi bằng những bộ phận nào?
+ Cá thở như thế nào?
- GV nhận xét, kết luận:
KẾ HOẠCH DẠY HỌC Tự nhiên và Xã hội Bài 25: Con cá I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết kể tên một số loại cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ) - Nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá - Nêu được một số cách bắt cá - Biết được ăn cá giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển tốt 2. Kĩ năng: - Phân biệt được các bộ phận bên ngoài của con cá - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích; kĩ năng trình bày; đặt câu hỏi và trả lời - HS có kĩ năng hợp tác và làm việc theo nhóm - HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương 3. Thái độ: - HS thích tìm hiểu thiên nhiên, thích nuôi và chăm sóc cá - Thích tìm hiểu môn học - Thích làm việc theo nhóm II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa - Các hình ảnh trong bài 25 SGK và một số hình ảnh về cá - Bộ trò chơi “Gắn thẻ vào hình” (HĐ3) 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học Các hoạt động dạy học GV HS I. Ổn định lớp (1’) - Cả lớp hát II. Kiểm tra bài cũ (2') - Hỏi: Cây gỗ có lợi ích gì? - Gọi 1HS trả lời - Nhận xét – Cho điểm III. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài (2’) - Treo tranh con cá và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: - Để biết được cá sống ở đâu, cá có những bộ phận nào, bơi ra sao, ăn cá có lợi ích gì, hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu qua bài Con cá. - GV ghi bảng: Bài 25: Con cá 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Quan sát con cá (12’) - Cho HS xem hình và hỏi: Tên gọi của con cá này là gì? - Yêu cầu HS mở sách trang 52, làm việc theo nhóm 4. Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá? - GV cho HS xem một số hình ảnh và hỏi: Con cá này sống ở đâu? - GV nhận xét - Cho HS xem một đoạn phim và hỏi: + Cá bơi bằng những bộ phận nào? + Cá thở như thế nào? - GV nhận xét, kết luận: + Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây + Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng. + Cá thở bằng mang * Cho HS nghỉ giữa giờ Hoạt động 2: Làm việc với SGK (10’) - GV gọi HS đọc các câu hỏi trong sách - GV hỏi: + Em biết những loài cá nào? + Em thích ăn loại cá nào? - Cho HS thảo luận nhóm 2, yêu cầu quan sát tranh trong sách trang 53 và trả lời các câu hỏi - GV ổn định lớp, yêu cầu HS trả lời: + Bác nông dân dùng gì để bắt cá? + Em biết thêm những cách bắt cá nào? + Cá được dùng để nấu như thế nào? - GV cho HS xem một số hình ảnh về các món ăn được chế biến từ cá. Hỏi: + Các em có thích ăn cá không? + Vì sao em thích ăn cá? - GV nhận xét, kết luận: + Có nhiều cách bắt cá: bắt cá bằng lưới trên các tàu, thuyền; kéo vó, dùng cần để câu cá, + Cá có nhiều chất đạm, rất tốt cho sức khỏe. Ăn cá giúp xương phát triển, chóng lớn - Tuy nhiên, các em lưu ý khi ăn cá phải cẩn thận để không bị hóc xương. Vì khi bị hóc xương rất nguy hiểm. Hoạt động 3: Trò chơi “Gắn thẻ vào hình” (6’) - GV gắn 2 tranh lên bảng, phổ biến luật chơi. - GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 4 em. Mỗi đội được phát một bộ ghép tranh gồm tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Nhiệm vụ của các đội là gắn đúng tên bộ phận vào con cá. - GV tổ chức trò chơi - Nhận xét IV. Củng cố - Dặn dò (2’) - Hỏi: + Hôm nay, các em được học bài gì? + Cá có những bộ phận nào? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tập tốt. - Dặn dò HS về thực hành vẽ con cá và sưu tầm tranh ảnh về con cá - Lớp hát - 1HS trả lời: Cây gỗ dùng làm bàn ghế, tủ giường, cửa - Lắng nghe - Quan sát, trả lời: Con cá - Lắng nghe - 1HS nhắc lại tên bài - Cá chép - HS thực hiện. Vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cá: Đầu, mình, đuôi, vây - Quan sát, trả lời: Sống ở biển, ao, hồ, sông, suối - Lắng nghe - HS xem phim và trả lời: + Cá dùng mình, đuôi, vây để bơi + Cá dùng mang để thở - Lắng nghe - Vài HS nhắc lại - HS đọc câu hỏi ở sách - HS trả lời: + Cá trê, cá chép, cá trắm, cá rô, cá thu, cá ngừ + Trả lời - HS thảo luận - HS trả lời: + Dùng vó + Dùng cần câu , dùng chơm, dùng lưới + Nấu canh, kho, chiên, hấp, nướng - Quan sát, trả lời: + + Vì ăn cá tốt cho sức khỏe + Ăn cá giúp thông minh, chóng lớn - HS lắng nghe - Vài HS nhắc lại - Lắng nghe - HS tham gia trò chơi - Lắng nghe + Bài Con cá + Đầu, mình, đuôi, các vây - Lắng nghe
File đính kèm:
- con cá.doc