Kế hoạch dạy học Toán 6 - Chương trình HKII - Nguyễn Công Chiến
Tiết 66 LUYỆN TẬP
BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Các hoạt động trên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh
6A 36 /01/2016
6B 37 /01/2016
6C 38 /01/2016
2. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động Báo cáo kết quả bài cũ Đại diện nhóm báo cáo
Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 149
C.2/ Trang 150
C.3/ Trang 150
C.4/ Trang 150
a) Tìm ba bội của -5
Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác)
b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10}
(a+b) 2 a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn
Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
A 42 -25 2 -26 0 9
B -3 -5 -1 -13 7 -1
A:B -14 5 -2 -2 0 -9
Tìm số nguyên x biết:
a) 15.x=-75 x =-5;
b) 3. x=18 x= 6 x = ±6;
c) -11. x= =-22x= 2 x =±2.
Tiết 60: LUYỆN TẬP (NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU) I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 4abc 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 5/01/2016 6B 37 5/01/2016 6C 38 5/01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Báo cáo việc giải quyết mục tiêu bài học ở giờ trước. - HS: - Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ C. Luyện tập 1. a)Học sinh đọc kĩ nội dung . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo b) c) d) 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi HS báo cáo những việc em đã làm. C2: Điền dấu ,= C3: c4. GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. D1,2,3/ SHD-138 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bàinhân hai số nguyên cùng dấu 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 2a,b 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 6/01/2016 6B 37 6/01/2016 6C 38 7/01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Phó CTHĐ TQ đọc mục tiêu bài học - HS: Thực hiện các hoạt động sau 1.Tính 2.Quan sát, dự đoán Trả lời câu hỏi GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ B. hình thành kiến thức Học sinh đọc kĩ nội dung . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo b) c) d) 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi Đọc kỹ nội dung HS báo cáo những việc em đã làm. C.Luyện tập: Tính: (-5).(-7)= 12.(+3)= (-100).(-1)= (-100).0= GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. Giáo viên lắng nghe HS đọc, hướng dẫn (nếu thấy cần thiết) GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. C: c1-c4/ SHD-141 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 62: LUYỆN TẬP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 2,3 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Phó CTHĐ TQ đọc mục tiêu bài học - HS: Thực hiện các hoạt động sau 1.Tính 2.Quan sát, dự đoán Trả lời câu hỏi GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ B. hình thành kiến thức Học sinh đọc kĩ nội dung . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo b) c) d) 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi Đọc kỹ nội dung HS báo cáo những việc em đã làm. C.Luyện tập: Tính: (-5).(-7)= 12.(+3)= (-100).(-1)= (-100).0= GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. Giáo viên lắng nghe HS đọc, hướng dẫn (nếu thấy cần thiết) GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. C: c1-c4/ SHD-141 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 11 /01/2016 6B 37 11 /01/2016 6C 38 11/01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Phó CTHĐ TQ đọc mục tiêu bài học - HS: Thực hiện các hoạt động sau 1.Nhắc lại t/c của phép nhân số tự nhiên 2.Tính- so sánh Trả lời câu hỏi GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ B. hình thành kiến thức Học sinh đọc kĩ nội dung . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo b) c) d) 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi Đọc kỹ nội dung HS báo cáo những việc em đã làm. C.Luyện tập: Tính: (-5).(-7)= 12.(+3)= (-100).(-1)= (-100).0= GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. Giáo viên lắng nghe HS đọc, hướng dẫn (nếu thấy cần thiết) GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. C: c1-c5/ SHD-146 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 64: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 12 /01/2016 6B 37 12 /01/2016 6C 38 12/01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Phó CTHĐ TQ kiểm tra bài cũ - HS: Thực hiện các hoạt động sau 1.Nhắc lại t/c của phép nhân số nguyên. 2.phạm vi áp dụng của t/c Trả lời câu hỏi GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ C Luyện tập Bài 1/146 Bài 2/147 Bài 3/147 . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi Đọc kỹ nội dung HS báo cáo những việc em đã làm. GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. Giáo viên lắng nghe HS đọc, hướng dẫn (nếu thấy cần thiết) GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. D+E/ SHD-147 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, Phiếu bài tập theo nhóm 2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học. II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung Hoạt động của HS Hoạt động của GV Thời gian (phút) A. Hoạt động khởi động . - Phó CTHĐ TQ đọc mục tiêu bài học - HS: Thực hiện các hoạt động sau 1.Nhắc lại Bội và ước số tự nhiên 2.Tìm x, y. Trả lời câu hỏi GV cho HS hoạy động theo trình tự SHD 3’ 10’ B. hình thành kiến thức Học sinh đọc kĩ nội dung . HS: Làm bài tập nhóm đôi trong phiếu bài tập. - Đọc và làm theo b) c) d) 2. Học sinh đọc kĩ nội dung 2.c) HS: Đọc, thảo luân theo cặp đôi Đọc kỹ nội dung HS báo cáo những việc em đã làm. C.Luyện tập: Tính: (-5).(-7)= 12.(+3)= (-100).(-1)= (-100).0= GV: Hướng dẫn: GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. GV: Nhận xét – ghi nhận hoạt động của học sinh. Giáo viên lắng nghe HS đọc, hướng dẫn (nếu thấy cần thiết) GV chốt kiến thức. Hướng dẫn về nhà Nhắc HS hoàn thành các bài tập vào vở. C: c1-c5/ SHD-146 -Chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 3’ III- Rút kinh nghiệm . Tiết 66 LUYỆN TẬP BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Báo cáo kết quả bài cũ Đại diện nhóm báo cáo Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 149 C.2/ Trang 150 C.3/ Trang 150 C.4/ Trang 150 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} (a+b) 2 Þ a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ Þ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 ï-13ï 7 -1 A:B -14 5 -2 -2 0 -9 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75 Û x =-5; b) 3. ïxï=18 Û ïxï= 6 Ûx = ±6; c) -11. ïxï= =-22Ûïxï= 2 Û x =±2. Hoạt động vận dụng D.1/Trang 150 D.2/Trang 150 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -aa và a -a ( a≠0) Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 150 HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150 III- Rút kinh nghiệm Tiết 67;68 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 151 C.2/ Trang 152 C.3/ Trang 152 C.4/ Trang 152 C.5/ Trang 153 C.6/ Trang 153 C.7/ Trang 153 C.8/ Trang 153 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: a b c d e g h i k l m n Đ x x x x x S x x x x x x x Tính a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5 Þ xÎ{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4} Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152. Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]} =1037+743-1031+57 = = 806 C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147) =-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147 = 147.(-25+35) = 147.10 = 1470 E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000 G = (-3)2+(-5)2:ï-5ï = 9+25:5 =9+5=14. Tìm số nguyên a biết a) ïaï=3 Û a=±3; b) ïaï=0 Û a=0; c) ïaï=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì ïaï≥ 0 Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8} a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aÎA, bÎB) b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4 = 4 ( a=3, b2) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b Î{-2;4} ) Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là: -33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28. “Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/trang 153 DE.2/trang 153 DE.3/trang 154 DE.4/trang 154 DE.4/trang 154 Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số A= {xÎN ï 1<ïxï≤4}; B= {xÎZ ï -2<ïxï≤5}; A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} Tìm số nguyên x biết a) 2x-35 = 15 Û 2x =50 Û x =25 b) 3x+17=2 Û 3x = -15 Û x = -5 c) ïx-1ï=0 Û x-1 =0 Û x=1 a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất. Vì b+c=c-3 Þ b=-3 Þ a+1 =c-3=d+4 =k ( kÎ Z) Þ a = k-1; b = -3; c = k+3; d = k-4 Þ trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C)) Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C)) Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) -1 Þ 2 3 -2 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 -3 1 5 4 -1 0 4 -1 0 3 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3 III- Rút kinh nghiệm Tiết 69 KIỂM TRA CHƯƠNG II Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. NỘI DUNG ĐỀ Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) b) 27.(-17) + 17.(-73) c) - 32.(-25).(-123). 125 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) Bài 2: (2 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tính giá trị của: . c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195) Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 3 b) 15x = -75 c) 3x+7=x+15 d) ïx-3ï=18 Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn b) Tìm tổng tất cả các giá trị x thỏa mãn -3 < x < 4 Bài 5: Tính A = (-1)1.1 + (-1)2.2 +(-1)3.3 + . . . + (-1)100.100 3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) = -200 b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700 c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. b) Giá trị tuyệt đối của: . c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195} 0,5 0,5 0,75 0,75 Bài 3 Tìm x a) 5 + x = 3 x = 3 - 5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 c) 3x+7=x+15 x = 4 d) ïx-3ï=18 x = 21 hoặc x = -15 0,75 0,75 0,75 0,75 Bài 4 a) Các số nguyên x thỏa mãn là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. b) Tổng các giá trị của x là: 3 1 1 Bài 5 A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50 0.5 III- Rút kinh nghiệm Tiết 70 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4 II.Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 a) Số bánh lấy đi là: Số bánh còn lại là: b) là phân số Hoạt động hình thành kiến thức B/trang4 a) HS: Tự nghiên cứu. b) Các phân số: Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23 Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1 c) Phân số “ Âm ba phần mười” là: Phân số “ Hai phần bảy” là: d) Cách viết cho một phân số là: Các cách viết còn lại không là phân số. Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 a) b) Hình 3: Hình 4: Phân số: Hoạt động vận dụng D/trang 5 HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải khát. VD: Dung lượng chai C2 là: ... Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6 HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số. III- Rút kinh nghiệm Tiết 71 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8 II.Các hoạt động trên lớp: 1.Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau: Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 7 B.2/trang 8 B.3/trang 8 b) vì (-1).10 = (-2).5 c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7 d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8 a) ; b) c) d) a) vì 5.12≠10.12; b) vì (-3).(-4) = 1.12 c) vì 4.(-18) = 1.(-72) Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 8 C.2/ Trang 8 C.3/ Trang 8 C.4/ Trang 8 C.5/ Trang 8 Các cặp phân số bằng nhau là: Tìm x biết: a) b) a) vì a.b = (-a).(-b) b) vì (-a).b=a.(-b) Từ đẳng thức: 2.3=1.6 Þ a) giờ; b) giờ; c) giờ; d) giờ; e) giờ; f) giờ; Hoạt động vận dụng D/trang 9 Mỗi quả táo chia 6 phần, mỗi người quả Hoặc Mỗi quả táo chia 3 phần, mỗi người quả Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 9 1. HS: Hoạt động nhóm: Nhân cả tử và mẫu với 1 số nguyên khác 0 hoặc chia cả tử và mẫu cho một ước chung của tử và mẫu. 2. HS: Hoạt động nhóm và đưa ra kết quả: (4 cặp) III- Rút kinh nghiệm Tiết 72 RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10 II.Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/Trang 10 Các số 6 và 9 có ước chung là 3 28 và 32 4 Hoạt động hình thành kiến thức B/trang 10 2 là UC của 24 và 36, chia cả tử và mẫu của PS cho 2 ta được Phân số tối giản là PS mà tử và mẫu chỉ có UCLN là 1 và -1. Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 11 C.2/ Trang 11 C.3/ Trang 11 III- Rút kinh nghiệm Tiết 73 LUYỆN TẬP (RÚT GỌN PHÂN SỐ) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10 II.Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 /01/2016 6B 37 /01/2016 6C 38 /01/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Kiểm tra bài cũ - Quy tắc rút gọn phân số? Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 11 C.2/ Trang 12 C.3/ Trang 12 Rút gọn a) c) Hoạt động vận dụng D/trang 12 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 12 III- Rút kinh nghiệm TiẾT 74 Trả bài kiểm tra Chương II (Soạn ra vở riêng) --------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 75 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 04 /02/2016 6B 37 03 /02/2016 6C 38 04 /02/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động , hình thành kiến thức AB.1/Trang 13 HS thực hiện các hoạt động như SHD Hoạt động B/trang4 HS làm 1.c Hoạt động tim cách quy đồng mẫu số các PS C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 HS đọc quy tắc (SHD/15) Hoạt động vận dụng D/trang 5 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6 III- Rút kinh nghiệm Tiết 76 LUYỆN TẬP (QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.2/trang 16 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 16 /02/2016 6B 37 16 /02/2016 6C 38 16/02/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động , Hoạt động Luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 HS làm các bài tập trang 16 Hoạt động vận dụng D/trang 5 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 17.18 Bức ảnh chụp di tích lịch sử: III- Rút kinh nghiệm Tiết 77 SO SÁNH PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 19 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 17 /02/2016 6B 37 17 /02/2016 6C 38 18 /02/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động , hình thành kiến thức AB.1/Trang 19 HS thực hiện các hoạt động như SHD Hoạt động 2 B/trang4 HS làm 1.B Hoạt động 3 C.1/ Trang 22 C.2/ Trang 22 C.3/ Trang 22 HS đọc quy tắc (SHD/15) Hoạt động vận dụng D/trang 23 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 23 III- Rút kinh nghiệm TIẾT 78 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 24 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 18 /02/2016 6B 37 17 /02/2016 6C 38 18 /02/2016 2. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động , hình thành kiến thức AB.1/Trang 24 HS thực hiện các hoạt động như SHD Hoạt động 2 B/trang24 HS làm 1.B Hoạt động 3 C.1/ Trang 26 C.2/ Trang 26 C.3/ Trang 26 HS đọc quy tắc (SHD/25) Hoạt động vận dụng D/trang 27 ĐỂ TIẾT 79 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 23 III- Rút kinh nghiệm TIẾT 79 LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần D.2 /trang 27 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.c trang 26 Lớp TS học sinh Vắng mặt Ngày giảng Điều chỉnh 6A 36 22 /02/2016 6B 37 22/02/2016 6C 38
File đính kèm:
- VNEN HKII DEN TIET 78.doc