Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 3 - Đề số 4: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?

. 6 : 3 được mấy?

- 2 là gì?

. Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ 1,sau đó tìm số dư lần chia này.

. Sau khi thực hiện phép chia hàng trăm,ta chia tiếp đén hàng chục. 4 chia 3 được mấy?

- 1 là gì?

.Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ 2,sau đó tìm số dư trong lần chia này

. Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.

- 18 chia 3 được mấy?

- 6 là gì?

. Vậy 648 chia 3 bằng mấy?

. Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là 0.Vậy ta nói phép chia 648:3=216 là phép chia hết.

GV : vậy trong phép chia hết số dư cuối cùng như thế nào?

Nêu cầu HS cả lớp thực hiện lại phép chia trên

b) Phép chia 236 : 5.

Số bị chia là số có mấy chữ số?

Số chia có mấy chữ số?

Viết lên bảng phép tính 236 : 5 = ?

y/c hs đặt tính theo cột dọc

Hướng dẫn:

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 3 - Đề số 4: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kế hoạch dạy học môn toán
đề số 4 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 
I.Mục tiêu:
. Biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số co 1 chữ số
. Củng cố về bài toán giảm đi một số lần
II.Đồ dùng dạy – học:
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- KT các bài tập của tiết 70
- n/x chữa bài, cho điểm HS.
2.Dạy – học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 
2.2.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
a) phép chia 648 : 3.
Hỏi : trong phép chia 648 : 3 thi số bị chia có mấy chữ số?
Số chia có mấy chữ số?
GV: đây chính là phép chia chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số.
- Viết lên bảng 648 : 3 =? Và yêu cầu đặt cột dọc .
Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên ( tương tự như với phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số)
Nừu HS tính đúng GV cho Hs nêu cách tính sau đó GV nhắc lại cả lớp ghi nhơ.Nừu HS cả lớp không tính được Gv hướng dẫn Hs tính từng bước như phần bài học của SGK
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
. 6 : 3 được mấy?
- 2 là gì?
. Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ 1,sau đó tìm số dư lần chia này.
. Sau khi thực hiện phép chia hàng trăm,ta chia tiếp đén hàng chục. 4 chia 3 được mấy?
- 1 là gì?
.Mời 1 HS lên bảng viết thương trong lần chia thứ 2,sau đó tìm số dư trong lần chia này
. Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện chia hàng đơn vị.
- 18 chia 3 được mấy?
- 6 là gì?
. Vậy 648 chia 3 bằng mấy?
. Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư là 0.Vậy ta nói phép chia 648:3=216 là phép chia hết.
GV : vậy trong phép chia hết số dư cuối cùng như thế nào?
Nêu cầu HS cả lớp thực hiện lại phép chia trên
b) Phép chia 236 : 5.
Số bị chia là số có mấy chữ số?
Số chia có mấy chữ số?
Viết lên bảng phép tính 236 : 5 = ?
y/c hs đặt tính theo cột dọc
Hướng dẫn:
. 2 có chia được cho 5 không?
. Vậy nên ta hạ 3, lấy 23 chia cho 5, 23 chia 5 được mấy?
. viết 4 vào đâu?
. 4 chính là số thứ nhất của thương
Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số dư trong lần chia thứ nhất
- Sau khi tìm được số dư trong lần chia thứ nhất,chúng ta hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Vậy 236 : 5 = bao nhiêu ? dư bao nhiêu?
- Đây là phép chia như thế nào?
- Nhận xét số dư ttrong phép chia?
. Trong lượt chia cuối ta tìm được số dư là 1 .Vậy ta nói phép chia 236 : 5 là phép chia có dư.
- y/c HS thực hiện lại phép chia trên(lưu ý: ở lần chia 2 có thể lấy 1 chữ số như ở trường hợp 1.hoặc phải lấy 2 chữ số như ở trường hợp 2)
2.3.Luyện tập thực hành:
Bài 1:
Xác định yêu cầu của bài ,sau đó cho HS tự làm bài
Y /c hs vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình 
. Chũa bài, cho điểm HS 
GV : vậy trong phép chia hết thì số dư sẽ là 0,trong phép chia có dư thì số dư phải nhỏ hơn số chia.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
Y /c HS tự làm bài
Để có đáp số đúng các em cần thực hiện phép chia chính xác.
- chữa bài , cho điểm HS
Bài 3:
Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu và hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu 
- y/c HS đọc cột thứ nhất trong bảng 
Hướng dẫn :vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho ,dòng thứ 2 là số đã cho được giảm đi 8 lần,dòng thứ 3 là số đã cho được giảm đi 6 lần.
Số đã cho đầu tiên là số nào?
. 432m giảm đi 8 lần là bao nhiêu m?
.432m giảm đi 6 lần là bao nhiêu m?
- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm tiếp bài tập
Chữa bài & cho điểm HS
3.Củng cố – dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số 
Nhận xét tiết học.
3HS lên làm bảng lớp
Lắng nghe
- số bị chia có 3 chữ số
Số chia có 1 chữ số
1HS lên bảng đặt tính,cả lớp đạt tính vào giấy nháp
648 3	*6 chia 3 được 2,viết 2
6 216	 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 
04	 bằng 0.
 3	* Hạ 4; 4 chia 3 được 1 viết
 18	1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3
 18	bằng 1.
 0	* Hạ 8,được 18; 18 chia 3 
	được 6; 6 nhân 3 bằng 18;
	*18 trừ 18 bằng 0.
- Ta bắt đầu chia từ hàng trăm của số bị chia
6 chia 3 được 2
- 2 là số thứ nhất của thương
. 1 Hs lên bảng cả lớp theo dõi và n/x
. 4 chia 3 được 1
- 1 là số thứ 2 của thương
. 1 Hs lên bảng cả lớp theo dõi và n/x
. 1 Hs lên bảng cả lớp theo dõi và n/x
- 18 : 3 = 6
- 6 là chữ số thứ 3 của thương
648 : 3 = 216
Trong phép chia hết số dư cuối cùng là 0
Thực hiện vào giấy nháp,một số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
Số bị chia là số có 3 chữ số
Số chia có 1 chữ số
Hs trả lời và thao tác theo
2 không chia được cho 5
. 23 chia 5 được 4.(chữ số thứ nhất của thương)
.Viết 4 vào vị trí thứ nhất của thương
1HS: 4 nhân 5 bằng 20 ; 23 trừ 20 bằng 3
1HS lên bảng thực hiện,cả lớp cùng theo dõi : hạ 6 được 36; 36 chia 5 được 7( 7 là chữ số thứ 2 của thương),viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
236 : 5 = 47 dư 1
- Đây là phép chia có dư
- số dư nhỏ hơn số chia
Cả lớp thực hiện vào giấy nháp 
4 hs lên bảng là, 2 hs làm 2 phép tính đầu của phần a.2 hs làm 2 phép tính đầu của phần b.HS cả lớp làm bảng con.
4 hs nêu trước lớp cả lớp lắng nghe và nhận xét
1 hs đọc:
 Có 234 HS xếp thành hàng mỗi hàng 9 học sinh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
1 hs lên làm bảng lớp cả lớp làm VBT
Tóm tắt:
 9 học sinh : 1 hàng
 234 học sinh : hàng ?
 Bài giải
 Có tất cả số hàng là :
 234:9=26(hàng)
 Đ/s: 26 hàng.
Đọc bài toán
Số đã cho giảm đi 8 lần, giảm đi 6 lần.
Là số : 432m
- là 432m: 8 = 54m
- là 432 : 6 = 72m
. Ta chia số đó cho số lần cần giảm 
1hs lên bảng .HS cả lớp làm VBT

File đính kèm:

  • docChia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot_chu_so.doc
Giáo án liên quan