Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 35 - Năm 2015-2016 - Hoàng Ngát
I/ Mục tiêu:
- KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Nghe - viết chính xác, bài thơ Nói với em.
- KN: Đọc trôi chảy các bài tập đọc. Phát âm rõ, tốc độ đọc 90 tiếng / phút.
- TĐ: Tích cực, tự giác rèn luyện.
II/Chuẩn bị:
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1phút
15phút
18phút
2phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:
2. Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(1/3 số lượng học sinh trong lớp).
Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút.
Gọi HS lên đọc bài
Nêu câu hỏi
3. Hoạt động 3: Nghe - viết:
Đọc bài thơ Nói với em.
H: Nhắm mắt lại em nhỏ thấy được điều gì?
H: Bài thơ muốn nói lên điều gì?
+ Tìm từ khó viết
Lưu ý cách viết :
-Ghi đề bài vào chính giữa
-Đầu dòng thơ thụt vào 2 ô
-Viết hoa đầu câu thơ.
-Sau mỗi khổ thơ (4 câu) bỏ trống một dòng
Đọc bài
Dò bài
Chấm chữa
Chấm một số em
Chữa lỗi
4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học. Lắng nghe
Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị.
Lên đọc bài
Trả lời câu hỏi
1 em đọc toàn bài.
- Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ nghe được tiêng schim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm, cô tấm, cha mẹ.
-Trẻ em luôn sống trong tình yêu thương, trong những câu chuyện cổ tích và trong thiên nhiên tươi đẹp.
+ nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya ,vất vả,.
Viết bài
Trao đổi vở với bạn để tìm lỗi
trong lớp). Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút. Gọi HS lên đọc bài Nêu câu hỏi 3. Hoạt động 3: Bài tập: Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. BT2 : Nêu yêu cầu bài tập. H: Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. Nêu yêu cầu hoạt động Phát bảng nhóm cho một số nhóm 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Lắng nghe Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị. Lên đọc bài Trả lời câu hỏi 1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm. Đường đi Sa Pa, Trăng ơi từ đâu đến?, Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất, Dòng sông mặc áo, Ăng-co-vát, Con chuồn chuồn nước, Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện, Tiếng cười là liều thuốc bổ, Ăn “mầm đá” Hoạt động nhóm bốn Thảo luận Trình bày ********************************** TOÁN: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I/ Mục tiêu: - KT: Giúp học sinh ôn tập củng cố về bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó ”ï. - KN: Rèn kĩ năng về giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó “. - TĐ: Tích cực, tự giác II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 1phút 6phút 7phút 8phút 6phút 2phút 2 phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Làm lại bài tập 5 sách giáo khoa Nhận xét bài cũ B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới: 2.Hoạt động 3: Luyện tập: BT1: (Cột 3 dành cho HS khá giỏi) H: Bài toán cho biết cái gì? H: Bài tóan yêu cầu ta làm gì? H: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 Chấm chữa BT2: (Cột 3 dành cho HS khá giỏi) H: Bài toán thuộc dạng gì? Hiệu hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 Nhận xét, chấm chữa BT3: Bài giải: Ta có sơ đồ: ? tấn Kho I: Kho II: ? tấn Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9(phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600(tấn) Số thóc ở kho thứ hai: 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho I: 600tấn ; Kho II: 750tấn BT4: (Dành cho HS khá giỏi) Ta có sơ đồ: ? hộp 56 hộp Kẹo: Bánh: ? hộp BT5: Giải Hiệu số phần: 4 - 1 = 3(phần) T.con sau 3 năm nữa: 27: 3 =9 (tuổi) T.con hiện nay: 9 - 3= 6 (tuổi) T.mẹ hiện nay: 6 + 27 = 33(tuổi) Nhận xét chấm chữa 4.Hoạt động 4: Củng cố dăn dò: Nhận xét tiết học 1 em lên bảng Nhận xét Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập Cho biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số Tìm hai số Tìm tổng số phần bẳng nhau 1 em lên bảng Nhận xét bài làm của bạn Nêu yêu cầu bài tập + Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Nêu yêu cầu bài tập 1 em lên bảng 1350tấn Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập Giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số hộp kẹo: 56:7 x 3 = 24( hộp) Số hộp bánh: 56 - 24 = 32 (hộp) Đáp số: Kẹo: 24 hộp Bánh : 32 hộp ********************************** TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (T2) I/ Mục tiêu: - KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Trả lời câu hỏi về nội dung bài học. Hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống . - KN: Đọc trôi chảy các bài tập đọc. Phát âm rõ, tốc độ đọc 90 tiếng / phút - TĐ: Tích cực tự giác học tập II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút 12phút 15phút 6phút 3phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (1/3 số lượng học sinh trong lớp). Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút. Gọi HS lên đọc bài Nêu câu hỏi 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập: BT2: Nêu yêu cầu hoạt động Phát bảng nhóm cho một số nhóm Hoạt động du lịch Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Va li, cần câu, lều trại, áo quần thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, Phương tiện giao thông Tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu. Sân bay, vé tàu, xe máy, xe xích lô,. Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến, tua du lịch,.. Địa điểm tham quan, du lịch Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền ,chùa ,di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm Hoạt động thám hiểm Đồ dùng cho cuộc thám hiểm La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí,.. Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua Bão, thú dữ, núi cao vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, sóng thần, mưa gió,.. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm Kiên trì, dúng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, ham hiểu biết,thích khám phá, không ngại khổ, ngại khó,.. Tình yêu cuộc sống Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) Lạc quan, lạc thú Những từ phức chứa tiếng vui Vui chơi, góp vui, mua vui, vui thíchm vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ,.. Từ miêu tả tiếng cười Cười khanh khách, rúc rích, ha hả, hì hì, hơ hơm hơ hớ, khúc khích, sắng sặc, sặc sụa,.. BT3: CH: Những từ ngữ nào trong bảng từ trên em chưa hiểu nghĩa? Giải nghĩa 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Lắng nghe Lần lươtñ 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị. Lên đọc bài Trả lời câu hỏi 1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm. Hoạt động nhóm bốn Thảo luận Trình bày Nêu yêu cầu bài tập Nêu Lắng nghe ******************************************************************** Thứ ba ngày 10tháng 5 năm 2016 TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (T3) I/ Mục tiêu: - KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Cây xương rồng. - KN: Yêu cầu đọc trôi chảy các bài tập đọc. Phát âm rõ, tốc độ đọc 90 tiếng / phút - TĐ: Tích cực, tự giác học tập. II/Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút 14phút 18phút 2phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (1/3 số lượng học sinh trong lớp). Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút. Gọi HS lên đọc bài Nêu câu hỏi 3. Hoạt động 3: Nghe - viết: Đọc bài Cây xương rồng. H: Cây xương rồng có đặc điểm gì nổi bật? + Tìm từ khó viết Lưu ý cách viết : -Ghi đề bài vào chính giữa -Đầu dòng thụt vào một ô -Viết hoa đầu câu. Đọc bài Dò bài Chấm chữa 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Lắng nghe Lần lươtñ 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị. Lên đọc bài Trả lời câu hỏi 1 em đọc toàn bài. -Là loài cây có thể sống ở nơi khô cạn, sa mạc. -Chứa nhiều nước, có gai sắc, có mủ trắng, lá nhỏ. -Nhựa xương rồng rất độc. -Được trồng để làm hàng rào hoặc làm thuốc + xăng-ti-mét,mọng nước, mủ nhựa, thuôn dần, tán, chỗ lõm,bắn, mọc hoang,.. Viết bài Trao đổi vở với bạn để tìm lỗi ********************************** TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: -KT:Giúp học sinh ôn tập, củng cố về: Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -KN: Rèn kĩ năng về sắp xếp, giải toán có liên quan về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số. -TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc. II/Chuẩn bị: Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 1phút 4phút 7phút 6phút 7phút 7phút 2phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Giải bài tập 5 sách giáo khoa B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 3: Luyện tập: Tỉnh Lâm Đồng Đắc Lắc Kon Tum Gia Lai Diện tích 9765km2 19599km2 9615km2 15496km2 BT1: (Dành cho HS khá giỏi) Nêu tên tỉnh theo thứ tự DT từ bé đến lớn Nhận xét. Chấm chữa BT 2: Tính a) + - = + - = = c) x : = x = b) + x = += d) - : = - = - = = BT3: Tìm x: a) x - = b) x : = 8 x = + x = 8 x x = x = 2 BT4: (Dành cho HS khá giỏi) Hai STN liên tiếp nhau hơn kém nhau 1 đơn vị Ta có sơ đồ: ST nhất: 84 ST hai: 1 ST ba: 1 Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là: 84 - 1 - (1+ 1) = 81 Số th. nhất: 81 : 3 = 27 Số th. hai: 27 + 1 = 28 Số th. ba: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27, 28, 29 BT5: (Dành cho HS khá giỏi) Bài giải: Ta có sơ đồ: ?tuổi Tuổi con: 30tuổi Tuổi bố: ?tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 6 - 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 (tuổi) Đáp số: con 6 tuổi; bố 36 tuổi Nhận xét 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập + Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc 3 em đọc kết quả Nêu yêu cầu bài tập 4 em lên bảng Nêu yêu cầu bài tập Tự làm bài vào vở. 2 em lên bảng Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập 1 em lên bảng viết Nêu yêu cầu bài tập ********************************** TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (T 4) I/ Mục tiêu: - KT: Ôn luyện về các kiểu câu: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. Ôn lại về trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ. - KN: Có kĩ năng làm các bài tập thộc dạng các kiểu câu: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. Trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ. - TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc, yêu Tiếng Việt. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa. Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút 17phút 15phút 2phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 2: Luyện tập: BT1, 2: Treo tranh minh hoạ Phát phiếu học tập Trong bài văn trên có 1 câu hỏi, 2 câu cảm, 2 câu khiến, 2 câu còn lại đều là câu kể. Có một lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. TN: Chỉ thời gian Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, TN: chỉ nơi chốn thích thú về trò nghịch ngợm của mình Chuyện xảy ra đã lâu TN: chỉ thời gian Thực tình tôi chẳng muốn kể và thấy ngượng quá. TN:chỉ nguyên nhân Tôi cố tình làm thế để khỏi phải đọc bài. TN: chỉ mục đích Nhưng dù sao cũng phải nói ra để không bao giờ mắc lỗi như vậy nữa TN: chỉ mục đích BT3: Nhận xét 4.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Biểu dương những em chăm chú học tập. Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập. Đọc truyện Có một lần Quan sát tranh Hoạt động nhóm đôi Thảo luận Trình bày -Câu hỏi: +Răng em đau, phải không -Câu kể: +Có một lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. +Thế là má sưng phồng lên. +Nhưng dù sao cũng phải nói ra để không bao giờ mắc lỗi như vậy nữa -Câu cảm: +Ôi đâu răng quá! +Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi. -Câu khiến: +Em về nhà đi! +Nhìn kìa! Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm 4 Thảo luận Trình bày Nhận xét ******************************************************************** Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016 TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (T 5) I/ Mục tiêu: - KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Nghe - viết chính xác, bài thơ Nói với em. - KN: Đọc trôi chảy các bài tập đọc. Phát âm rõ, tốc độ đọc 90 tiếng / phút. - TĐ: Tích cực, tự giác rèn luyện. II/Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút 15phút 18phút 2phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: 2. Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(1/3 số lượng học sinh trong lớp). Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút. Gọi HS lên đọc bài Nêu câu hỏi 3. Hoạt động 3: Nghe - viết: Đọc bài thơ Nói với em. H: Nhắm mắt lại em nhỏ thấy được điều gì? H: Bài thơ muốn nói lên điều gì? + Tìm từ khó viết Lưu ý cách viết : -Ghi đề bài vào chính giữa -Đầu dòng thơ thụt vào 2 ô -Viết hoa đầu câu thơ. -Sau mỗi khổ thơ (4 câu) bỏ trống một dòng Đọc bài Dò bài Chấm chữa Chấm một số em Chữa lỗi 4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học. Lắng nghe Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị. Lên đọc bài Trả lời câu hỏi 1 em đọc toàn bài. - Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ nghe được tiêng schim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm, cô tấm, cha mẹ.. -Trẻ em luôn sống trong tình yêu thương, trong những câu chuyện cổ tích và trong thiên nhiên tươi đẹp. + nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya ,vất vả,.. Viết bài Trao đổi vở với bạn để tìm lỗi ********************************** TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: -KT:Giúp học sinh ôn tập, củng cố về: Đọc số, xác đinh giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số. Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. So sánh hai phân số. Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật và các sốï đo khối lượng. -KN: Rèn kĩ năng về đọc số, giải toán có liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng. -TĐ: Tự giác học tập. II/Chuẩn bị: Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 1phút 4phút 7phút 6phút 7phút 7phút 2phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tính: + - ; + B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Luyện tập: BT1: a) Đọc số Ghi các số lên bảng: 975 368 ; 6 020 975 ; 94 351 708 ; 80 060 090 b) Nêu giá trị của chữ số 9 + 975 368 à Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn, giá trị: 900000 + 6 020 975 à Chữ sôï 9 ở hàngtrăm lớp đơn vị, giá trị: 900. Nhận xét. Chấm chữa BT 2: (Thay bài 101598:287 thành bài chia cho số có hai chữ số) Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? 82604 35246 47358 24579 43867 68446 - + Nhận xét chấm chữa BT3: (Cột 2 dành HS khá giỏi) Muốn điền dấu >; < ; = ta cần làm gì? = < Chấm chữa BT4: Giải: Chiều rộng thửa ruộng là: 120 x = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng là: 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ BT5: (Dành cho HS khá giỏi) a) Ta có ab0 - ab = 207 Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 - 0 = 0 (khác 7). * Lấy 10 - 7 = 3, nhớ 1 sang a thành a + 1(ở hàng chục). b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2. * Vậy ta có phép tính 230 - 23 = 207 Nhận xét 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 2 hs làm bảng Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập Đọc số 3 em đọc kết quả + 94 351 708 à Chữ số 9 ở hàng chục triệu, lớp triệu, giá trị: 90 000 000. + 80 060 090 à Chữ sôï 9 ở hàng chục lớp đơn vị, giá trị: 90 Nêu yêu cầu bài tập 4 em lên bảng x 235 325 1175 470 705 76375 101598 287 1549 354 1148 000 Nhânû xét bài làm của bạn Nêu yêu cầu bài tập Tính toán, so sánh hai vế ; ta cần rút gọn ; so sánh hai phân sôï cùng tử số Tự làm bài vào vở. 2 em lên bảng Nêu yêu cầu bài tập Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập 2 em lên bảng viết b) ab0 + ab = 748 -Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b = 8 à b = 8 -ở cột chục b + a bằng 14 (nhớ 1 sang hàng trăm) àa = 6. Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748 ********************************** TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II (T 6) I/ Mục tiêu: - KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Thực hành viết đoan văn miêu tả hoạt động của con vật . - KN: Đọc trôi chảy các bài tập đọc. Phát âm rõ, tốc độ đọc 90 tiếng / phút. - TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc, yêu Tiếng Việt. II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút 12phút 20phút 2phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: 2.Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (1/3 số lượng học sinh trong lớp). Gọi 5 em lên bốc thăm về chuẩn bị 1- 2 phút. Gọi HS lên đọc bài Nêu câu hỏi 3.Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh luyện tập thực hành viết đoan văn: Bài 2: Quan sát tranh minh hoạ về chim bồ câu H: Em sẽ miêu tả hoạt động nào của chim bồ câu? Lưu ý: Đoạn văn các em vừa đọc được trích từ sách phổ biến khoa học. Trong đoạn văn các em viết cần tả hoạt động của chim bồ câu với tình cảm của mình để bài văn sinh động, hấp dẫn hơn. Theo dõi Gọi học sinh phát biểu Sửa lỗi dùng từ, đặt câu, ngữ pháp cho từng học sinh Nhận xét chấm chữa bài làm tốt 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Lắng nghe Lần lượt 5 em lên bốc thăm. Về chuẩn bị. Lên đọc bài Trả lời câu hỏi 1 em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm sách giáo khoa Trả lời Quan sát tranh -Khi bồ câu nhặt thóc. -Khi chim bồ câu mẹ mớm mồi cho con. -Khi đôi chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh. -Khi chim bồ câu tha thẩn trên mái nhà Thực hành viết bài 3-5 em đọc bài làm của mình ******************************************************************** Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016 TIẾNG VIỆT : KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - KT: Giúp học sinh ôn tập, củng cố về viết số. Chuyển đổi các số đo khối lượng. Tính gía trị biểu thức có chứa phân số. Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó. Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật ; hình chữ nhật và hình bình hành. - KN: Rèn kĩ năng về giải toán thuộc các dạng trên. - TĐ: Tích cực, tự giác học tập II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 1phút 4phút 9phút 7phút 7phút 4phút 1phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Điền dấu > ; < ; = ... ... ... ... Nhận xét bài cũ B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới: 2. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập: BT1: Viết số a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy. b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư. c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín. BT2: (Cột 3 dành cho HS khá giỏi) Phát bảng nhóm Theo dõi giúp đỡ Gọi HS trình bày Nhận xét chấm chữa BT3:(Câu a dành cho HS khá giỏi) a) + + = + + = = b) + - = + - = c) - x = - = - = d) : : = x x = BT4: Ta có sơ đồ: Học sinh trai: Học sinh gái: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7(phần) Số học sinh gái của lớp đó là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh gái Nhận xét chấm chữa. BT5: Hình chữ nhật và hình vuông có chung những đặc điểm sau: Có 4 góc vuông Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau à Từ đó suy ra hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt( có chiều dài bằng chiều rộng) Nhận xét chấm chữa. 3.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 2 em lên bảng Nhận xét Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập 3 em lên bảng viết à 365847 à 16530464 à 105072009 Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm 4 3 dãy 3 câu Trình bày Nêu yêu cầu bài tập 4 em lên bảng Nêu yêu cầu bài tập 35HS Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập Hình chữ nhật và hình bình hành có chung những đặc điểm sau: Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau à Từ đó suy ra hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt Nhận xét ********************************** KĨ THUẬT: LẮP MÔ HÌNH TỰ CHỌN A. MỤC TIÊU : -KT:HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp mô hình tự chọn. -KN:HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp mô hình tự chọnđúng kĩ thuật , đúng quy trình. -TĐ:Rèn luyện tính cẩn thận , an toàn LĐ khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của mô hình tự chọn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : Mẫu mô hình tự chọnđã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : III.Bài mới: T.gian Hoạt động của gv Hoạt động của hs 4 phút 1 phút 22 phút 6 phút 2 phút A.Bài cũ: Nêu các bộ phận của ô tô. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Phát triển: *Hoạt động 1:Hs thực hành lắp mô hình tự chọn a)Hs chọn chi tiết: -Hs chọn đúng và đủ các chi tiết. -Gv kiểm tra. b) Lắp từng bộ phận: -Gọi hs đọc phần ghi nhớ. -Nhắc các em lưu ý:lắp các thanh chữ U dài vào đúng các hàng lổ ở tấm lớn để làm giá đỡ trục bánh xe;vị trí lắp và vị trí trong ngồi của các than
File đính kèm:
- Tuan_35_lop4.doc