Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 28
1. Ổn định tổ chức:
Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Giới thiệu chủ đề và bài học
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
* Đọc từng câu
- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
ân công thực hiện Chia nhóm (4) N1: Kia chú - GV điều khiển N2: Chú ngồi N3: Bao nhiêu N4: Tung tăng - Hát kết hợp với đệm nhạc Thanh phách, song loan ★nghe hát, gõ theo 4. Củng cố -dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 6: tăng cường Tiếng Việt ôn tập chung I. Mục tiêu: - Đọc bài tập đoc đã học. - Nghe viết chính tả bài ★: đọc lại nội dung đoạn 1 của - Nhìn chép chính xác 2 câu của bài tập đọc -II/ đồ dùng: SBT –SGK iII/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 4. Luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc - Đọc bài sgk đã học buổi sáng . HS lấy sách Tiếng Việt 2 tập 2 Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.2. ★ 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: Nhận xét việc đọc của nhau. HS lấy sách Tiếng Việt 2 tập 2 - Đọc đoạn 1 tương đối chính xác . Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. Nghe gv yêu cầu. ---------------------------------------------------- Tiết 7: Tự nhiên và xã hội Một số loài vật sống trên cạn I. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong sgk (58,59) - Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên các loài vật sống dưới nước ? trên cạn, trên không ? - Nhận xét, cho điểm. - 3 HS nêu 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: HĐ1: Làm việc với sgk - HS quan sát tranh Bước 1: Làm việc theo cặp - Chỉ nói đúng con vật có trong hình - Hình 1 : Con gì ? - Con lạc đà sống ở sa mạc ? Đố bạn chúng sống ở đâu ? - Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú Hình 2 : - Con bò sống ở đồng cỏ Hình 3 : - Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã. Hình 4 - Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà. Hình 5: - Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt. Hình 6 - Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt sống hoang dại. Hình 7 - Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được nuôi trong nhà. ? Trong những con vật được kể con nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa mạc - Con lạc đà - Vì nó có bướu chứa nước,chịu được nóng ? Kể tên con vật sống trong lòng đất ? - Con nào ăn cỏ ? - Con thỏ, con chuột - Con nào ăn thịt ? - Con hổ, con chó * Kết luận: GV nêu HĐ2: Làm việc với tranh ảnh - Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát. - Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình. HĐ3: Đố bạn con gì ? Bước 1: GVHD chơi - Trò chơi: Đố bạn con gì? Bước 2: GV cho HS chơi thử - HS chơi thử - HS chơi theo nhóm. - Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. **************************************************************** Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015 Tiết 1: Thủ công Làm đồng hồ đeo tay (t2) I. Mục tiêu: - HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Làm được đồng hồ đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình II. Chuẩn bị: - Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Học sinh thực hành làm đồng hồ đeo tay * Học sinh nhắc lại quy trình làm đồng hồ. Theo 4 bước + Bước 1: Cắt thành các nan giấy + Bước 2: Làm mặt đồng hồ + Bước 3: Gài dây đồng hồ + Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. * HS thực hành làm đồng hồ theo các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện kỹ năng. + HS thực hành theo nhóm (Trong khi học sinh thực hành, GV quan sát và giúp những em còn lúng túng ) - Nhắc lại học sinh: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. * Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. c. Đánh giá sản phẩm - HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tập đọc Cây dừa I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ. - Biết đọc thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh. - Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 3. Học thuộc lòng bài thơ ★đọc 2 khổ thơ đầu II. Đồ dùng dạy học Tranh trong SGK, vở III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài : Kho báu ( đoạn 3+4) - Nhận xết - 2 HS đọc 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu - Lớp đọc thầm lại * Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu ★đọc câu 1 + 2. - Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ * Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - Đọc theo 3 đoạn Trong bài Đ1: 4 dòng thơ đầu Đ2: 4 dòng tiếp Đ3: 6 dòng còn lại ★đọc đoạn 1 - HSHS đọc đúng + Bảng phụ - Giúp HS hiểu được chú giải cuối bài - sgk Giải thích + Bạc phếch: bị mất màu, biến màu trắng cũ xấu + Đánh nhịp: (động tác đưa tay lên, đưa tay đều đặn ) * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài ★đọc đọan1 * Đọc đồng thanh - cả lớp c. Tìm hiểu bài CH1: (1 học sinh đọc ) ? Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì ? - Lá 1 tàu dừa: như bàn tay dang ra đón gió , như chiếc mây xanh + Ngọn dừa: Như các đầu của người hết gật gợi trăng + Thân dừa: Mặc tấm áo bạc phếchđất + Quả dừa như đàn lợn .những hũ rượu * 2 HS đọc lại 8 dòng đầu CH2: Em thích những câu thơ nào vì sao ? - HS phát biểu 4. Học thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng từng phần bài thơ - Học thuộc cả bài ★thuộc đoạn 1 5. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Về nhà học thuộc bài thơ ----------------------------------------------------- Tiết 3: Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: vẽ cặp sách học sinh I. Mục tiêu: - Nhận biết đợc cấu tạo, hình dán của một số cái cặp sách. - Biết cách vẽ cái cặp sách. - Vẽ đợc cái cặp sách theo mẫu. II. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị 1 vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau, hình minh hoạ - HS: Cái cặp sách, bút chì, màu vẽ, vở tập vẽ III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Giới thiệu 1 vài cái cặp khác nhau - HS quan sát nhận xét Các bộ phận của cặp? - Thân, nắp, quai, dây đeo.. Cách trang trí nh thế nào? - Trang trí khác nhau về hoạ tiết - Cho HS chọn các cặp để vẽ (cái cặp mình thích) c. Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp - GV giới thiệu mẫu - Nêu cách vẽ cái cặp? - Hình dáng cái cặp (chiều dài, chiều cao) cho vừa với phần giấy (không to hay quá nhỏ) + Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích. d. Hoạt động 3: Thực hành - GVHDHS vẽ - Cả lớp vẽ 1 mẫu + HDHS chú ý vẽ hình vừa với khổ giấy và gần với mẫu thực - Vẽ theo nhóm (N4) e. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - HS trng bày bài vẽ - Nhận xét - GV nhận xét tuyên dơng 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 4: Toán So sánh các số tròn trăm I. Mục tiêu: -học sinh + Biết so sánh các số tròn trăm + Biết được thứ tự các số tròn trăm. + Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số ★so sánh được số tròn trăm II. Đồ dùng dạy học - Các hình vuông to biểu diễn 100 ô vuông nhỏ (10 chục) III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: * So sánh các số tròn trăm - HS quan sát - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk - Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ - HS lên ghi số : 200 và 300 ? Hãy so sánh này trên hình vẽ - Số 200 nhỏ hơn 300 - Gọi HS lên điền > < ? - 1 HS lên điền 200 < 300 300 > 200 Số 200 và 300 số nào lớn hơn? Cả lớp đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm - Hsy, KT nhắc lại * GV viết lên bảng - HS so sánh 500 < 600 500 > 400 600 > 500 200 > 100 4. Thực hành ★ 200>100 500 < 600 Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Điền dấu vào chỗ chấm - HDHS quan sát sgk và điền dấu 100 < 200 300 < 500 200 > 100 500 > 300 Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu 100 < 200 400 > 300 Điền các dấu >, <, = 300 > 200 700 < 800 HDHS so sánh 500 < 600 900 = 900 700 < 900 600 > 500 500 = 500 900 < 1000 Bài 3: Số ? - Cho1 HS đọc yêu cầu ★điền được 2 - 3 phép tính : 100 400 ; 200 = 200. - Lớp đọc tên các số tròn trăm - Từ bé đến lớn : 100,2001000 - Từ lớn đến bé : 1000,900100 - GV vẽ tia số lên bảng - HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số. * Trò chơi : Xếp các số tròn trăm + HS nghe và thực hiện + Phát phiếu cho các bạn trong tổ. Phiếu có viết các số trong trăm 100,200... - Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu 500 phát lên sát bạn có 400 * Nhận xét, xếp hàng, tổ 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 5 rèn Toán : ôn bảng chia 5 I. Mục tiêu: -Vận dụng bảng chia vào việc giải các bài tập - Biết cách giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân - Biết tính giá trị của biểu thức II/ đồ dùng: SBT –SGK iII/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. Luyện tập thực hành Bài 1: Tính nhẩm 15: 5= 12 : 3 = 30 : 5 = 35 : 5 = 16 : 4 = 40 : 5 = 6 : 3 = 9 : 3 = 32 : 4 = Bài 2: Tìm x x x 2 = 18 8 x x = 32 x x 3 = 27 4 x x = 20 4.2 . ★: -Gv giao nhiệm vụ. -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét khen ngợi trong từng bài . 5. Củng cố dặn dò. -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. HS lấy sách bài tập toán 2. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm. Thi nhóm Nhận xét bài của nhau HS lấy vở bài tập toán 2. Nghe gv yêu cầu. Làm bài tập theo cá nhân. Thi làm bài tập nhóm,cá nhân. - Nhận xét bài của nhau. ------------------------------------------------------------------- Tiết 6 TĂNG CƯờng Tiếng việt ôn bài tập đọc đã học I. Mục tiêu: - HS đọc tất cả các bài tập đọc - HS viết vở Tập viết ( Phần về nhà) - Nghe viết chính tả bài II. Nội dung cụ thể: gv hs 4. Luyện tập thực hành 4.1. HSĐT: 4.1.1.Hoạt động 1: Đọc Vè chim HS lấy sách Tiếng Việt 2 tập 2 Nghe gv yêu cầu. Đọc bài theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. - Đọc bài sgk đã học buổi sáng . -Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét 4.2. ★: 4.2.1.Hoạt động 1: Đọc: Nhận xét việc đọc của nhau. HS lấy sách Tiếng Việt 2 tập 2 - Đọc đoạn 1 tương đối chính xác . Gv giúp đỡ kịp thời. -Gv giám sát và nhận xét . -Gv nhận xét khen ngợi. 5.củng cố dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. Nghe gv yêu cầu. Đọc bài tập theo nhóm 4. Thi giữa các nhóm. Nhận xét việc đọc của nhau. Nghe gv yêu cầu. ------------------------------------------------ Tiết 7: hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 28: học đI học . chơI trò chơI (tiết 8) I. Mục tiêu: -HS học Đi học. -Tập hát lại tất cả các bài hát đã được học ★: Tập chơi theo các bạn, hát một số câu. II/ đồ dùng: -Trong lớp. Lời nhạc một số bài hát đã học , thanh phách. II/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) gv hs 3.2.Hoạt động 1.HD múa học Đi học. -Gv HD trước 1, 2 lần. -Hướng dẫn lại Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt 3.2.Hoạt động 1.ôn các trò chơi đã học. -Gv hướng dẫn trước một lần. -Hướng dẫn chơi lại Tổ chức chơi 1 -2 lần. Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá phần học. 4.Củng cố ,dặn dò -Gv nhận xét khen ngợi hs làm tốt. -Đánh giá tiết học. -HS lắng nghe. - HS học lại Cả lớp hát theo nhóm -thi giữa các nhóm. -thi cá nhân -Cả lớp chơi theo TT ( Bịt mắt bắt dê) -HS hưởng ứng. *************************************************************************** Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015 Tiết 1: Luyện từ và câu Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? I. Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng vốn từ về cây cối 2. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ? 3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy . ★ biết 2 - 3 từ về câu cối. Nhắc lại câu hỏi II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ (bt1, bt3) III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - Lớp làm nháp - 2 HS làm (nhận xét ) * Chốt lại lời giải - Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sắn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải. Cây ăn quả Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu... Cây lấy gỗ Xoan, lim, gụ, táu, xến... Cây bóng mát Bàng, phượng, bằng lăng Cây hoa Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng.... Còn một số vừa cho quả, vừa cho bóng mát, (cây dâu....) ★nêu được : Lúa, ngô, khoai, sắn ... Bài tập 2 (miệng) - Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? - 2 HS làm mẫu - HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì? - HS 2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn. * Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập Bài tập 3 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm vào vở - GV treo bảng phụ Lời giải Chiều qua, Lanbố.Trong...điều. Song ..." Con về, bố nhé" ★nhắc lại 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Tìm đọc các loài cây Tiết 2: Toán Các số tròn chục từ 110 đến 200 I. Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng : - Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200 - So sánh được các số tròn chục. Nhớ được thứ tự các số tròn chục đã học. ★đọc và viết được số từ 110 - 200. II. Đồ dùng dạy học - Bộ lắp ghép hình III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng - So sánh các số tròn trăm a. 600 < 900 1000 > 800 b. 400 < 700 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: 900 >300 * Số tròn chục từ 110 đến 200 - Ôn tập các số tròn chục đã học - GV gắn lên bảng hình vẽ - Gọi HS lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết - Nêu tên các số tròn chục cùng cách viết 10,20,30...100 - Nhận xét đặc điểm của số tròn chục - Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0 * Học tiếp các số tròn chục - Như sgk - Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục * HS quan sát dòng 1 của bảng và nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị HS điền (110) 110 (một trăm mười) lên bảng - Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 * So sánh các số tròn chục - GV gắn lên bảng 120 < 130 - Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu - > < vào ô trống 130 >120 * Nhận xét các chữ số ở các hàng - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là 1 - Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120 (điền dấu > vào ô trống) - HSY, KT nhắc lại: 3> 2 4. Thực hành Bài 1 : Viết theo mẫu: - HS chép lại bảng vào vào vở sau đó điền số thích hợp vào ô trống - HSY, KT chép lại vào vở - Lớp đọc lại các số trong bảng Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS quan sát hình và điền dấu - HS làm sgk 110 < 120 150 > 130 120 > 110 130 < 150 Bài 3: Điều dấu >, <, = - HS làm bảng con - HSY, KT: 110 < 120 150 > 130 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160 > 130 5. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------- Tiết 3: Thể dục Trò chơi: “Tung vòng vào đích” I. Mục tiêu: Tiếp tục làm quen với trò chơi: Tung vòng vào đích.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường , còi, - Phương tiện: vòng, kẻ ô( hoặc chai) III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Điểm danh - Báo cáo sĩ số 6 - 7' ĐHTT: X X X X X X X X X X D - GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, ôn đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông (2- 4 hàng dọc) 3 - 4' - ĐHKĐ: X X X X X X X X X X D B. Phần cơ bản: 18 - 22' - Ôn 5 động tác, chân, lườn, bụng, và nhảy của bài thể dục PTC 2 x 8 - Trò chơi: Tung vòng vào đích. - GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi, chia tổ luyện tập sau đó xem tổ nào nhất - Mỗi tổ đại diện 1 nam 1 nữ C. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay hát đều theo 2- 4 hàng dọc và hát 6 - 7' - ĐHKT X X X X X X X X X X - Một số động tác thả lỏng D - Trò chơi hồi tĩnh - Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. Tiết 4: Chính tả: (Nghe -viết) Cây dừa I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ :cây dừa 2. Viết đúng những tiếng có âm, vần dê lần s/x 3. Viết đúng các tên riêng Việt Nam ★viết đựưc 4 dòng đầu của bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3) III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết theo lời của GV - Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách) ★: búa, bé. - Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây - Cả lớp viết bảng con chịu, trói - Nhận xét bài viết của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc thơ 1 lần - 2 HS đọc bài ? Nêu nội dung đoạn trích + Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người. * HS viết bảng con - dang tay, hũ rượi, tàu dừa - GV gọi HS viết bài - HS viết bài ★viết 4 dòng đầu - Chấm 1 số bài 4. Thực hành Bài 2 : (a) - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài - Hướng dẫn HS làm - HS làm theo nhóm - 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức - 3,4 HS đọc lại - Tên cây cối bắt đầu bằng s Sắn, sim, sung, si, súng, sấu Nhận xét chữa bài - Tên cây cối bắt đầu bằng x Xoan, xà cừ, xà nu... Bài tập 3 : - 1 HS đọc yêu cầu đầu bài - Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ - HS lên sửa lại cho đúng - Những chữ viết sai - Lớp đọc thầm Bắc, Sơn, Đình Cả - Lớp nháp - 2 HS đọc lại đoạn thơ Lời giải Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS chú ý học tập. - HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------- Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng : - Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200 - So sánh được các số tròn chục. Nhớ được thứ tự các số tròn chục đã học. ★đọc và viết được số từ 110 - 200. II. Đồ dùng dạy học - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục - Bộ lắp ghép hình 1. ổn định tổ chức lớp: Hát 2. Kiểm tra bài cũ:- Yêu cầu đặt tính rồi tính 17 + 9 75 – 27 - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động 1: Bài tập 1 a.MT: HS biết thực hiện 2 phép tính phối hợp liên tiếp. b.CTH: Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bà
File đính kèm:
- Giao_an_tuan_28_lop_2.doc