Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 25
Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập
2. Bài mới ghi đầu bài: Một phần năm
Hoạt động 1: giới thiệu 1/5
- Giới thiệu hình vuông
- Hình vuông được chia làm mấy phần?
- Số phần được tô màu?
- Đã tô màu 1/5 hình vuông
- viết: 1 đọc: một phần năm
5
thanh đoạn 1,2 Sơn Tinh và Thủy Tinh + Học sinh hoạt động nhóm Đại diện lên trả lời Hùng Vương phân xử... Ngày mai...hồng mao. Nhận xét +TT hô mưa gọi gió dâng nước lên ngập nhà cửa . ST dời từng quả đồi ,núi chặn dòng nước lũ.TT đuối sức đành phải rút lui. +Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. + Đọc nội dung chính -2-3 HS thi đọc -Lắng nghe ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I. Muïc tieâu - HS cần biết làm gì khi nhặt được của rơi . -Biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp . -Biết cách thực hiện khi nhận và gọi điện thoại . -Có thái độ lịch sự khi nói lời yêu cầu đề nghị. II. Caùc hoaït ñoäng dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 8’ 8’ 3 ’ Khởi động: 1.Kiểm tra bài cũ Giáo viên nhận xét 2.Dạy bài mới: Ôn lại các bài đã học HĐ 1:Đóng vai trả lại của rơi Nhận xét ,tuyên dương HĐ 2: Thảo luận nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp GV nêu một số tình huống. Nhận xét ,tuyên dương HĐ 3 Làm phiếu học tập -Điền dấu + với ý kiến tán thành ,dấu - với ý kiến không tán thành việc nên và không nên khi nhận và gọi điện thoại. 3. Củng cố dặn dò: Xem lại bài ,chuẩn bị bài tiết sau. Nhận xét - 3 học sinh HĐ nhóm Trình bày Thảo luận cặp nói lời yêu cầu đề nghị HĐ cá nhân. Đọc kết quả, nhận xét SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Kế hoạch trong tuần: - Đi học chuyên cần, đúng giờ, có đầy đủ sách vở. - Không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi. - Đi tiêu đi tiểu đúng nơi qui định. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện đúng nề nếp nhà trường và đoàn đội đề ra. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng chia 5 - Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 5) - Yêu thích môn học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên; SGK Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 27’ 3’ Khởi động: 1.Kiểm tra bài cũ: Hình nào đã tô màu 1 hình 5 Kết luận: Đúng/ sai Giáo viên nhận xét 2.Dạy bài mới: luyện tập Bài 1: Tính nhẩm Ghi phép tính Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm Ghi từng cột tính Chữa bài Nhận xét Bài 3: Giáo viên đọc đề bài - Chữa bài - Nhận xét Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Chữa bài - Nhận xét Bài 5: Dành cho học sinh khá giỏi Số con voi ở hai hình? Kết luận: Hình a khoanh 1 số con voi 5 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét - Quan sát – trả lời Nhận xét - Đọc, viết 1 5 - Học sinh lắng nghe Nêu yêu cầu Học sinh lên bảng làm lớp làm vào bảng con. Lần lượt làm b ài vào vở theo từng cột. 5 x 2 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 Đọc đề bài Tóm tắt - Giải và trình bày lời giải vào vở Bài giải Số vở của mỗi bạn là: 35 : 5 = 7 ( quyển vở) Đáp số: 7 quyển vở Đọc đề Tóm tắt Tìm số dĩa cam xếp được Giải và trình bày vào vở Quan sát hình vẽ Bằng nhau và bàng 15 cm Trả lời: Hình a khoanh 1 số con voi 5 THỦ CÔNG LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ( TIẾT 1) I./ MUÏC TIEÂU: - Biết cách làm dây xúc xích trang trí - Cắt dán được dây xúc xích trang trí, đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất ba vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau. - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II./ ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - Dây mẫu đẹp, nhiều màu - Quy trình làm - Giấy màu, thủ công, kéo, hồ. III./ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : TG Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø 5’ 5’ 7’ 15’ 3’ 1. Khôûi ñoäng : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Baøi cuõ : - Kiểm tra nguyên vật liệu Nhận xét 3. Baøi môùi : Giới thiệu: bắt đầu từ tuần 24 các em sẽ làm đồ chơi để phục vụ mình. Tiết đầu tiên hôm nay sẽ làm dây xúc xích Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét. - Đưa dây xúc xích H: Dây xúc xích này làm như thế nào? H: Nói rõ hình dáng, màu sắc, công dụng. Nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành từng nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Bước 2: Dán các nan giấy thành giây xúc xích có hình vòng tròn. Chú ý: Bôi hồ đầu nan dán nan thành một vòng tròn, dán chồng lên 1 ô quay ra ngoài H2 - Luồn nan 2 khác màu vào nan 1 H3 bôi hô đầu nan dán tiếp, làm tiếp như vậy cho đến khi dây dài như ý muốn. * Nhắc lại 2 bước Hoạt động 3: Thực hành Theo dõi, kiểm tra 3 Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị tiết sau thực hành Cả lớp Học sinh trả lời - Quan sát theo dõi, trả lời câu hỏi. - Quan sát vật mẫu - Có các vòng nối liền - Vòng hình tròn có nhiều màu sắc đẹp. - Dùng để làm trang trí - Dùng đeo tay Học sinh xem giáo viên làm mẫu và xem quy trình. - Học sinh khéo tay cắt dán được dây xúc xích trang trí, kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau, màu sắc đẹp - Học sinh nhắc lại các quy trình - Học sinh thực hành vào giấy nháp - Học sinh lắng nghe CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: SƠN TINH, THỦY TINH I. MỤC TIÊU - Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng hinh thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 a/b. - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ viết sẵn bài tập chép Vở chính tả III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 20’ 7’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, gỗ mục. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc bài chính tả. - Hướng dẫn học sinh nhận xét Bài viết có mấy câu? Chữ nào trong câu phải viết hoa? Cho hoc sinh viết chữ khó vào bảng con Giáo viên cho học sinh chép bài vào vở. Đọc cho học sinh soát lỗi. Chấm, chữa bài c. Hướng dẫn làm bài tập . *Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh làm đúng. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em - Vè nhà viết lại những chữ viết sai - 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp - Lớp nhận xét - 2 HS nhắc lại tên bài Đọc lại bài viết - học sinh trả lời Viết từ khó vào bảng con: Sơn Tinh, Thủy Tinh, Chín cựa... - Nghe giáo viên đọc chép bài vào vở - Tự soát lỗi. - Xem bài viết đẹp. - 1 học sinh đọc. - Làm theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày: Trú mưa, chú ý; số chẵn, số lẻ Truyền tin, truyền cành Chở người, trở về; mệt mỏi buồn bã - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe KỂ CHUYỆN SƠN TINH, THỦY TINH I. MỤC TIÊU - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1) - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện( BT2) - Tạo hứng thú yêu thích tiết học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 8’ 6’ 3’ 1. Bài cũ Gọi HS kể câu chuyện: Quả tim khỉ theo phân vai( người dẫn chuyện, cá Sấu, Khỉ) -Nhận xét, 2. Bài mới a)GT và ghi đầu bài: Sơn Tinh, Thủy Tinh b)HD kể chuyện Bài 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện *Giáo viên gắn 3 tranh lên bảng, Sắp xếp cho đúng với nội dung câu chuyện Bài 2:Kể từng đoạn theo tranh -Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng từng nhóm thi kể từng đoạn. Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện. -Cùng HS nhận xét, bình chọn người kể hay nhất tuyên dương. 3.Củng cố-Dặn dò Truyện ST,TT nói lên điều gì? -Nhận xét tiết học -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -3 học sinh lên đóng vai kể -Lớp lắng nghe -Nhắc lại đầu bài -Quan sát nêu nội dung từng tranh Tranh 1:: Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh Tranh 2:ST đón Mỵ Nương về núi Tranh 3: Hùng Vương tiếp hai vị thần Xếp tranh 3-2-1 Kể trong nhóm Đại diện nhóm kể HS xung phong kể Nghe, nhận xét bạn kể -Theo dõi TẬP ĐỌC BÉ NHÌN BIỂN I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết đọc rõ ràng, rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. - Hiểu nội dung bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con( trả lời được câu hỏi SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu) - Có ý thức bảo vệ môi trường nước. II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 15’ 10’ 5’ 3’ A. Bài cũ Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Sơn Tinh, Thủy Tinh -Nhận xét, B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Treo tranh 2.Luyện đọc a)-Đọc mẫu bài -Cho HS đọc từng dòng thơ -Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn đọc đúng: bằng trời, giằng, sóng lừng... b)-Đọc từng khổ thơ trước lớp HD đọc từng khổ thơ: Tưởng rằng /biển nhỏ Mà to/ bàng trời Như con /sông lớn Chỉ có/ một bờ -c) Đọc từng khổ thơ trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc tốt 3) Tìm hiểu bài Gọi học sinh đọc bài -Nêu từng câu hỏi, HD HS trả lời: H: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng? H: Những... giống như trẻ con? H: Em thích khổ thơ nào nhất?vì sao? Đọc nội dung chính 4.HTL bài thơ -Học sinh đọc bài trước lớp -Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi - Quan sát tranh Lắng nghe. -Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp Đọc CN , ĐT -4 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ - Đọc từ chú giải trong SGK. Đọc nhóm 4 --Mỗi nhóm đọc một đoạn. -Nhận xét nhóm bạn Đọc đồng thanh Lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong bài. - Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời -Như con sông lớn Chỉ có một bờ Biển to lớn thế Bãi giằng với sóng .Chơi trò kéo co Nghìn con sóng khỏe .... Vẫn còn trẻ con - Học sinh tự lựa chọn - Một số HS đọc khổ thơ mình chọn. - 2 em đọc nội dung chính. - HS HTL 3 khổ thơ. - Lớp nhận xét TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có phép nhân ( trong bảng nhân 5).Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. -Giáo dục HS tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Các mảnh giấy hoặc bìa hinh vuông, tròn, tam giác đều. Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 7’ 7’ 3’ 7’ 3’ 3’ 1.Bài cũ Gọi HS lên đọc bảng chia 5 -Nhận xét 2.Bài mới: Luyện tập chung Bài 1: Tính theo mẫu - Phân tíchM: 3 x 4 : 2 = Chữa bài – nhận xét Bài 2: Tìm x Ghi đề - dạng toán x + 2 = 6 x x 2 = 6 Chữa bài – nhận xét Bài 3: Giới thiệu hình vẽ Dành cho học sinh khá giỏi Bài 4: Đọc đề toán Hướng dẫn tóm tắt đề Hướng dẫn giải Chấm một số vở nhận xét Bài 5: Dành cho học sinh khá giỏi KL: Những cách xếp đúng 3. Nhận xét tiết học -Dặn dò-Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc, lớp đồng thanh -Nhắc lại đầu bài - Học sinh lắng nghe - thực hiện cùng giáo viên 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 Làm vào vở - Tìm số hạng trong một tổng - Tìm một thừa số trong một tích - Đọc quy tắc - làm bài - Quan sát - Làm bài: A: 1 số ô vuông 3 B: 1 5 C: 1 2 D: 1 4 - Đọc yêu cầu đề bài - Giải và trình bày vào vở Bài giải Số con thỏ có tất cả là: 5 x 4 = 20 ( con) Đáp số: 20 con - Thực hiện cách sắp xếp khác nhau LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? I.MỤC TIÊU - Nắm được một số từ ngữ về sông biển( BT1, BT2). - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao( BT3, BT4) - Biết sử dụng đúng từ ,đúng câu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 17’ 3’ 1. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2 - Nêu 2-3 cụm từ so sánh - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới a) GT và ghi đầu bài b) Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) Bài 4: ( Viết) - Giáo viên thu một số vở chấm - Nhận xét 3. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn lại bài Học sinh nêu Khỏe như trâu Cao như sếu Đỏ như son Học sinh nêu yêu cầu Lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi Học sinh đọc yêu cầu Giải Biển cả, biển xanh, biển lớn... a, sông b, suối c, hồ Làm vào vở Câu trả lời a, b, c Học sinh làm vở Nhận xét Lắng nghe TAÄP VIEÁT CHÖÕ HOA: V I. MUÏC TIEÂU: - Viết ñuùng chữ hoa V(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ), chữ vaø caâu ứng dụng: Vượt(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ)Vượt suối băng rừng(3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữa viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. -Giaùo duïc yù thöùc reøn chöõ, giöõ vôû. II. CHUAÅN BÒ: Maãu chöõ V hoa côõ vừa, quy trình viết. Bảng chữ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ, trên dòng kẻ li. Vôû taäp vieát, baûng con. III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC: TG Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh 5’ 7’ 5’ 15’ 3’ 1. Baøi cuõ: Goïi 2 HS leân baûng vieát chöõ U, Ư, Ươm cây gây rừng Nhaän xeùt, tuyeân döông. 3. Baøi môùi: Chöx hoa V a) HD vieát chöõ V - GV treo maãu chöõ V + Chöõ V cao maáy li? Coù maáy neùt? - GV vöøa vieát vöøa nhaéc laïi töøng neùt ñeå HS theo doõi: Yeâu caàu HS vieát vaøo baûng con. GV theo doõi, uoán naén. b)Höôùng daãn vieát töø öùng duïng - GV gt cuïm töø öùng duïng: Vượt suối băng rừng - Giuùp HS hieåu nghóa cuïm töø öùng duïng. - Höôùng daãn HS qs vaø nx ñoä cao cuûa caùc con chöõ: Höôùng daãn HS vieát chöõ: Vượt Nhaän xeùt, uoán naén, tuyeân döông. c) Thöïc haønh GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû. GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS. Chaám vôû, nhaän xeùt. 4. . Củng cố, dặn dò: - Nhaän xeùt, tuyeân döông - Nhaän xeùt tieát hoïc. 2 HS leân baûng vieát, lôùp vieát vaøo baûng con. - HS nxeùt. HS quan saùt, nhận xét Cao 5 li Coù 1 neùt. - HS theo doõi. - HS vieát baûng con chöõ V - HS xét - HS ñoïc:Vượt suối băng rừng - HS traû lôøi. - HS nghe. - HS vieát baûng con. - HS nhaéc tö theá ngoài vieát. - HS vieát. - HS theo doõi. TOÁN GIỜ, PHÚT I. MỤC TIÊU - biết được một giờ có 60 phút, biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, hoặc số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Biết thực hiện phép tính đôn giản với số đo thời gian. -Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì, chăm chỉ học tập II. CHUẨN BỊ - Học sinh: Mô hình đồng hồ - Giáo viên: Mô hình đồng hồ - đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 15’ 5’ 1. Bài cũGọi HS lên bảng làm bài tập Nhận xét, 2. Bài mới ghi đầu bài: Giờ, phút a)Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút. → Một giờ có 60 phút. - viết: 1 giờ = 60 phút - Giới thiệu kim phút, vạch chia phút trên đ.hồ. - Khoảng cách từ số này đến số kia là bao nhiêu phút? - Quay kim chỉ 8h - Quay kim phút đến số 3. → Kim phút vừa quay bao nhiêu phút? → 8giờ 15 phút Quay kim phút đến số 6 ( từ mốc 8 giờ) → kim phút vừa quay bao nhiêu phút? → 8 giờ 30 phút.Còn gọi là 8h rưỡi. Viết: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi. - nêu giờ - nhận xét b) Thực hành Bài 1: Nhận xét Bài 2: Nhận xét Bài 3: Chữa bài – nhận xét 3. Củng cố, dăn dò: Đưa mặt đồng hồ có tô màu - Mấy giờ? - Kim phút quay bao nhiêu phần của mặt đồng hồ? - Nhắc lại bài học -Nhận xét tiết học -2 em lên bảng - Học sinh lắng nghe - Quan sát - Nghe - nhiều học sinh đọc lại - Quan sát - Đén vạch : 5 phút - Chỉ vào đồng hồ đếm thêm 5 cho đến 60 phút. - Thêm 15 phút - Đếm→ 15 phút - Thêm 30 phút - Đếm→ 30 phút - Quan sát – nghe - Nhắc lại Quay kim đồng hồ theu yêu cầu Quan sát đồng hồ nêu giờ - Xem tranh nêu kết quả nội dung tranh. - Xem đồng hồ - Lựa chọn giờ thích hợp cho từng tranh. - Trả lời - Làm tính có đơn vị 7h15’/ 7h30’ - 1 / 1 4 2 TỰ NHIÊN Xà HỘI MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I/ Mục tiêu : - Nêu được tên và lợi ích của một số loài cây sống trên cạn, - Hình thành kĩ năng quan sát ,mô tả và chỉ ra được một số loài cây sống trên cạn. KNS: Kỹ năng quan sát tìm kiếm xử lý thông tin về các loài cây sống trên cạn. Kỹ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối. Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Phát triển kỹ năng hợp tac s: Biết hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ cây cối - Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh SGK Phiếu học tập HĐ3 HS sưu tầm tranh ảnh các loại cây sống trên cạn III Phương pháp dạy học:Thảo luận nhóm, trò chơi, suy nghĩ – thảo luận, cặp đôi chia sẻ /Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 12’ 13’ 5’ 1. Kiểm tra : - Giáo viên nhận xét, 2.Bài mới: Giới thiệu bài: một số loài cây sống trên cạn Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở xung quanh sân trường, vườn trường - Tổ chức quan sát theo nhóm nhỏ - Tổ chức thảo luận lớp - Nhận xét – khen ngợi Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa - Cho học sinh quan sát trả lời câu hỏi - Làm việc cả lớp - Giáo viên nhận xét - Cây nào là cây ăn quả? - Cây cho bóng mát? - Cây dùng làm thuốc và gia vị? - Cây lương thực? KL: Có nhiều loài cây sống trên cạn. Chúng là nguồn thức ăn cho người, động vật và còn nhiều ích lợi khác. *Thi kể tên một số cây theo loại: cây thuốc nam, cây gia vị,... 3)Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại va chuẩn bị bài sau - 3 học sinh - Hai em nhắc lại tựa bài - Tổ chức nhóm tiến hành quan sát tại địa điểm đã được phân công. - Nhóm trưởng dựa vào phiếu hướng dẫn quan sát, đặt câu hỏi, phân công nhiệm vụ quan sát cho các thành viên trong nhóm. - Đại diện các nhóm nói tên, mô tả đặc điểm và nói lợi ích của các cây mọc ở khu vực được quan sát. - Nhận xét - Quan sát tranh, nói tên và lợi ích của các cây được nêu trong tranh theo nhóm đôi. - Đại diện học sinh chỉ, nói tên và lợi ích của từng cây trong mỗi hình. - Vài học sinh nhắc lại - Học sinh thi kể CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: BẾ NHÌN BIỂN I. Môc tiªu: - Nghe-vieát chính xaùc baøi CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ - Laøm ñöôïc baøi taäp 2a/b;hoaëc BT 3 a/b - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Chuaån bò : - Tranh ảnh các loài cá bài tập 2 - Bảng viết chính tả III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: TG Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs 5’ 5’ 5’ 10’ 7’ 3’ 1. KiÓm tra Gọi 3 HS lên bảng viết: trú mưa, chở hàng, số chẵn, số lẻ, chăm chỉ... - Nhận xét 2.Baøi môùi: Giôùi thieäu baøi a) Hướng dẫn viết chính tả - Đọc 3 khổ thơ đầu - giúp học sinh nắm nội dung bài viết Bài này em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào? H: bài chính tả có mấy khổ thơ? H: Chữ đầu bài phải viết như thế nào? H: Nêu những chữ cái cần viết hoa trong bài? b) Hướng dẫn viết từ khó. c)Viết chính tả. - Đọc cho học sinh viết bài. Soát lỗi - Chấm bài. 3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2:Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. Tổ chức chơi trò chơi - Nhận xét. 3) Cuûng coá - Daën doø: -Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc -Nhaéc nhôù trình baøy saùch vôû saïch ñeïp. - Về nhà xem lại bài học - 3 HS lên bảng viết bảng lớp - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Theo dõi bài. - Học sinh đọc lại bài viết To lớn ,có HĐ giống trẻ con -2HS lên bảng, HS dưới lớp bảng con: Tưởng rằng, bãi giằng., còng. - HS viết bài. - Đọc yêu cầu HĐ nhóm Đại diện trình bày - Nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc . TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 - biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút -Giáo dục HS tính cẩn thận, tạo hứng thú yêu thích tiết học II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Mô hình đồng hồ Học sinh: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 8’ 10’ 9’ 3’ 1.Bài cũ Gọi HS lên đọc bảng chia 5 -Nhận xét 2.Bài mới GT ,ghi đầu bài: Thực hành xem đồng hồ Bài 1: - Quay kim ứng với các đồng hồ. Nhận xét, chữa bài Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Nghe – nhận xét - 7 giờ tối = ? - 16 giờ 30 = / Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu - Nêu giờ -Chấm,chữa bài 3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp Gọi HS nhắc lại bài học -Dặn dò-Nhận xét tiết học -2 em lên bảng đọc, lớp đồng thanh -Nhắc lại đầu bài - Quan sát - Viết vào bảng con - Đọc giờ Quan sát tranh - Nêu hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động. - Lựa chọn một đồng hồ tươ
File đính kèm:
- GIAO_AN_LOP2.doc