Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 23

1.Bài cũ

Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc và trả lời câu hỏi về nội dung bài.

H: Câu trả lời của cuốc chứa đựng một lời khuyên và lời khuyên đó là gì?

-Nhận xét,

2.Bài mới

GT và ghi đầu bài: Bác sĩ sói

a)Luyện đọc

-Đọc mẫu toàn bài-HD đọc

-Cho HS đọc từng câu

- Kết hợp rút từ khó HD HS luyện đọc: rỏ dãi, cuống lên, giở trò, giả giọng, chữa giúp, vỡ tan.

-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.

 

doc21 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õ ràng; lễ phép ; ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
 -KN: Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
 -TĐ: HS có thái độ lịch sự lễ phép khi nhận và gọi điện thoại, đồng tình với bạn làm đúng
II. Chuaån bò
 Phiếu câu hỏi, các câu hội thoại 
 Học sinh: SGK
 IIICÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
 Thảo luận nhóm, động não, đóng vai..
vVI. Caùc hoaït ñoäng
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
10’
8’
2’
Khởi động:
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên nhận xét 
 Dạy bài mới
HĐ 1: Thảo luận lớp
- Cho học sinh đóng đoạn hội thoại 
- Tổ chức đàm thoại :
. Điện thoại reo, Vinh nói gì và làm gì?
. Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như điện thoại như thế nào?
. Em có thích cách nói chuyên của hai bạn không?Vì sao?
. Em học được gì qua đoạn hội thoại trên
- Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự nói năng rõ ràng, từ tốn
HĐ 2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
- Nêu yêu cầu
- Phát các tấm bìa ghi các câu hội thoại
- Cho học sinh trình bày trước lớp
KL: Nhận xét, kết luận trật tự đúng
- Đoạn hội thoại diễn ra khi nào?
- Bạn nhỏ đã lịch sự khi nói điện thoại chưa? Vì sao?
HĐ 3: Thảo luận nhóm
- Nêu câu hỏi: 
- Những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
GV nhận xét, đánh giá
KL: Chốt lại các ý đúng học sinh trả lời
* Củng cố, dặn dò:
- 3 học sinh
- Học sinh lắng nghe
- Hai bạn đóng vai nói chuyện điện thoại
- Lớp nghe quan sát
- Thảo luận lớp
- Nhấc máy, nói “Alô”
. Nói ngắn gọn
. Trả lời
. Nói chuyện cần rõ ràng, ngắn gọn,
- Nghe, nhận biết chuẩn mực hành vi mới.
- Nghe yêu cầu
- Nhận câu hội thoại, đọc
- Sắp xếp các câu theo đúng trật tự
- Trình bày trước lớp, trao đổi, thảo luận
- Trả lời
- Nhận câu hỏi, thảo luận nhóm, trả lời
- Nhấc, dặt ống nghe nhẹ nhàng
- Nói năng lịch sự, lễ phép, ngắn gọn, từ tốn
- Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng của người khác
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
 Kế hoạch trong tuần:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, có đầy đủ sách vở.
 - Không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi.
 - Đi tiêu đi tiểu đúng nơi qui định.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Thực hiện đúng nề nếp nhà trường và đoàn đội đề ra.
TOÁN
BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU
 - Lập được bảng chia 3, nhớ được bảng chia 3.
 - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3).
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
 Giáo viên: Các tấm bìa có 3 chấm tròn.
 Học sinh: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
15’
5’
1.Bài cũ
Gọi HS lên đọc bảng chia 2
-Nhận xét,
2.Bài mới
GT ,ghi đầu bài: Bảng chia3
Hoạt động 1:HD HS lập bảng chia 3 từ phép nhân 2
- Nhắc lại phép nhân 3
- Hướng dẫn phép chia 3
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn, hỏi có mấy tấm bìa?
Từ phép nhân: 3 x 4 = 12
Ta có phép chia 3 là: 12 : 3 = 4
Hoạt động 2: Lập bảng chia 3
Cho học sinh lần lượt nêu công thức
Ghi bảng
Cho học sinh tiếp tục lập các công thức trong bảng chia 3.
Tổ chức học sinh học thuộc bảng chia 3.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nêu các công thức
Cho HS nhận xét từng cột
 Nhận xét
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
- nêu cách làm
-Chấm và nhận xét
Bài 3:Dành cho học sinh khá giỏi
-Chấm,chữa bài
3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp
Gọi HS đọc lại bảng chia 3
-Dặn dò-Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng đọc, lớp đồng thanh
-Nhắc lại đầu bài
- Quan sát – đọc
- 4 tấm, mỗi tấm có 3 chấm tròn3 x 4 = 12
- có 12 : 3 = 4 tấm bìa
- Đọc lại: 3 x 4 = 12
 12 : 3 = 4
+ Đọc lại bảng chia 3.
- Học sinh nhẩm chia 3.
- Đọc và nêu kết quả
- Đọc bài toán
- Tóm tắt
- Lây 24 : 3 = 8
- Làm bài vào vở
- Đọc cột 1: SBC, SC, T
- Lấy SBC : SC = T
- Kẻ ô rồi làm bài vào vở
- Nêu phép tính và kết quả.
THỦ CÔNG 
 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ
PHỐI HỢP GÁP, CẮT, DÁN
I./ MUÏC TIEÂU:
 - Củng cố được kiến thức, kỹ năng gấp các hình đã học.
 - Phối hợp gấp, cắt, dán ít nhất một sản phẩm đã học.
 - Yêu thích môn học.
II./ ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC :
 - Quy trình, caét, gaáp, dán hình vẽ minh họa cho từng bước
 - Thước, bút chì, kéo, hồ dán, giấy thủ công
III./ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :	
TG
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
1’
3’
8’
15’
5’
3’
1. Khôûi ñoäng : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Baøi cuõ : 
Các em đã học những bài gấp, cắt, dán về gì?
Nhận xét
3. Baøi môùi :
Hoaït ñoäng 1 : Ôn lại kiến thức đã học
- Em hãy nhắc lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn?
- Em hãy nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều?
- Em hãy nhắc lại các bước gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều?
- Em hãy nhắc lại các bước gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đổ xe?
Hoïat ñoäng 2 : Thực hành
- Hoạt động theo nhóm
- Theo dõi
 Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
Với học sinh khéo tay:
Phối hợp gấp cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học.
Có thể gấp cắt dán sản phẩm mới có tính sáng tạo
3 Cuûng coá - daën doø:
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương gấp
Cả lớp
Học sinh trả lời
- Quan sát theo dõi, trả lời câu hỏi.
- Thực hành theo từng nhóm
- 4 tổ thực hành theo 4 nhóm: gấp cắt dán hình tròn, biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều, cấm xe đi ngược chiều, cấm đỗ xe
- Học sinh trang trí sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm
- Học sinh lắng nghe
CHÍNH TẢ
NGHE VIẾT: BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU
 - Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ sói.
 - Làm được BT2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
 - Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ viết sẵn bài tập chép
 Vở chính tả
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
17’
10’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng viết: 3 tiếng bắt đầu bằng chữ r, d, gi, 3 tiếng mang thanh hỏi, 3 tiếng mang thanh ngã.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Giáo viên đọc bài chính tả chép trên bảng phụ
- Hướng dẫn học sinh nhận xét
Bài viết có mấy khổ câu?
 Chữ nào trong câu phải viết hoa?
Cho hoc sinh viết chữ khó vào bảng con: cuống quýt, reo lên, thọc...
Giáo viên cho học sinh chép bài vào vở.
Đọc cho học sinh soát lỗi.
Chấm, chữa bài 
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm làm nhanh làm đúng.
*Bài 3:Nêu yêu cầu( Lựa chọn)
 Hướng dẫn học sinh làm.
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em
- Vè nhà viết lại những chữ viết sai
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
 Đọc lại bài viết
- học sinh trả lời
Viết từ khó vào bảng con: Chữa giúp, trới giáng.
- Tự chép bài vào vở
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- 1 học sinh đọc.
a. nối liền, lối đi – ngọn lửa, một nửa.
b. ước mong, bước đi – lần lượt, khăn ướt
- Nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc yêu cầu
- Học sinh lên bảng, lớp làm bải vào vở:
- Nhận xét
KỂ CHUYỆN
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU
 - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2)
 - Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện
 - Tạo hứng thú yêu thích tiết học.
 KNS: Ra quyết định, ứng phó với căng thẳng.
 * Các phương pháp kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: 
 - Trình bày ý kiến cá nhân.
 - Thảo luận cặp đôi chia sẻ.
 - Đặt câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ
 Tranh minh hoạ trong SGK 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
20’
5’
3’
1. Bài cũ
Gọi HS kể câu chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
-Nhận xét,
2. Bài mới
a)GT và ghi đầu bài: Bác sĩ sói
b)HD kể chuyện
*Dựa vào tranh kể từng đoạn, toàn bộ câu chuyện:
- Giáo viên kể chuyện: Treo tranh kẻ từng đoạn câu chuyện
-Gọi đại diện các bạn cùng đối tượng từng nhóm thi kể từng đoạn.
-Gọi đại diện các nhóm thi kể.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
-Cùng HS nhận xét, bình chọn người kể hay nhất tuyên dương.
c. Phân vai dựng lại câu chuyện.
+ người dẫn chuyện vui pha hài hước
+ Ngựa: Bình tĩnh, giả phép lịch sự.
+ Sói: Vẻ gian xảo giả bộ nân từ
3.Củng cố-Dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
4 Bổ sung
-2 em lên kể
-Lớp lắng nghe
-Nhắc lại đầu bài
-Quan sát
- Học sinh lắng nghe giáo viên kể chuyện
-Các bạn trong nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện
- Nhận xét, bổ sung
-Đại diện các nhóm nối tiếp nhau thi kể từng đoạn
-Đại diện các bạn trong nhóm thi kể
-2-3 em thi kể toàn chuyện
- Mỗi nhóm cử các bạn lên trước lớp kể theo phân vai
-Nghe, nhận xét bạn kể
-Theo dõi
TẬP ĐỌC
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. MỤC TIÊU
 - Đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bảng nội quy, biết nghỉ hơi đúng chỗ.
 - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy( trả lời được câu hỏi 1, 2)
 - Học sinh yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết nội quy
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
8’
5’
3’
1. Bài cũ
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: bác sĩ sói
-Nhận xét, 
2. Bài mới
Giới thiệu bài: Treo tranh
H: Bức tranh vẽ cảnh gì?
a)Luyện đọc
-Đọc mẫu bài vè
-Cho HS đọc từng câu
-Kết hợp rút từ khó, hướng dẫn đọc đúng: khành khạch, khoái chí, trêu chọc, nội quy
-Đọc từng đoạn trước lớp:
Chia bài thành 2 đoạn
Doạn 1: 3 dòng đầu
Đoạn 2: nội quy
Y/C HS đọc từng đoạn trong bài
Gọi học sinh đọc toàn bài.
-Đọc theo nhóm đôi trong thời gian 1 phút
 -Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét,tuyên dương nhóm đọc tốt
Vừa rồi các em đã được đọc câu , đoạn và toàn bài. Để nắm được nội dung cô và các em sẽ đi qua phần tìm hiểu bài.
b) Tìm hiểu bài
Gọi học sinh đọc bài
-Nêu từng câu hỏi, HD HS trả lời:
H: Nội quy đảo khỉ có mấy điều?
H: Em hiểu những điều quy định trên nói như thế nào?
H: Vì sao đọc song nội quy khỉ nâu lại khoái chí?
Đọc nội dung chính
c)Luyện đọc lại
-Học sinh dọc bài trước lớp
-Nhận xét, tuyên dương 
3. Củng cố-Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài.
-2 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh
-Nhắc lại đầu bài
-Đọc một câu nối tiếp đến hết lớp
-Đọc CN,ĐT
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
Luyện đọc câu khó
- Luyện đọc đoạn lần 1
- Đọc từ chú giải trong SGK.
- Luyện đọc đoạn lần 2
- 1 học sinh đọc toàn bài
Các nhóm cùng luyện đọc
-Mỗi nhóm đọc một đoạn.
-Nhận xét nhóm bạn
Tham gia phát biểu.
Đọc đồng thanh
Lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong bài.
- Có 4 điều
- Từng học sinh nêu từng nội quy một.
- Khỉ nâu khoái chí vì bản nội quy bảo vệ loài khỉ
- yêu cầu mọi người giữ sạch sẽ hòn đảo nơi khỉ sinh sống.
- 2 em đọc nội dung chính.
-2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Đại diện các nhóm lên đọc.
- Lớp nhận xét
TOÁN
MỘT PHẦN BA
I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ một phần ba” biết đọc viết 1/3
 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau
 -Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
 - Giáo viên: Các mảnh giấy hoặc bìa vuông ,tròn, tam giác đều
 - Học sinh: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
12’
15’
3’
1. Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập
-Nhận xét, 
2. Bài mới ghi đầu bài: Một phần ba
Hoạt động 1: giới thiệu 1/3
- Giới thiệu hình vuông
- Hình vuông được chia làm mấy phần?
- Số phần được tô màu?
- Đã tô màu 1/3 hình vuông
- viết: 1 đọc: một phần ba
 3
- Kết luận: Chia hình v uông thành 3 phần bằng nhau, lấy một phần được 1 hình vuông 
 3
- Giới thiệu cách viết số 1
 3
 Hoạt động 2. Thực hành:
Bài 1: Giới thiệu hình vẽ
Hướng dẫn làm và chữa bài
Kết luận đáp án đúng
3. Củng cố, dăn dò:
- Nhắc lại bài học
-Nhận xét tiết học
-2 em lên bảng
-Lớp làm vào bảng con
- Quan sát
- Nhận xét một phần ba
- viết: 1 đọc: một phần ba
 3
- Quan sát đọc
- Nhắc lại
Quan sát, hình vẽ
- Nêu ý kiến: đã tô màu 1/3 các hình A, B, D.
- Quan sát hình vẽ
- So sánh tổng số ô, số ô được tô màu, trả lời
- Đáp án: A, B, C
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I.MỤC TIÊU
 - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp( BT1).
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?( BT2, BT3)
 - Biết sử dụng đúng từ đúng câu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh ảnh phóng to các loài chim
 - bảng phụ để vẽ bài tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
25’
3’
1. Bài cũ
- Giáo viên nhận xét 
2. Bài mới	
Hoạt động 1: GT và ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (viết)
Thú dữ nguy hiểm
Thú không nguy hiểm
Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn sóc, chồn, cáo, khướu
Bài 2: ( Miệng)
Bài 3: ( Miệng)
a. Trâu cày như thế nào?
b. Ngựa phi như thế nào?
c.Thấy ... như thế nào?
d. Đọc xong .. cười như thế nào?
3. Củng cố-Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Về nhà ôn lại bài
- 2 HS chỉ các loài chim trong tranh
- 1 Hs đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm
- Trình bày kết quả
- 1 học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm
a. Trâu cày rất khỏe
b. Ngựa phi nhanh như bay
c. Thấy 1 chú ngựa ... rỏ dãi
d. Đọc xong nội quy khỉ nâu cười khành khạch
TAÄP VIEÁT
CHÖÕ HOA: T
I. MUÏC TIEÂU: 
 - Viết ñuùng chữ hoa T(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ), chữ vaø caâu ứng dụng: Thẳng(1 doøng cỡ vừa, 1 doøng cỡ nhỏ) Thẳng như ruột ngựa(3 lần)
 - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết n ối nét giữa chữa viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 -Giaùo duïc yù thöùc reøn chöõ, giöõ vôû.
II. CHUAÅN BÒ: 
 Maãu chöõ T hoa côõ vừa, quy trình viết.
 Vôû taäp vieát, baûng con.
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
5’
7’
5’
15’
3’
1. Baøi cuõ: 
Goïi 2 HS leân baûng vieát chöõ S, Sáo
 Nhaän xeùt, tuyeân döông.
3. Baøi môùi: Chöõ hoa : T
* Hoaït ñoäng 1: HD vieát chöõ T
 - GV treo maãu chöõ T.
+ Chöõ T cao maáy li? Coù maáy neùt?
- GV vöøa vieát vöøa nhaéc laïi töøng neùt ñeå HS theo doõi: Yeâu caàu HS vieát vaøo baûng con.
 GV theo doõi, uoán naén.
* Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn vieát töø öùng duïng 
- GV gt cuïm töø öùng duïng: Thẳng như ruột ngựa
 - Giuùp HS hieåu nghóa cuïm töø öùng duïng.
- Höôùng daãn HS qs vaø nx ñoä cao cuûa caùc con chöõ:
Höôùng daãn HS vieát chöõ: Thẳng
 Nhaän xeùt, uoán naén, tuyeân döông.
* Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
GV yeâu caàu HS vieát vaøo vôû.
GV theo doõi, uoán naén, giuùp ñôõ HS.
Chaám vôû, nhaän xeùt.
4. . Củng cố, dặn dò:
- Nhaän xeùt, tuyeân döông
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
2 HS leân baûng vieát, lôùp vieát vaøo baûng con.
- HS nxeùt.
HS quan saùt, nhận xét
Cao 5 li
Coù 1 neùt.
- HS theo doõi.
- HS vieát baûng con chöõ T
- HS xét
- HS ñoïc:Thẳng như ruột ngựa.
- HS traû lôøi.
- HS nghe.
- HS vieát baûng con.
- HS nhaéc tö theá ngoài vieát. 
- HS vieát.
- HS theo doõi.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 - Thuộc bảng chia 3, biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 3)
 - Biết thực hiện phép chia có kèm theo đơn vị đo( chia cho 3, cho 2)
 -Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
 - Giáo viên: SGK
 - Học sinh: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
6’
6’
3’
8’
3’
3’
1. Bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập
-Nhận xét, 
2. Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm
Chữa bài
Nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
Chữa bài
Nhận xét
Bài 3: Dành cho học sinh khá, giỏi
Ghi BT mẫu: 8cm : 2=
Nhận xét
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh làm bài
Chữa bài
Bài 5: Dành cho học sinh khá- giỏi
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại bài học
-Nhận xét tiết học
- Đọc bảng chia 3
-Tính nhẩm rồi ghi vào vở
-Đọc phép tính và đáp án
- Thực hiện theo từng cột tính
- Làm theo từng cột trên bảng lớp
 3 x 6 = 18
 18 : 3 = 6
- Thực hiện tính: 8cm : 2 = 4cm
(ghi bảng)
- Làm bài vào vở
Một số HS chữa bài trên bảng lớp
+ Đọc đề bài
- Tóm tắt
- Nêu cách giải và phép tính
B4: 15 : 3 = 5
B4: 27 : 3 = 9
- Trình bày bài giải vào vở
- HS khá-giỏi đọc yêu cầu, làm bài
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ÔN TẬP: XÃ HỘI
I/ Mục tiêu : 
 - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.
 - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả.
 - Có ý thức giữ gìn môi trường nhà ở, trường học sạch sẽ
II/ Chuẩn bị : các câu hỏi.
III/Các hoạt động dạy và học :	
TG
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
5’
5’
15’
7’
3’
1. Kiểm tra :
- Giáo viên nhận xét, 
2.Bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Ôn tập xã hội các bài
*Đường giao thông
* An toàn khi đi các phương tiện giao thông
* Cuộc sống xung quanh
Đặt câu hỏi cho các bài trên
Giáo viên nhận xét, kết luận
Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh chơi trò hái hoa dân chủ
+ Giới thiệu hình thức ôn tập: hái hoa dân chủ
Chia nhóm, nêu luật chơi
Tổ chức cho học sinh chơi
Giáo v iên nhận xét, ghi điểm
Tổng kết: Nhóm ghi được nhiều điểm thắng cuộc
Nhận xét học sinh chơi, khen ngợi những n hóm, học sinh ôn bài tốt.
Chốt lại một số điểm học sinh cần lưu ý, nhũng kiến thức học sinh hay sai.
Một số câu hỏi:
H: Kể vveef những việc làm hằng ngày của các thành viên trong gia đình bạn?
H: Kể tên những đồ dùng trong gia đình? Phân loại thành 4 nhóm: đồ gỗ, đồ sứ, thủy tinh, dồ điện
H: Cách bảo quản một số đồ dùng?
H: Kể về ngôi thường của bạn?
H: Kể cề những công việc của các thành viên trong nhà trường?
H: Những việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh/
 3)Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh
- Hai em nhắc lại tựa bài
Học sinh trả lời
- nấm yêu cầu
- Tổ chức nhóm chuẩn bị bốc câu hỏi trả lời.
- lần lượt từng học sinh trong nhóm bốc câu hỏi và trả lời
- nhận xét, bổ sung
CHÍNH TẢ
 NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU
-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. - Laøm ñöôïc baøi taäp 2a/b;hoaëc BT 3 a/b .
Có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
8’
9’
3’
8’
3’
A.Bài cũ :Viêt:mong ước,khăn ướt, bắt chước
Nhận xét
B.Bài mới:
1)GTB
2).Hướng dẫn nghe viết
a)Gv đọc bài chính tả
-Đồng bào TN mở hội đua voi vào mùa nào? –
Viết từ khó:Tây Nguyên,
 Ê-đê,
 Mơ-nông.
b)Viết bài:GV đọc
c) Chấm chữa bài
Nhận xét 
3). Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Treo bảng phụ.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
-
 Nhận xét.	
3) Cuûng coá - Daën doø:
-Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc
-Nhaéc nhôù t

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP2.doc
Giáo án liên quan