Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương

1/ Kiểm tra bài cũ:

Yêu cầu làm bảng con.

 3 2 1 2

 2 . 5 3 .1

+ Để so sánh 2 mẫu vật không có số lượng không bằng nhau ta làm sao?

2/ Bài mới :

a) Giới thiệu bài

* Gắn mẫu 3 con hươu, 3 khóm cây và hỏi?

+ Có mấy con hươu?

+ Có mấy khóm cây?

+ Số con hươu so với so với khóm cây như thế nào?

+ Số khóm cây như thế nào đối với số con hươu?

+ Có 3 con hươu ghi lại số mấy ?

+ Có 3 khóm cây ghi lại số mấy?

+ Vậy số 3 như thế nào so với số 3?

*Để thay cho từ bằng nhau cô sẽ dùng dấu

Giáo viên giới thiệu dấu “ = “

Vậy 3 = 3 ( Đọc ba bằng ba)

* Tương tự để nhận biết 4 = 4.

+ Có mấy cái ly tương ứng số ?

+ Có mấy cái thìa tương ứng với số?

+ Vậy 4 cái ly so với 4 cái thìa như thế nào?

_ Vậy con có nhận xét gì ?

*- Tương tự so sánh 2 = 2.

 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.

+ Yêu cầu Học sinh làm bảng con.

So sánh các số sau:

 5 .5 ; 2 .2 ; 3 . 3

 Nhận xét

3 /Hoạt động 2:

Bài 1: Viết dấu =

Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp.

Bài 2:

Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5. Sau đó so sánh 5 =5.

- Nhận xét, khen ngợi

Bài 3:

-Viết dấu thích hợp vào ô trống.

- Nhận xét, khen ngợi.

Bài 4:HS KG

-Điền dấu thích hợp.

Gợi ý: So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả so sánh.

 -Nhận xét, khen ngợi

4. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

 

doc10 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp
Trường Tiểu học Châu Sơn
Tổ 1,2,3 – Lớp 1B
LỊCH BÁO GIẢNG
 Người dạy: Mạc Thị Hương
TUẦN: 4 (Từ ngày 28 tháng 09 đến 02 tháng 10 năm 2015)
Thứ
Buổi
Tiết
Tiết PPCT
Môn học
Tên bài dạy
Đồ dùng
Điều chỉnh
2
Sáng
1
Chào cờ
2
31
TV- CGD
Luật chính tả e,ê
3
32
TV- CGD
4
Âm nhạc
Chiều
1
7
Tự học*
TV- CGD: Luật chính tả e,ê (việc 4)
2
13
Toán
Bằng nhau. Dấu =
3
Mĩ thuật
4
HĐNGLL
3
Sáng
1
33
TV- CGD
Âm /g/
2
34
TV- CGD
3
TNXH
4
10
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm/g/ (việc 4)
Chiều
1
Thủ công 
2
14
Toán
Luyện tập (tr24)
3
7
Toán*
TH tiết 13: Bằng nhau.
4
Sáng
1
35
TV- CGD
Âm /h/
2
36
TV- CGD
3
11
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm /h/
4
15
Toán
Luyện tập chung (tr25)
5
Sáng
1
Thể dục
2
37
TV- CGD
Âm /i/
3
38
TV- CGD
4
12
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm /i/ (việc 4)
Chiều
1
16
Toán
Số 6
2
8
Toán*
TH tiết 15 Luyện tập chung
3
HĐTT
6
Sáng
1
39
TV- CGD
Âm /gi/
2
40
TV- CGD
3
8
Tự học*
TV- CGD: Âm /gi/ (việc 4)
4
Đạo đức
5
SHTT
SHL Tuần 4
TUẦN 4.
Thứ 2 ngày 28 tháng 09 năm 2015 
Tiết 2 + 3:TV – CGD 
LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê
****************************************** 
Buổi chiều
Tiết 1:Tự học* TV – CGD 
LUẬT CHÍNH TẢ E, Ê (việc 4)
******************************************
Tiết 2: Toán BẰNG NHAU. DẤU =
I/ MỤC TIÊU:
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số chính bằng chính số đó.( 3=3; 4=4)
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = để so sánh các số.
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS. 
- GD HS tính độc lập, yêu thích học toán.
 II/ CHUẨN BỊ:
- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, bộ thực hành
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu làm bảng con. 
 3 2	 1 2
 2.... 5	 3 .1
+ Để so sánh 2 mẫu vật không có số lượng không bằng nhau ta làm sao?
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài
* Gắn mẫu 3 con hươu, 3 khóm cây và hỏi?
+ Có mấy con hươu?
+ Có mấy khóm cây?
+ Số con hươu so với so với khóm cây như thế nào?
+ Số khóm cây như thế nào đối với số con hươu?
+ Có 3 con hươu ghi lại số mấy ?
+ Có 3 khóm cây ghi lại số mấy?
+ Vậy số 3 như thế nào so với số 3?
*Để thay cho từ bằng nhau cô sẽ dùng dấu 
Giáo viên giới thiệu dấu “ = “
Vậy 3 = 3 ( Đọc ba bằng ba)
* Tương tự để nhận biết 4 = 4.
+ Có mấy cái ly tương ứng số ?
+ Có mấy cái thìa tương ứng với số?
+ Vậy 4 cái ly so với 4 cái thìa như thế nào?
_ Vậy con có nhận xét gì ?
*- Tương tự so sánh 2 = 2.
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
+ Yêu cầu Học sinh làm bảng con.
So sánh các số sau:
 5..5 ; 2 ..2 ; 3.. 3
 Nhận xét 
3 /Hoạt động 2: 
Bài 1: Viết dấu = 
Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp.
Bài 2: 
Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5. Sau đó so sánh 5 =5.
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 3: 
-Viết dấu thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét, khen ngợi.
Bài 4:HS KG 
-Điền dấu thích hợp.
Gợi ý: So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả so sánh.
 -Nhận xét, khen ngợi
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Viết bảng con
 3 > 2	 1 < 2
 2 1
- Dùng dấu để so sánh 
Học sinh quan sát
3 con hươu
3 khóm cây
3 con hươu bằng 3 khóm cây.
3khóm cây bằng 3 con hươu 
(3 Học sinh nhắc lại )
Số 3
Số 3
Số 3 bằng số 3
- Học sinh nhắc lại “ dấu =”
- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
( Ba bằng ba )
Số 4
Số 4.
4 cái ly = 4 cái thìa.
4 = 4 ( Học sinh nhắc lại )
Làm bảng con 
 5 = 5 ; 2 = 2 ; 3 = 3
Học theo lớp, rèn cá nhân.
- Học sinh viết bảng con
5 = 5
Thi đua làm bảng phụ các nhóm
- HS lên bảng làm bài.
 5 > 4, 1 < 2, 1 = 1
 3 = 3, 2 > 1, 3 < 4
 2 2.
-Yêu cầu điền dấu
- HS làm bài:
 4 > 3, 4 < 5, 4 = 4
******************************************
Thứ 3 ngày 29 tháng 09 năm 2015 
Tiết 1 + 2:TV – CGD 
ÂM /G/
******************************************
Tiết 4: Tiếng Việt* TV – CGD 
ÂM /G/(Việc 4)
******************************************
Buổi chiều
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 5 
- GDHS ý thức độc lập, ham học toán.
II/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
 1.. 4 5 4
 35 22
- Nhận xét
B/ Bài mới :
Bài 1:
- Điền >, <, = vào chỗ chấm
yêu cầu HS nêu cách làm
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn quan sát tranh, ghi số tương ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 3:HSKG: Làm cho bằng nhau
Gợi ý: Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm vào, ta được số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng.
Yêu cầu học sinh xếp hình trên bộ thực hành
- Nhận xét
4/Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.lớp làm vào bảng con
-HS tham gia trò chơi tiếp sức
2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS
- 3 > 2, 4 3
 1 < 2, 4 = 4, 3 < 4
 2 = 2, 4 > 3, 2 < 4
Thi đua sửa bài tiếp sức (1 nhóm/3 bạn)
3 > 2, 2 4, 4 < 5
3 = 3, 5 = 5
-HS làm vào SGK
******************************************
Tiết 2: Toán*
TH TIẾT 13 BẰNG NHAU. DẤU =
 I.Mục tiêu: 
Củng cố dấu . =. so sánh 2 số trong phạm vi các số đã học.
Rèn luyện kỹ năng so sánh 2 số trong phạm vi các số đã học cho HS.
GDHS ý thức độc lập khi làm bài.
 II. Chuẩn bị: GV: các nhóm đồ vật từ 1 đến 6. HS: bảng con.
 III. Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Nêu tên bài học tiết trước..
Cho HS làm bảng con: 1 o 2; 3 o 4
2. Bài mới: a. GV giới thiệu -ghi bài.
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Viết dấu =
Nêu yêu cầu
HD HS viết đúng dấu =
Giúp đỡ bạn yếu
Nhận xét 1 số bài
Bài 2: Viết dấu = vào ô trống
Nêu yêu cầu
Cho HS đếm số đồ vật rồi so sánh với nhau để nhận ra cần ghi dấu =
HD HS viết đúng dấu =
Giúp đỡ bạn yếu
Nhận xét 1 số bài
Bài 3:Nối 2 tranh vẽ có số con vật bằng nhau với nhau
Nêu yêu cầu
Cho HS đếm số đồ vật rồi so sánh với nhau để nhận ra và nối được 2 tranh vẽ có số con vật bằng nhau với nhau
Nhận xét 1 số bài
Bài 4: Viết dấu , = vào ô trống:
HD HS so sánh và chọn dấu đúng ghi vào
GV nhận xét và sửa bài
4. Củng cố: GV cho HS nêu lại tên bài 
5. Dặn dò: Chuẩn bị tốt cho bài sau.
1 HS nêu.
Làm bảng con.
HS nhắc lại
HS viết vào vở
HS nhắc lại
HS viết vào vở
HS nhắc lại
HS làm bài vào vở
******************************************
Thứ 4 ngày 30 tháng 10 năm 2015
 Tiết 1 + 2:TV – CGD 
ÂM /H/
******************************************
Tiết 3: Tiếng Việt* TV – CGD 
ÂM /H/ (Việc 4)
******************************************
Tiết 4:Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU 
:- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
- Rèn luyện kỹ năng làm toán cho HS.
 - GDHS yêu thích môn toán.
II/ CHUẨN BỊ:- Bộ đồ dùng thực hành toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu: Viết bảng con. 
So sánh các số: 4.3 5 2
 22 4 4 
 31 1 2 
Nêu những số bé hơn 5.
Nhận xét chung
B/ Bài mới 
1.Giới thiệu bài
+ Đếm xuôi các số từ 1 ® 5
+ Đếm ngược các số từ 5 ® 1. 
+ Những số nào bé hơn 5?
+Số 5 lớn hơn những số nào?
+Số 1 bé hơn những số nào?
+Những số nào lớn hơn số 1 
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào?
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm sao? 
à Nhận xét – Bổ sung.
2. Thực hành
Bài 1: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách: thêm vào hoặc bớt đi )
+ Bình 1 có mấy bông hoa ?
+ Bình 2 có mấy bông hoa:
Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào?
- Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa.
Làm tương tự phần b, c
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 2:
- Nối • với số thích hợp 
-Có thể nối ô trống với 1 hay nhiều số (mỗi lần nối hãy dùng một bút màu để dễ nhìn kết quả
+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào là số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 5?
- Nhận xét, kết luận.
Bài3: Nối • với số thích hợp.
+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào lá số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 4?
- Nhận xét, khen ngợi
4/Củng cố:Nhận xét - Tuyên dương
5/ Dặn dò : - Học bài, chuẩn bị bài
- Làm bảng con:
 4 > 3	 5 > 2
 2 = 2 4 = 4
 3 > 1 1 < 2
- Số 1, 2, 3, 4, 
- Số 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 5, 4, 3, 2,1.
- Hs trả lời
- Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc dấu .
- Dùng từ “ bằng nhau” hoặc dấu =
Cá nhân lên bảng
3 Bông hoa 
2 Bông hoa.
Thêm vào bình hai, 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một,1 bông hoa.
Học sinh làm vào tập
.Nhiều số
- Số 1.
- Số 1,2
- Số 1, 2, 3,4. 
HS lên bảng làm bài
+ Số 1
+ Số 1, 2
+ Số 1, 2, 3
******************************************
Thứ 5 ngày 01 tháng 10 năm 2015
Tiết 2 + 3:TV – CGD 
ÂM /i/
******************************************
Tiết 4: Tiếng Việt* TV – CGD 
ÂM /i/ (Việc 4)
******************************************
Buổi chiều
Tiết 1 Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU
- Biết 5 thêm một được 6, viết được số 6 ; 
 -Đọc, đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6, 
 -Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6,
- Rèn luyện kĩ năng làm toán cho HS 
- GDHS yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ:
 Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành toán 1.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/Kiểm tra bài cũ:
Đếm xuôi các số từ 1 đến 5.
Đếm ngược các số từ 5 xuống 1.
So sánh các số: 
 4.5	 3 2
 33 4 1 
 13 2 2 
 Nhận xét bài cũ:
B/Bài mới : Số 6
a- Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1: Lập số 6
 Giáo viên treo tranh /SGK và hỏi?
+ Có mấy bạn chơi trò chơi?
+Có mấy bạn đang đi tới? 
+Năm bạn thêm một bạn thành mấy bạn?
-Tương tự cho hs quan sát và trả lời với các mẩu vật là que tính, chấm tròn,con tính. Để lập số 6.
- Bức tranh có mấy bạn, có mấy chấm tròn, có mấy con tính và có mấy que tính?
-Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b-Giới thiệu số 6:
- Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6
- Đính mẫu và nói: Đây là chữ số 6 in
- Số 6 viết gồm có 2 nét 
- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
c – Đếm và nêu thứ tự của số 6 trong dãy số 
- Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 đến 6.
+ Số 6 đứng ngay sau số nào?
+ Những số nào đứng trước số 6?
d- phân tích số:
Giáo viên làm mẫu.
VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay và hỏi ? 6 gồm mấy và mấy?
+ Bạn nào có cách tích khác.?
Giáo viên nhận xét: Ghi bảng.
6 gồm 1 và 5; 6 gồm 5 và 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:Viết số 6.
Giáo viên yêu cầu: 
- Giáo viên kiểm tra – nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Mời hs nêu lại yêu cầu của bài tập
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 3: 
- Mời 1 hs nêu lại yêu cầu của bài tập
-Kiểm tra miệng kết quả các dãy số thu được
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: HSKG; Điều dấu > ; < = 
-Giáo viên nhận xét 
4/ Củng cố:
Những số nào bé hơn số 6?
Số 6 lớn hơn những số nào ?
5- Nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
 - chuẩn bị tốt cho tiết sau.
trả lời miệng
- Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Học sinh đếm từ số 5, 4, 3, 2,1.
 4 2
 3 = 3 4 > 1
 1 < 3 2 = 2
- Có 5 bạn
- Có một bạn
- Năm bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi 
- 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính, 6 con tính
-Hs nhắc lại
Hs nghe
- Hs đọc: sáu
-Hs đếm
-Số 5
- Số 1,2,3,4,5
- HS trả lời.
Chữ số 6,viết vào vở
- 1hs nêu
- Cả lớp làm bài vào vở
-Đếm số ô vuông, điền số
-Hs làm bài tập. -Hs đọc kết quả 
 6 > 5, 6 > 2, 1 < 2, 3 = 3
 6 > 4, 6 > 1, 2 < 4, 3 < 5
 6 > 3, 6 = 6, 4 < 6, 5 < 6
-Học sinh trả lời
******************************************
Tiết 2: Toán* 
 THỰC HÀNH TIẾT 15 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
Củng cố cách sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
II/ CHUẨN BỊ:- Bộ đồ dùng thực hành toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A/ Kiểm tra bài cũ:Y/c Viết bảng con. 
So sánh các số: 5.3 4 2
 33 4 4 
 21 1 3 
Nêu những số bé hơn 5.
Nhận xét chung
B/ Bài mới 
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1: 
Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình (theo mẫu) 
HD bài mẫu
Nêu phép so sánh và hỏi Ô thứ nhất cần vẽ mấy chấm tròn ?
Ô thứ hai cần vẽ mấy chấm tròn?
Tương tự với 3 phép so sánh còn lại
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 2:
- Nối • với dấu thích hợp (theo mẫu)
+ 1 như thế nào so với 3 nối với dấu nào > < = ?
- HD tương tự với các bài còn lại
- Nhận xét, kết luận.
Bài 3: 
Nối • với số thích hợp (theo mẫu).
+5 = mấy?
+ 4 lớn hơn những số nào?
+ 2bé hơn những số nào?
+ 3bé hơn những số nào?
+ 3 lớn hơn những số nào?
+2 = mấy?
+ 4bé hơn những số nào?
+ 1bé hơn những số nào?
- Nhận xét, khen ngợi
4/Củng cố:Nhận xét - Tuyên dương
5/ Dặn dò : - Học bài, chuẩn bị bài
Cá nhân lên bảng
Chú ý nghe HD mẫu
Học sinh làm vào SGK
- 1 bé hơn so với 3 nối với dấu <.
- HS làm vào SGK
+ 5 = 5
HS trả lời sau đó làm bài vào vở 
******************************************
Thứ 6 ngày 02 tháng 10 năm 2015
Tiết 1 + 2:TV – CGD 
Âm /gi/
******************************************
Tiết 3: Tự học* TV – CGD 
Âm /gi/ (Việc 4)
****************************************** 
Tiết 5: SHTT
Đánh giá tuần 4 - Phương hướng tuần 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phương hướng tuần 5
III. Tiến hành
I. Đánh giá tuần 4
1- Ưu điểm:	
- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
- Ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại: - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến,chưa chú ý học bài.
II. Phương hướng tuần 5:
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
	- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...
+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
III- Tổng kết
 - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần 
 - Cho HS nêu kết quả bình chọn: Tuyến, Quốc, H. Trang, Hải Âu, Giao, Phúc An, Tài, Linh
 - Tuyên dương những HS chăm ngoan
 - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng
 D: Thực hiện theo lời cô giáo
******************************************

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc
Giáo án liên quan