Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương

1.Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.

- Gv kiểm tra và chấm vở một số hs

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.

b. Dạy bài mới.

*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)

- Gv cho hs quan sát tranh 1 và hỏi:

? Bên trái có mấy ô tô?

? Bên phải có mấy ô tô?

? Bên nào có số ô tô ít hơn?

? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?

- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.

- Gv nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2

- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”.

- Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3.

- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính.

- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại

3< 4, 4< 5.

c. Luyện tập, thực hành.

* Bài 1: viết dấu <.

- GV hướng dẫn lại cách viết và viết mẫu

- Cho hs viết vào SGK

* Bài 3: Viết theo mẫu.

- Gv nêu yêu cầu BT và làm mẫu

- Cho hs làm vào sgk

- Gọi hs lần lượt nêu kết quả, GV chốt lại

* Bài 4: viết dấu < vào ô trống.

- GV hướng dẫn cách làm

- Cho hs làm vào bảng con

* Bài 5: trò chơi nối nhanh.

- Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.

- Khen hs làm nhanh và đúng.

4. Nhận xét- dặn dò.

- Xem trước bài tiếp theo.

- Nhận xét tiết học.

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp
Trường Tiểu học Châu Sơn
Tổ 1,2,3 – Lớp 1B
LỊCH BÁO GIẢNG
 Người dạy: Mạc Thị Hương
TUẦN: 3 (Từ ngày 21 tháng 09 đến 27 tháng 09 năm 2015)
Thứ
Buổi
Tiết
Tiết PPCT
Môn học
Tên bài dạy
Đồ dùng
Điều chỉnh
2
Sáng
1
Chào cờ
2
21
TV- CGD
Âm /ch/
3
22
TV- CGD
4
Âm nhạc
Chiều
1
5
Tự học*
TV- CGD: Âm /ch/
2
9
Toán
Luyện tập (tr16)
3
Mĩ thuật
4
HĐNGLL
3
Sáng
1
23
TV- CGD
Âm /d/
2
24
TV- CGD
3
TNXH
4
7
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm/d/
Chiều
1
Thủ công 
2
10
Toán
Bé hơn. Dấu < (tr17)
3
5
Toán*
Thực hành tiết 8 các số 1,2,3,4,5 
4
Sáng
1
25
TV- CGD
Âm /đ/
2
26
TV- CGD
3
8
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm /đ/
4
11
Toán
Lớn hơn. Dấu > (tr19)
5
HỘI NGHỊ CBCNVC NĂM HỌC 2015 - 2016
6
Sáng
1
Thể dục
2
27
TV- CGD
Âm /e/
3
28
TV- CGD
4
9
Tiếng Việt*
TV- CGD: Âm /e/
5
6
Toán*
TH tiết 11 Lớn hơn. Dấu > 
Chiều
1
12
Toán
Luyện tập (tr21)
2
29
TV- CGD
Âm /ê/
3
30
TV- CGD
4
6
Tự học*
TV- CGD: Âm /ê/
5
SHTT
SHL Tuần 3
Tuần 3: 
Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2015
Tiết 2 + 3:TV – CGD 
ÂM /CH/
******************************************
 Buổi chiều
 Tiết 1: Tự học* TV – CGD 
ÂM /CH/
****************************************** 
Tiết 2: Toán. 
LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu: 
 - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
 - Đọc,viết, đếm số trong phạm vi 5.
 - Bài tập cần làm 1,2,3.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
2. Bài cũ: 
- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1.
- Gv kiểm tra và chấm vở thực hành tiết 7 một số hs 
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 * Bài 1: 
- Gv nêu yêu cầu BT và cho hs nhắc lại 
- Gv gợi ý để hs nêu cách làm 
- GV làm mẫu và cho hs làm vào sách
- Gọi hs lần lượt nêu kết quả 
* Bài 2:
- GV nêu yêu cầu BT 
- GV hướng dẫn và cho hs làm vào sách
- Gọi hs chữa bài, Gv nhận xét 
 * Bài 3:
- Gv thực hiện tương tự BT 2 
4. Củng cố:
 - Đính một số nhóm vật lên bảng, gọi một số hs thi đính số thích hợp cho các nhóm đồ vật 
- GV nhận xét giờ học 
- Hs thực hiện theo các yêu cầu của GV 
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Nêu cách làm, làm bài.
- Hs làm bài 
- Hs nêu kết quả, nhận xét 
- Hs theo dõi 
- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.
- Đọc lại kết quả sau khi đã điền.
- Hs theo dõi 
- Hs viết bài 
- Hs thi đua chơi 
***********************************************
Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2015
Tiết 1 + 2:TV – CGD 
ÂM /D/
******************************************
Tiết 4:Tiếng Việt* TV – CGD 
ÂM /D/
******************************************
Buổi chiều
Tiết 2: Toán
BÉ HƠN. DẤU <
 A. MỤC TIÊU: Sau bài học hs biết:
 - So sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu “<” để diễn đạt kết quả so sánh.
 - Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 - Rèn kỹ năng so sánh cho hs 
 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động củagiáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv kiểm tra và chấm vở một số hs 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy bài mới.
*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)
- Gv cho hs quan sát tranh 1 và hỏi: 
? Bên trái có mấy ô tô?
? Bên phải có mấy ô tô?
? Bên nào có số ô tô ít hơn?
? Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.
- Gv nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2
- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”.
- Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3.
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại
3< 4, 4< 5.
c. Luyện tập, thực hành.
* Bài 1: viết dấu <.
- GV hướng dẫn lại cách viết và viết mẫu 
- Cho hs viết vào SGK
* Bài 3: Viết theo mẫu.
- Gv nêu yêu cầu BT và làm mẫu 
- Cho hs làm vào sgk 
- Gọi hs lần lượt nêu kết quả, GV chốt lại 
* Bài 4: viết dấu < vào ô trống.
- GV hướng dẫn cách làm 
- Cho hs làm vào bảng con 
* Bài 5: trò chơi nối nhanh.
- Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
- Khen hs làm nhanh và đúng.
4. Nhận xét- dặn dò.
- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện theo các yêu cầu GV 
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- Bên trái có số ô tô ít hơn
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Lặp lại
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Hs quan sát 
- Viết một dòng.
- Hs theo dõi 
- Viết và nêu kết quả.
- Hs theo dõi 
- Làm vào bảng con.
- 3 hs thi đua làm bài.
*************************************************
Tiết 3:Toán*
THỰC HÀNH TIẾT 8 CÁC SỐ 1,2,3,4,5.
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố:
- Cách đọc viết số 4, 5, rèn kĩ năng đếm từ 1đến 5, từ 5 đến 1
- Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5 và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Giáo dục ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán, VTH
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: - Giáo viên nêu các nhóm đồ vật từ 3 đến 5
2.Bài tập
Bài 1: Cho hs Viết 1dòng số 4, 1 dòng số 5. HD HS viết đúng độ cao độ rộng.
- Giúp đỡ các bạn yếu hơn, chữa 1 số bài
Bài 2: số?
Viết số tương ứng vào dưới mỗi nhóm đồ vật.
Cho HS nêu, nhận xét bài của bạn
Bài 3: Nối
GV hướng dẫn hs nối theo mẫu
Muốn nối được ta cần làm gì?
yêu cầu HS đếm số lượng đồ vật, số ngón tay, và chọn số rồi nối. Chữa bài
Bài 4:Vẽ cho đủ số chấm tròn
Cho hs nhắc lại yêu cầu
Để HS tự làm bài
Chữa 1 số bài nhận xét rút kinh nghiệm.
*Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học
Học sinh viết số tương ứng vào bảng con
Giáo viên cho học sinh làm bài
Viết 1dòng số 4, 1 dòng số 5. HD HS viết đúng độ cao độ rộng.
Viết số tương ứng vào dưới mỗi nhóm đồ vật. 
HS nêu, nhận xét bài của bạn
Muốn nối được ta cần đếm số lượng đồ vật, số ngón tay, và chọn số.
Vẽ cho đủ số chấm tròn
HS tự làm bài
******************************************
Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2015
Tiết 1 +2: TV – CGD ÂM /Đ/
******************************************
Tiết 3:Tiếng Việt* TV – CGD ÂM /Đ/
******************************************
Tiết 4: Toán LỚN HƠN. DẤU >
 A. Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
 - So sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu “>” để diễn đạt kết quả so sánh.
 - Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
 - Rèn kỹ năng so sánh cho hs 
 B. Đồ đùngạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
 C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv đưa ra hai nhóm đồ vật và cho hs so sánh nhân, xét 
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Dạy bài mới:
 *Nhận biết quan hệ lớn hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (>).
- G v cho hs quan sát tranh 1 SGK và nêu câu hỏi 
 ? Bên trái có mấycon bướm?
 ? Bên phải có mấy con bướm?
 ? Bên nào có số con bướm nhiều hơn?
 ? Hai con bướm so với một con bướm thì thế nào?
- Treo tranh hình tròn và hỏi tương tự để có “Hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn”.
- Gv giới thiệu : Hai con bướm nhiều hơn một con bướm. Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ta nói “Hai nhiều hơn một” và viết: 2> 1.
- Ghi bảng và đọc mẫu “Hai lớn hơn một”, dấu > đọc là “Lớn hơn”.
- Làm tương tự với tranh con thỏ và hình tròn để có 3 > 2.
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 4 hình tròn và 3 hình tròn; 5que tính và 4 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại 4> 3; 
5> 4.
4. Luyện tập, thực hành:
* Bài 1: viết dấu >.
- Gv hướng dẫn lại cách viết và viết mẫu 
- Cho hs viết vào bảng con
- GV kiểm tra, sửa chữa 
* Bài 3: Viết theo mẫu 
- Gv nêu yêu cầu và phân tích mẫu 
- Cho hs làm vở 
- Gọi hs lần lượt nêu kết quả 
* Bài 4: viết dấu > vào ô trống.
- Gv làm mẫu 
- Cho hs làm bảng con, gv nhận xét
5. Nhận xét- dặn dò:
- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đếm, nhận xét.
- Hs phát biểu 
- 2 con bướm.
- 1 con bướm.
- Bên trái có số con bướm nhiều hơn.
- Hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
- Lặp lại.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Hs đọc lại 
- Viết và nêu kết quả.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
- Làm vào bảng con.
*******************************************
 Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2015 
HỘI NGHỊ CBCNVC TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 2016
*******************************************
Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2015
Tiết 2 + 3:TV – CGD 
ÂM /E/
******************************************
Tiết 4:Tiếng Việt* TV – CGD 
ÂM /E/ (Việc 4)
******************************************
Tiết 5:Toán* TH TIẾT 11 LỚN HƠN. DẤU >
A. Mục tiêu: giúp hs củng cố về:
- Cách so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu “>” để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Rèn kỹ năng so sánh cho hs 
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ
- Gv đưa ra hai nhóm đồ vật và cho hs so sánh nhận xét 
3. Luyện tập, thực hành:
* Bài 1: viết dấu >.
- Gv hướng dẫn lại cách viết và viết mẫu 
- Cho hs viết vào vở TH
- GV kiểm tra, sửa chữa 
* Bài 2: Viết theo mẫu.
- Gv nêu yêu cầu và làm mẫu 
- Cho hs làm vào vở TH
- Gọi hs nêu kết quả, GV nhận xét 
* Bài 3: Viết theo mẫu 
- Gv nêu yêu cầu và phân tích mẫu 
- Cho hs làm vở 
- Gọi hs lần lượt nêu kết quả 
* Bài 4: viết dấu > vào ô trống.
- Gv làm mẫu 
- Cho hs làm VTH, gv nhận xét
5. Nhận xét- dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Hs phát biểu, nhận xét.
- Hs đọc lại 
- Viết một dòng.
- Hs theo dõi, ghi nhớ 
- Viết và nêu kết quả.
- Hs theo dõi 
- Viết và nêu kết quả.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
- Làm vào VTH
*******************************************
Buổi chiều 
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 - Sau bài học, hs củng cố các kiến thức về:
 - Khái niệm về bé hơn, lớn hơn và cách sử dụng dấu khi so sánh số.
 - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra và chấm sgk một số hs 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài 1: 
- Cho hs nêu yêu cầu BT 
- Gv hướng dẫn làm mẫu và cho hs làm bảng con 
- Nhận xét sửa chữa.
- Gv kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
*Bài 2: Viết theo mẫu.
- Cho hs quan sát tranh SGK và hướng dẫn bài mẫu 
- Cho hs làm vào sgk, 3 hs lên bảng làm 
- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng 
5. Nhận xét- dặn dò:
- Xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- Hs theo dõi 
- Hs nêu yêu cầu BT 
- Làm vào bảng con. 
- Hs quan sát ghi nhớ 
- 3 hs lần lượt làm bài trên bảng Lớp nhận xét. 
******************************************
Tiết 2 + 3:TV – CGD 
ÂM /Ê/
******************************************
Tiết 4:Tự học* TV – CGD 
ÂM /Ê/
******************************************
Tiết 5: SHL
Đánh giá tuần 3 - Phương hướng tuần 4
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phương hướng tuần 4
III. Tiến hành
I. Đánh giá tuần 3
1- Ưu điểm:	
- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
- Ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại:	- 1 số HS còn thiếu đồ dùng học tập thước, tẩy chì.
- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến,chưa chú ý học bài.
II. Phương hướng tuần 4:
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
	- 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vở.
	- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp...
+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
III- Tổng kết - Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần
 - Cho HS nêu kết quả bình chọn
 - Tuyên dương những HS chăm ngoan
 - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng.
********************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 3.doc