Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương

Hoạt động 1: Luyện làm tính

• Bài 1: Đặt tính rồi tính

- Em hãy nêu cách đặt tính bài 70 – 50

-Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột dọc

- Giáo viên viết các phép tính ở bài 1 lên bảng và yêu cầu học sinh làm vào bảng con

-Gọi 3 em lên bảng chữa bài

Bài 2: Điền số vào vòng tròn và ngôi sao. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua 2 tổ

-Giáo viên đính hình bài 2 lên bảng ( 2 bảng ) yêu cầu học sinh mỗi tổ xếp hàng 1, khi có lệnh của giáo viên, em đầu tiên của mỗi tổ sẽ tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ nhất, em thứ 2 tiếp tục tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ 2. Lần lượt đến em thứ 4 là hết. Tổ nào làm nhanh hơn và đúng thì tổ đó thắng.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ thắng

Hoạt động 2:Trò chơi

*Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S

-Giáo viên viết các phép tính của bài 3 lên bảng ( 2 bảng ). Yêu cầu học sinh cử đại diện của đội lên thi đua gắn chữ Đ hay S vào sau mỗi phép tính.

- Giáo viên nhận xét, kết luận:

*Phần a) sai vì kết quả thiếu cm

*Phần c) sai vì tính sai

 Nghỉ 3 phút

Hoạt động 3: Giải toán

Bài 4 - Yêu cầu học sinh đọc bài toán 4. Giáo viên treo bảng tóm tắt bài toán

- Giáo viên cho học sinh tự suy nghĩ giải bài toán vào vở

- Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1 chục cái bát bằng 10 cái bát

- Giáo viên chữa bài

Bài 5: (HSKG) Điền dấu + , - vào chỗ chấm

-Học sinh làm miệng

- Giáo viên yêu cầu 3 em lên bảng chữa bài

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm miệng 
- Giáo viên yêu cầu 3 em lên bảng chữa bài
-Học sinh lặp lại đầu bài (3 em )
-1 học sinh nêu yêu cầu bài 1 
- Viết 70 rồi viết 50 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang rồi tính.
-Ta lấy 0 trừ 0 bằng 0 , viết 0
 7 trừ 5 bằng 2 , viết 2
-Vậy 70 – 50 =20
 -Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính theo yêu cầu của giáo viên 
-Học sinh tự chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
-Học sinh cử 4 em /tổ tham gia trò chơi 
- Chơi đúng luật 
-Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn 
90
 - 20 - 30 -20 
 + 10 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh gắn xong giải thích vì sao đúng, vì sao sai 
Đ
S
S
a) 60 cm – 10 cm = 50 
b) 60 cm - 10 cm = 50 cm 
c) 60 cm – 10 cm = 40 cm 
 -Nhà Lan có 20 cái bát, Mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát ? 
-Học sinh tự giải bài toán 
-1 em lên bảng giải 
-Học sinh tự nêu yêu cầu của bài 
 4.Củng cố dặn dò:- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
**********************************************
Thứ 3 ngày 08 tháng 03 năm 2016
Tiết 1+2: TV – CGD 
Vần /iêu/, /ươu/
**********************************************
Tiết 4:Tiếng Việt*:
Vần /iêu/, /ươu/
I. MỤC TIÊU
- Điền được Vần /iêu/, /ươu/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nối được từ phù hợp với tranh.
- Viết được các vần /iêu/, /ươu/ Viết được các từ: chiếu phim, sừng hươu
- Đọc được bài đọc trang 69.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Điền vần /iêu/, /ươu/ (chú ý luật chính tả).
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD cho HS xác định để điền được vần /iêu/, /ươu/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Đọc rồi nối
- Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp.
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài tập 3: Viết (tùy khả năng hs)
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3
Viết 1 dòng iêu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng ươu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: chiếu phim, cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: sừng hươu cỡ nhỏ
- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.
- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.
Bài tập 4: Đọc bài trang 69.
- Nêu yêu cầu
Thực hiện theo quy trình mẫu:
T. Hướng dẫn H đọc.
- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- T đọc mẫu 
- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- Cho H đọc cá nhân.
- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H nhắc lại yêu cầu
- HS xác định để điền được vần /iêu/, /ươu/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc và nối từ phù hợp với tranh
- Tự làm bài theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết 
Viết 1 dòng iêu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng ươu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: chiếu phim, cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: sừng hươu cỡ nhỏ
- Đọc 
Thực hiện theo quy trình mẫu:
Nghe cô hướng dẫn đọc.
- H đọc thầm 
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 2: Toán 
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH(133)
I. MỤC TIÊU: 
Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Bảng phụ ghi các bài tập: 1, 2, 3, 4 / 133, 134 SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:
+ Hát – chuẩn bị SGK. 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 + HS làm bảng: 50 + 30 50 + 40
 80 – 40 60 – 30 
 + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở trong ở ngoài một hình.
-Giáo viên vẽ hình vuông hỏi: Đây là hình gì ?
-Giáo viên vẽ điểm A và nói: “Điểm A ở trong hình vuông”
-Giáo viên vẽ điểm N và nói: “Điểm N ở ngoài hình vuông”
-Giáo viên vẽ hình tròn hỏi: Đây là hình gì ?
-Giáo viên vẽ điểm P hỏi: “ Điểm P ở ngoài hình tròn hay trong hình tròn “
-Giáo viên vẽ điểm O nói: “ Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn “
-Giáo viên vẽ 1 hình tam giác, hỏi học sinh: “ Đây là hình gì ? “
-Giáo viên vẽ điểm E ở trong hình tam giác, hỏi học sinh: “ Điểm E nằm ở trong hay ở ngoài hình tam giác”
-Vẽ Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác, hỏi học sinh: “ Điểm B nằm ở vị trí nào của hình tam giác ? “ 
-Gọi học sinh lặp lại: “ Điểm E ở trong hình tam giác. Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác” 
Hoạt động 2: Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK đọc các câu phần bài học
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 
- Giáo viên đọc qua các câu cho học sinh nghe.
- Giáo viên gắn bảng phụ có bài tập 1 yêu cầu học sinh cử 6 học sinh mỗi đội lên chơi gắn chữ đúng hay sai sau mỗi câu 
-Giáo viên hỏi lại: “ Những điểm nào ở trong hình tam giác? Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ?”
(-Điểm A, B, I trong hình tam giác, -Điểm C, D, E ở ngoài hình tam giác)
Bài 2: Vẽ hình. Sử dụng phiếu bài tập hoặc SGK
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Cho học sinh làm bài trong phiếu bài tập.
-Giáo viên nhận xét, quan sát học sinh làm bài 
 Nghỉ 3 phút 
Bài 3: Tính 
-Cho học sinh nêu cách tính 
-Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm 2 biểu thức / 1 em 
-Nêu cách nhẩm 
-Giáo viên chốt bài. Lưu ý bài: 
 30 + 20+10 = 
 - Tính chất giao hoán 30 + 10 + 20 = 
 60 – 10 – 20 = 
 - Số trừ giống nhau 60 – 20 – 10 = 
Bài 4: Giải toán
-Gọi học sinh đọc bài toán 
-Giáo viên treo tóm tắt đề toán 
-Đề toán cho biết gì ? Đề toán hỏi gì ? 
-Muốn tìm số nhãn vở Hoa có tất cả em phải làm gì ? 
-Cho học sinh chữa bài. Nhận xét bài làm của học sinh.
-Hình vuông
-5 em lặp lại 
-5 em lặp lại 
-Hình tròn
-5 em lặp lại điểm P ở ngoài hình tròn 
-5 em lặp lại điểm O nằm ở trong hình tròn.
-Hình tam giác
-Điểm E nằm trong hình tam giác 
-Điểm B nằm ở ngoài hình tam giác
- Học sinh lặp lại: “ Điểm E ở trong hình tam giác.....
- Quan sát tranh, đọc các câu giải thích 
- Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S 
-6 em / 1 đội thi đua gắn lần lượt mỗi em 1 câu – Đội nào nhanh, đúng là thắng cuộc 
HS tự trả lời.
-a) Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 4 điểm ngoài hình vuông
-b) Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ngoài hình tròn 
-Học sinh làm bài. 2 em lên bảng chữa bài.
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Muốn lấy 20 + 10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10 
-Học sinh dưới lớp làm vào bảng con 
-2 biểu thức trên 1 dãy 
-Hoa có 10 nhãn vở, Mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở.Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?
Học sinh tự giải bài toán vào vở. 
4.Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
**********************************************
Tiết 3: Toán*: 
TH tiết 97: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra bài cũ: + Tiết trước em học bài gì ? ( Trừ các số tròn chục ) 
+ 2 em lên bảng: 90 – 30 = 60 – 20 = 
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện làm tính 
Bài 1: Đúng ghi Đ , sai ghi S 
-Giáo viên viết các phép tính của bài 3 lên bảng ( 2 bảng ). Yêu cầu học sinh cử đại diện của đội lên thi đua gắn chữ Đ hay S vào sau mỗi phép tính.
- Giáo viên nhận xét, kết luận: 
Phần c) sai vì kết quả thiếu cm 
-Học sinh tự chữa bài
Bài 2: Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 
- Giáo viên yêu cầu 2 em lên bảng chữa bài.
Bài 3:Số? Điền số vào vòng tròn và ngôi sao. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua 2 tổ 
-Giáo viên đính hình bài 2 lên bảng ( 2 bảng ) yêu cầu học sinh mỗi tổ xếp hàng 1, khi có lệnh của giáo viên, em đầu tiên của mỗi tổ sẽ tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ nhất, em thứ 2 tiếp tục tìm số đúng đính vào vòng tròn thứ 2. Lần lượt đến em thứ 4 là hết. Tổ nào làm nhanh hơn và đúng thì tổ đó thắng. 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Giải toán 
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán 4. 
Giáo viên hd hs tóm tắt bài toán 
- Giáo viên cho học sinh tự suy nghĩ giải bài toán vào vở
- Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 3 chục cái kẹo bằng 30 cái kẹo
- Giáo viên chữa bài
-Học sinh lặp lại đầu bài (3 em )
-1 học sinh nêu yêu cầu bài 1 
Đ
S
Đ
Đ
-Học sinh gắn xong giải thích vì sao đúng, vì sao sai 
a) 40 cm – 20 cm = 20 cm 
b) 90 cm - 50 cm = 40 cm 
c) 80 cm – 30 cm = 40 
d) 60 cm – 40 cm = 20 cm 
-Học sinh tự chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 2
- Học sinh làm miệng 
-Học sinh cả lớp tự chữa bài vào vở. 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
-Học sinh cử 4 em /tổ tham gia trò chơi 
- Chơi đúng luật 
-Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn 
 +40 -20 +50 -10 
 -Mẹ có 3chục cái kẹo, Mẹ cho lan 20 cái kẹo. Hỏi mẹ còn bao nhiêu cái kẹo ? 
- hs tự tóm tắt bài toán 
- Học sinh tự giải bài toán 
-1 em lên bảng giải 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về ôn lại cách đặt tính, cách tính 
- Chuẩn bị bài: Điểm ở trong và ở ngoài 1 hình 
**********************************************
Thứ 4 ngày 09 tháng 03 năm 2016
Tiết 1 + 2: TV – CGD 
Vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ **********************************************
Tiết 3: Tiếng Việt* TV – CGD 
Vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ 
I. MỤC TIÊU
- Điền được Vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nối được từ ở cột A với Từ ở cột B để tạo thành câu.
- Viết được các vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ Viết được các từ: oàm oạp, đèn tuyp, oái oăm.
- Đọc được bài đọc trang 70.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Điền vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ (chú ý luật chính tả).
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD cho HS xác định để điền được vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: - Nối được từ ở cột A với Từ ở cột B để tạo thành câu.
- Hướng dẫn mẫu 
- Cho Hs nối tiếp đọc từng từ ở cột A rồi lựa chọn từ ở Cột B để nối cho phù hợp.
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài tập 3: Viết(Tùy khả năng hs)
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3
Viết 1 dòng oam, oap cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oăm, oăp cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uym, uyp cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oàm oạp cỡ nhỏ
Viết 1 dòng đèn tuyp cỡ nhỏ
Viết 1 dòng oái oăm cỡ nhỏ
- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.
- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.
Bài tập 4: Đọc bài trang 70.
- Nêu yêu cầu
Thực hiện theo quy trình mẫu:
T. Hướng dẫn H đọc.
- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- T đọc mẫu 
- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- Cho H đọc cá nhân.
- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H nhắc lại yêu cầu
- HS xác định để điền được vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
Hs nối tiếp đọc từng từ ở cột A rồi lựa chọn từ ở Cột B để nối cho phù hợp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết 
Viết 1 dòng oam, oap cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oăm, oăp cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uym, uyp cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oàm oạp cỡ nhỏ
Viết 1 dòng đèn tuyp cỡ nhỏ
Viết 1 dòng oái oăm cỡ nhỏ
- Đọc 
Thực hiện theo quy trình mẫu:
Nghe cô hướng dẫn đọc.
- H đọc thầm 
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
**********************************************
Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG(135)
I. MỤC TIÊU: 
Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ Bảng ghi bài tập 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị SGK
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông, hình tam giác. Học sinh dưới lớp ½ lớp vẽ hình vuông, ½ lớp vẽ hình tam giác.
+ Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ( Hình vuông hay tam giác) 1 điểm ngoài hình 
+ Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên 
+ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố các số tròn chục
-Giáo viên giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
-Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài 
-Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số.
-Giáo viên kết luận: Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải).
Bài 2: Khong lam 
Bài 3b) Học sinh làm vào phiếu bài tập 
-Học sinh chốt lại: “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2 
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán.
-Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán 
-Giáo viên nhận xét chung
-3 học sinh lặp lại đầu bài 
-Viết theo mẫu: 10 gồm 1chục và đơn vị 
- Học sinh làm bài: vào SGK
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh làm bảng con:Chia lớp 2 đội , mỗi đội làm 2 phép tính 
 – 2 học sinh lên bảng làm bài sữa bài 
-Học sinh tự làm 
Bài giải:
Số bức tranh cả 2 lớp vẽ được
20 + 30 =50 ( bức tranh )
Đáp số:50 bức tranh
4.Củng cố dặn dò: 
- Dặn học sinh về ôn lại bài. 
- Chuẩn bị ôn luyện các dạng toán cộng, trừ các số tròn chục, cấu tạo các số có 2 chữ số tròn chục, thứ tự các số đã học. Nhận dạng hình và điểm ở trong và ngoài 1 hình để chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
**********************************************
Thứ 5 ngày 10 tháng 03 năm 2016
Tiết 2+ 3: TV – CGD 
Vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/
**********************************************
Tiết 4: Tiếng Việt* TV – CGD 
Vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/
I. MỤC TIÊU
- Điền được Vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nối được từ phù hợp với tranh.
- Viết được các vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ Viết được các từ: loăng quăng, dấu ngoặc, bâng khuâng.
- Đọc được bài đọc trang 71.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Điền vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ (chú ý luật chính tả).
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD cho HS xác định để điền được vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Đọc rồi nối
- Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp.
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài tập 3: Viết ( Tùy khả năng học sinh)
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3
Viết 1 dòng oăng , oăc cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uâng, uâc cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: loăng quăng cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: dấu ngoặc cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: bâng khuâng cỡ nhỏ 
- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.
- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.
Bài tập 4: Đọc bài trang 71.
- Nêu yêu cầu
Thực hiện theo quy trình mẫu:
T. Hướng dẫn H đọc.
- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- T đọc mẫu 
- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- Cho H đọc cá nhân.
- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H nhắc lại yêu cầu
- HS xác định để điền được vần/oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc và nối từ phù hợp với tranh
- Tự làm bài theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết 
Viết 1 dòng oăng , oăc cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uâng, uâc cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: loăng quăng cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: dấu ngoặc cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: bâng khuâng cỡ nhỏ
- Đọc 
Thực hiện theo quy trình mẫu:
Nghe cô hướng dẫn đọc.
- H đọc thầm 
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
**********************************************
Buổi chiều 
Tiết 1:Toán 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
II.ĐỀ KIỂM TRA 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 20 + 10; 30 + 30; 80 – 20; 60 + 30
Bài 2: Đọc các số 
a) 20, 60, 40, 70, 20, 90.
b) Viết các số sau 
bảy mươi: ba mươi: năm mươi: 	 mười:
Bài 3: 50 cm + 10 cm =
 30 cm + 40 cm =
. C
Bài 4: 
 . B . E 
 . A 
- Viết điểm ở trong hình tam giác, điểm ở ngoài hình tam giác
Bài 5 Giải bài toán sau:
Mẹ mua 13 bông hoa đồng tiền và 4 bông hoa súng. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu bông hoa?
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm
 Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Bài 2: 2,5 điểm
 Phần a) (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
 Phần b) (1 điểm): Mỗi lần viết kết quả đúng cho 0,25 điểm
Bài 3:
Viết phép tính mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Viết điểm ở trong hình tam giác cho 1 điểm
- Viết điểm ở ngoài hình tam giác cho 1 điểm
Bài 5: 2,5 điểm
Viết được câu lời giải đúng 1 điểm
Viết được phép tính đúng 1 điểm
Viết được đáp số đúng 0,5 điểm
**********************************************
Tiết 2: Toán* 
TH TIẾT 99: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Bảng ghi các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra bài cũ:+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
2. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố các số tròn chục.
-Giáo viên giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
- Em hãy nêu cách đặt tính bài 70 – 50 
-Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột dọc 
- Giáo viên viết các phép tính ở bài 1 lên bảng và yêu cầu học sinh làm vào bảng con 
-Gọi 3 em lên bảng chữa bài 
Bài 2: 
-Cho học sinh nhận xét kết quả các phép tính 
-Hướng dẫn học sinh làm bài 
-Giáo viên chốt bài: Muốn phép tính với kết quả đúng yêu cầu em phải thực hiện tính. Chọn được kết quả trùng khớp để nối.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề toán.
-Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán 
Bài 4: Số?
Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Cho học sinh học nhóm. Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 phiếu có yêu cầu bài tập, yêu cầu học sinh làm bài.
-Giáo viên nhận xét chung
-Học sinh lặp lại đầu bài (3 em )
-1 HS nêu y/c bài 1Đặt tính rồi tính
- Viết 70 rồi viết 50 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang rồi tính.
-Ta lấy 0 trừ 0 bằng 0 , viết 0
 7 trừ 5 bằng 2 , viết 2
-Vậy 70 – 50 =20
 -Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính theo yêu cầu của giáo viên 
-Học sinh tự chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2:
- Nhận xét kết quả các phép tính 
-Học sinh tự làm bài vào vở 
-Học sinh tự làm 
Bài giải:
Hoa vẽ được số hình là:
20 + 10 =30 ( hình )
Đáp số:30 hình
- Học sinh học nhóm làm theo yêu cầu của bài 
- nhóm trưởng lên trước lớp trình bày bài làm của nhóm.
-Học sinh nhận xét –Sữa bài 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Dặn học sinh về ôn lại bài. 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
**********************************************
Thứ 6 ngày 11 tháng 03 năm 2016
Tiết 1 + 2: TV – CGD 
Vần /uênh/, /uêch/, /uynh/, /uych/
**********************************************
Tiết 3: Tự học* TV – CGD 
Vần /uênh/, /uêch/, /uynh/, /uych/
I. MỤC TIÊU
- Nối được tiếng thích hợp ở 2 cột A và B rồi viết lại vào cột C
- Nối được từ phù hợp với tranh.
- Viết được các vần /uênh/, /uêch/, /uynh/, /uych/Viết được các từ: xuềnh xoàng, trống huếch, huỳnh huỵch.
- Đọc được bài đọc trang 72.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Nối tiếng thích hợp ở 2 cột A và B rồi viết lại vào cột C
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD cho HS nối tiếp đọc từ để xác định và nối được tiếng thích hợp ở 2 cột A và B rồi viết lại vào cột C
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Đọc rồi nối
- Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh

File đính kèm:

  • docTuan 25.doc