Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 11+12 (Bù bài) - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương

1. Kiểm tra bài cũ:

+ Gọi 3 học sinh lên bảng:

 3 + 0 = 3 – 0 = 3 – 3 =

+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng.

+ Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới:

Hoạt động 1: HD phép cộng trừ trong p/vi 5

- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5.

- Giáo viên nhận xét.

Hoạtđộng2:

Thực hành bài1(b), 2(1, 2), 3(2, 3), 4.

- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài

o Bài 1: Tính theo cột dọc

a) Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học

b) Củng cố về cộng trừ với 0. Trừ 2 số bằng nhau.

o Bài 2 : Tính.

- Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng

- Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng

o Bài 3: So sánh phép tính, viết <, > =

- Cho học sinh nêu cách làm bài

-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp

o Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp

- Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con

3. Củng cố dặn dò:

- Hôm nay em học bài gì ? N/x tiết học

- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau.

- Học thuộc các bảng cộng trừ trong p/ vi 5

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 11+12 (Bù bài) - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 học sinh lên bảng: 
 3 – 1 = 3 – 3= 3 + 0 = 
+ Nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động: Thực hành 
- Cho học sinh mở VTH
- GV nêu yêu cầu từng bài tập và yêu cầu HS tự làm bài 
Bài 1: Viết số vào ô trống để có phép tính thích hợp: 
- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho học sinh ghi phép tính vào vở TH
Bài 2: Số?
- Hd hs làm bài 
- Yêu cầu hs làm bài
- Chấm, chữa, nhận xét.
Bài 3 : Điền thích hợp vào ô trống: 
- Hd hs làm bài
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
- Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Nối theo mẫu: 
- Hd hs làm bài mẫu và các bài còn lại
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
- Lưu ý học sinh nối thẳng đẹp, rõ ràng 
- Nhận xét, chấm, chữa bài.
 3. Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ? 
Nhận xét tiết học 
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
3 học sinh lên bảng: 
 3 – 1 = 3 – 3= 3 + 0 = 
+ Nhận xét sửa bài trên bảng. 
Tranh 1: Có 2 con chim, bay đi cả 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim ? 2-2 = 0 
Tranh 2: Có 1 con cá. Vớt đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con ? 1 - 1 = 0
HS tự làm bài
- Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
 **********************************************
 Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2015
 Tiết 1+ 2: TV - CGD
Vần có âm chính và âm cuối - mẫu 3 - /an/
**********************************************
Tiết 3: Tiếng Việt*: TV - CGD
Vần có âm chính và âm cuối - mẫu 3 - /an/ (Việc 4)
**********************************************
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP ( Trang 62)
I. MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 
 - biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 
 - Yêu thích, chăm học toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lên bảng : 
 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0  4 + 0 
+ Giáo viên nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. 
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
 Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm 
- Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? 
- 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? 
- Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ?
- Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính
Hoạt động 2: Thực hành bài1 (1, 2, 3), 2, 
3(1, 2), 4(1, 2), 5(a)
- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập 
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả 
- Cho học sinh nhận xét: 
 2 – 0 = 1 + 0 = 
 2 - 2 = 1 - 0 = 
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc 
- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột 
Bài 3: Tính: 2 – 1 – 1 = 
 4 – 2 – 2 = 
- Cho học sinh tự làm bài và sửa bài 
Bài 4: Diền dấu , = 
- Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
Bài 5: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân 
- Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán 
- Cho học sinh giải trên bảng con 
 4. Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
- Học sinh suy nghĩ trả lời 
-  kết quả bằng chính số đó 
-  kết quả bằng 0 
- kết quả không đổi 
- Học sinh lên bảng: 
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Nhận biết cộng trừ với 0. Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu: Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại 
-Học sinh tự nêu cách làm 
-Tự làm bài và chữa bài 
a) Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất. Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 
b) Có 3 con vịt. Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 
 3 - 3 = 0 
**********************************************
Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2015
Tiết 2+3: TV - CGD
VẦN /AT/
**********************************************
Tiết 4: Tiếng Việt*: TV - CGD
VẦN /AT/ (Việc 4)
**********************************************
Tiết 5: SHL
Đánh giá tuần 11 - Phương hướng tuần 12
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Bản kết quả tự kiểm tra giữa học kì, nhận xét.
- Xây dựng phương hướng tuần 12
III. Tiến hành
I. Đánh giá tuần 11
- Đọc bản kết quả tự kiểm tra giữa học kì, nhận xét cho học sinh nghe.
1- Ưu điểm:- HS đi học đầy đủ, không còn chậm so với giờ quy định.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
 - Ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại:- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến, chưa chú ý học bài.
- 1 Số bạn viết còn chậm, chưa chú ý.
- Viết còn chậm chưa chú ý: Mạc Đại, Lo Đại, Ánh, Uyên.
- Chưa biết nghe viết : Lam, Sơn, Hoa.
II. Phương hướng tuần 12:
+ Nêu chỉ tiêu phấn đấu:
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giúp bạn chưa biết đọc đọc được bài.
+ Cho học sinh giơ tay biểu quyết và hứa.
III- Tổng kết
- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần: Trang, An, Âu, Giao, Bình, Huệ, Tuyến. 
 - Cho HS nêu kết quả bình chọn: Huyền Trang.
- Tuyên dương những HS chăm ngoan
- Nhắc nhở những em khác cần cố gắng.
Phòng GD & ĐT Quỳ Hợp
Trường Tiểu học Châu Sơn
Tổ 1,2,3 – Lớp 1B
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Người dạy: Mạc Thị Hương
Tuần 12 Từ ngày 23 tháng 11 đến 27 tháng 11 năm 2015
Thứ
Buổi
Tiết
Tiết PPCT
Môn học
Tên bài dạy
Đồ dùng
Điều chỉnh
2
Sáng
1
12
Chào cờ
Bù chiềuthứ 5tuần 11
2
44
Toán
Luyện tập chung tr 63
3
22
Toán*
TH tiết 44 Luyện tập chung
4
HĐTT
Chiều
1
108
TV- CGD
Vần /ân/
Bù thứ 6 tuần 11
2
109
TV- CGD
3
22
Tự học*
TV- CGD:Vần /ân/ (việc 4)
4
Đạo đức
3
Sáng
1
111
TV- CGD
Vần / ăt /
Bù thứ 2 tuần 12
2
112
TV- CGD
3
Âm nhạc
4
23
Tự học*
TV- CGD: Vần / ăt /(việc 4)
Chiều
1
45
Toán
Luyện tập chung 
2
Mĩ thuật
3
SHCM tổ về TT 30
4
Sáng
1
113
TV- CGD
Vần / ân /
Bù sáng thứ 3 tuần 12
2
114
TV- CGD
3
TNXH
4
34
Tiếng Việt*
TV- CGD: Vần / ân /(việc 4)
Chiều
SHCM Cụm trường về TT 30
5
Sáng
1
Thủ công 
Bù chiều thứ 3 tuần 12
2
46
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
3
23
Toán*
TH tiết 46 cộng trong phạm vi 6
4
47
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
5
48
Toán
Luyện tập
Chiều
1
115
TV- CGD
Vần / ât /
Bù thứ 4 tuần 12
2
116
TV- CGD
3
35
Tiếng Việt*
TV- CGD: Vần / ât /(việc 4)
4
24
Toán*
TH tiết 47 phép trừ trong phạm vi 6
6
Sáng
1
Thể dục
Bù thứ 5 tuần 12
2
117
TV- CGD
Vần / am /, / ap /
3
118
TV- CGD
4
36
Tiếng Việt*
TV- CGD:Vần /am/,/ap/ (việc 4)
5
119
TV- CGD
Vần / Ăm /, / Ăp /
6
Chiều
1
120
TV- CGD
Vần / Ăm /, / Ăp /
Bù thứ 6 
2
24
Tự học*
TV- CGD: Vần /Ăm/, /Ăp/ (việc4)
3
Đạo đức
4
12
SHTT
SHL Tuần 12
TUẦN:12
Sáng, Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2015
Bù bài chiều thứ 5 tuần 11
Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG( Trang 63)
I. MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện được phép trừ, phép cộng các số đã học. - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh SGK, bộ thực hành. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 học sinh lên bảng: 
 3 + 0 = 3 – 0 = 3 – 3 = 
+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng. 
+ Nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: HD phép cộng trừ trong p/vi 5 
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5. 
- Giáo viên nhận xét. 
Hoạtđộng2:
Thực hành bài1(b), 2(1, 2), 3(2, 3), 4. 
- Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài 
Bài 1: Tính theo cột dọc 
a) Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 
b) Củng cố về cộng trừ với 0. Trừ 2 số bằng nhau. 
Bài 2 : Tính. 
- Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng 
- Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng 
Bài 3: So sánh phép tính, viết = 
- Cho học sinh nêu cách làm bài 
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con
3. Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ? N/x tiết học 
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong p/ vi 5
- Học sinh lần lượt đọc 10 em. 
- Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
-Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho 
- Chú ý luôn so từ trái qua phải 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
 a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 3 + 2 = 5 
b, Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim 
 5 - 2 = 3 
**********************************************
Tiết 3: Toán* TH tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
 - Củng cố giúp hs thực hiện được phép trừ, phép cộng các số đã học, phép cộng một số với 0, phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
- Rèn kĩ năng tính toán. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 học sinh lên bảng: 
 3 – 1 = 3 – 3= 3 + 0 = 
+ Nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: HD phép cộng trừ trong p/vi 5 
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5. 
- Giáo viên nhận xét. 
Hoạtđộng2:Thựchành 
- Cho học sinh mở VTH
- GV nêu yêu cầu từng bài tập và yêu cầu HS tự làm bài 
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- T làm mẫu, hd hs làm các bài còn lại
- Yêu cầu hs làm bài
- Chấm, chữa, nhận xét.
Bài 2 : Điền dấu cộng trừ vào ô trống: 
- Hd hs làm bài
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
- Lưu ý học sinh viết dấu đều, rõ ràng 
Bài 3: Viết số vào ô trống để có phép tính thích hợp: 
- Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Cho học sinh ghi phép tính vào vở TH
- Nhận xét, chữa bài.
 3. Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học 
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong p/ vi 5
3 học sinh lên bảng: 
 3 – 1 = 3 – 3= 3 + 0 = 
+ Nhận xét sửa bài trên bảng. 
- Học sinh lần lượt đọc 5 em. 
HS tự làm bài
- Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
- Học sinh nêu cách làm bài 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
Tranh 1: Lúc đầu Có 3 con chim đậu trên cành, bay đi cả 3 con. Hỏi còn lại mấy con chim ? 3 - 3 = 0 
b, Có 1 con chó. Chạy đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con ? 1 - 1 = 0
**********************************************
Chiều, Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2015
Bù bài sáng thứ 6 tuần 11
Tiết 1+2: TV - CGD
VẦN /ÂN/
**********************************************
Tiết 3: Tự học*: TV – CGD VẦN /ÂN/
**********************************************
Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015
Bù bài thứ 2 tuần 12
Tiết 1+2: TV - CGD
VẦN /ĂT/
**********************************************
Tiết 4: Tự học*: TV - CGD
VẦN /ĂT/ (việc 4)
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 64)
I. MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học 
 - Phép cộng, phép trừ với số 0, phép trừ hai số bằng nhau.
 - Yêu thích học toán. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC+ Tranh SGK 
 + Bộ Thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 
+Giáo viên nhận xét bổ sung 
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. 
- Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc.
- Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 
- Giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ 
Hoạt động 2: Thực hành bài 1,2(1), 3(1,2),4. 
- Cho học sinh mở SGK 
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Cho học sinh làm bài vào sach 
Bài 2 : Tính biểu thức.
- Cho học sinh nêu cách làm.
- ví dụ: 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 - 2 = 
- Cho học sinh làm vào sach
- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu 
Bài 3: Điền số thích hợp 
- Ví dụ: 3 + ¨ = 5 
 5 - ¨ = 4 
- Giáo viên sửa bài trên bảng lớp 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
- Giáo viên bổ sung, sửa chữa 
- Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu. 
3.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ. 
-10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ 
- Nêu cách làm bài 
- Tự làm bài và chữa bài 
- Tính kết quả 2 số đầu.
- Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại 
- Học sinh tự làm bài, chữa bài 
- Học sinh tự nêu cách làm: Dựa trên công thức cộng trừ đã học
VD: 3 + 2 = 5, nên điền 2 vào ô trống 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
a)Có 2 con vịt. Thêm 2 con vịt.Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 2 + 2 = 4 
b) Có 4 con hươu cao cổ. Có 1 con bỏ đi. Hỏi còn lại mấy con ? 
 4 - 1 = 3 
- Học sinh ghi phép tính lên bảng con
**********************************************
Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2015
Bù bài sáng thứ 3 tuần 12
Tiết 1+2 : TV - CGD
VẦN /ân/
**********************************************
Tiết 4: Tiếng Việt*: TV - CGD
VẦN /ân/
**********************************************
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2015
Bù bài chiều thứ 3 tuần 12
Tiết 2: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (Trang 65)
I. MỤC TIÊU: 
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - Yêu thích, chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn )
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 
+Giáo viên nhận xét bổ sung 
+ Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6
a) Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
b) Hình thành các phép tính 
- Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
- Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời 
- Gợi ý 5 và 1 là 6 
- Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp )
- Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 
- Giáo viên Viết: 1 + 5 = 6 
- Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính 
- Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức: 
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2: Học công thức 
- Gọi HS đọc bảng cộng 
- Học thuộc theo phương pháp xoá dần 
- Giáo viên hỏi miệng: 
4 + 2 = ?, 3 + ? = 6
5 + 1 = ? , ? + 5 = 6
Hoạt động 3: Thực hành bài 1,2(1,2,3), 3(1,2), 4.
Bài 1: Tính ( theo cột dọc ) 
- Gọi 1 học sinh chữa bài chung 
Bài 2 : Tính.
- Cho học sinh làm bài tập vào vở toán.
- Gọi 1 em chữa bài chung 
Bài 3: 
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 =
- Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm bài 
Bài 4: viết phép tính thích hợp 
- Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
- Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 
4.Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài.
- Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 
- HS viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk 
- HS đọc lại : 5 + 1 = 6 
- Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm 
-10 em đt
-10 em đọc 
-Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức 
-Học sinh trả lời nhanh 
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh làm bài vào bảng. 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu cách làm 
- Cho học sinh tự làm bài ( miệng )
 a) Có 4 con chim thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 2 = 6 
 b) Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
 3 + 3 = 6 
- Hôm nay em học  cộng phạm vi 6
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 
- Nghe.
**********************************************
Tiết 3: Toán*: TH TIẾT 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 
I. MỤC TIÊU: 
 - Cung co giup hs huộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6
 - Rèn kĩ năng viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ôn bảng cộng trừ trong phạm vi 6.
GV cho HS học thuộc lòng các công thức bảng cộng
2. Thực hành :
Bài 1: Cả lớp làm vở TH
 Hướng dẫn HS :
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: tính
-Cho HS HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- Cho 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm VTH, rồi đổi chéo để chữa bài, va HS đọc kq phép tính:
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở mỗi cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3: nối
-Cho 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ nối"
Cho HS lam bai
Cho HS đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính
GV nhận xét bài HS làm. 
Bài 4 : HS làm vào bảng con.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu.
GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: 
 -Chuẩn bị bài: “Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
HS đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng.(cn- đt): 
HS đọc lai yêu cầu bài 1
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở TH Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm VTH, rồi đổi chéo để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ nối"
đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết dau phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự viết phép tính.
a, 3+2+1=6 ; b, 6-2-3=1 
Chữa bài, nhận xét
-Lắng nghe.
**********************************************
Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 (Trang 66)
I. MỤC TIÊU: 
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - Yêu thích, chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 
 + 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
+ 2 học sinh lên bảng:
 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 
 2 + 4 = 2 + 3 + 0 = 
+ Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng 
+ Nhận xét bài cũ 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
- Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
- Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được: 6 – 5 = 1 
- Giáo viên ghi bảng: 6 – 5 = 1 
- Gọi đọc cả 2 công thức 
+ Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2, 6- 3 = 3
(Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2: Học thuộc công thức 
- Gọi học sinh đọc cá nhân. 
- Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc
- Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
- Giáo viên hỏi miệng 
Hoạt động 3: Thực hành bài 1,2,3(1,2),4
- Cho học sinh mở SGK làm bài tập 
Bài 1: Tính ( theo cột dọc ) 
- GV nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : 
- Củng cố quan hệ cộng,trừ. 
5 +1 = 6
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
Bài 3: Biểu thức 
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
- Cho học sinh lên bảng sửa bài 
Bài 4: 
- HS quan sát tranh và nêu bài toán 
-GV bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.
- 2 HS lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán 
4.Củng cố dặn dò: 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ p/ vi 6 
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng tr

File đính kèm:

  • docTuan 12 huong.doc