Kế hoạch bài học Tin học 8 - Tiết 55+56, Bài 9: Làm việc với dãy số - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Hữu Khoa
1.1 Thái độ:
• Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
• Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Giáo án.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Tuần 28 - Tiết 55 - 56 Ngày dạy: 14/03/2016 Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: * Hoạt động : - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học trong tiết 1 để giải quyết bài tập cụ thể. - Học sinh hiểu được các chương trình tìm max, tìm min và tìm max min của dãy số. Kĩ năng: Hs thực hiện được: - Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học trong tiết 1 để viết chương trình cho bài toán tìm max, tìm min và tìm max min của dãy số. Hs thực hiện thành thạo: - Học sinh thực hiện thành thạo việc khai báo mảng; truy nhập giá trị các phần tử trong mảng; nhập giá trị và in giá trị các phần tử ra màn hình. Thái độ: Thói quen: - Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. Tính cách: - Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện. 2. NỘI DUNG BÀI HỌC: - Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Giáo án. 3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút) Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh. Kiểm tra miệng: (5’) 1 2 3 4 5 6 7 A 22 18 16 10 24 20 17 Nhìn vào dãy trên hãy cho biết: Tên mảng : ...... Số phần tử của mảng: ...... Kiểu dữ liệu của các phần tử: ............ Phần tử thứ 1 có giá trị là ........, phần tử thứ 7 có giá trị là ........ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: a. Bài toán tìm Max của dãy số: (38’) Gv: Quay lại ví dụ 6 của bài 5. Phân tích lại thuật toán và cùng học sinh viết chương trình cho bài toán. Hs: Xem lại ví dụ 6 bài 5. Cùng giáo viên viết chương trình cho bài toán. Gv: Yêu cầu học sinh sửa chương trình vừa viết để thành bài toán tìm Min của dãy số Hs: Thực hiện sửa chương trình. b. Bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: (30’) Gv: Yêu cầu học sinh kết hợp cả 2 chương trình trên để có chương trình giải quyết bài toán Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. (Nếu còn thời gian) Hs: Thực hiện yêu cầu của giáo viên. 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: a. Bài toán tìm Max của dãy số: Program Max; Uses crt; Var i, n, Max: integer; A: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n); Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin Write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; For i:=2 to n do if Max<a[i] then Max:=a[i]; Writeln('So lon nhat la Max = ',Max); Readln; End. b. Bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: Program MaxMin; Uses crt; Var i, n, Max, Min: integer; A: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n); Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin Write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] End; Writeln('So lon nhat la Max = ',Max); Writeln('So nho nhat la Min = ',Min); Readln; End. Tổng kết. (10 phút) Gv: Yêu cầu học sinh kết hợp cả 2 chương trình trên để có chương trình giải quyết bài toán Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số. (Nếu còn thời gian) Hs: Thực hiện yêu cầu của giáo viên. Hướng dẫn học tập. (5 phút) Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay. - Về nhà xem lại chương trình đã được học trong bài. Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Xem trước và tìm hiểu trước các chương trình trong bài thực hành số 7 để tiết học học. 5. PHỤ LỤC. ----------&----------
File đính kèm:
- Bai_9_Lam_viec_voi_day_so.doc