Kế hoạch bài học Thực hành Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Phan Thị Hương
TOÁN Ngày dạy: ./ ./ 2015
( Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết nhân một số với số có hai chữ số
2. Kĩ năng: Tính nhanh nhẹn chính xác
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở thực hành TV và Toán 4
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1’
32’
2’ 1. Ổn định:
2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1: Đọc tính và tính
Cho Hs làm vào bảng con
* Bài 2: Tìm x
Cho HS làm vào vở
* Bài 3
Gọi HS đọc đề
Tòm tắt
Có : 15 lớp – Mỗi lớp có 22 HS
Có tất cả .học sinh?
Cho HS giải vào vở
Ghi điểm một số bài làm
Chữa bài – Nhận xét
* Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Nếu a = 12 thì a x ( a + 5) = .
Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
- Làm BT,
* Bài 1: Đặt tính và tính
Kết quả: a) 925 ; b) 1386 ; c) 2250
* Bài 2:
a) x = 924 ; b) x = 4551
* Bài 3 Bài giả
Trường đó có số học sinh là
22 x 15 = 330 ( học sinh)
Đáp số: 330 học sinh
* Bài 4
Nếu a = 12 thì a x ( a + 5) = 12 x ( 12+ 5)
= 12 x 17 = 204
ộ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện - GV gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Tính giá trị biểu thức HS thực hiện vào sách a) 56 : 2 ( 2 4) = 56 : 8 = 7 b) 552 : ( 8 3) = 552 : 24 = 23 c) 336 : ( 7 2) = 336 : 14 = 24 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất HS thực hiện vào bảng con a) (7700 + 140) : 7 = ( 7700 : 7) + ( 140 : 7) = 1100 + 20 =1120 b) ( 72 35) : 8 = 72 : 8 35 = 9 35 = 315 c) 480 : ( 8 3) = 480 : 8 : 3 = 60 : 3 = 20 * Bài 3 Cách 1 Bài giải Tổng số sách và truyện 720 + 540 = 1260 ( quyển) Mỗi trường được số quyển là 1260 : 6 = 210 ( quyển) Đáp số: 210 quyển Cách 2 Bài giải Số quyển sách mỗi trường nhận 720 : 6 = 120 ( quyển) Số quyển truyễn mỗi trường nhận 540 : 6 = 90 ( quyển) Mỗi trường nhận tất cả là 120 + 90 = 210 ( quyển) Đáp số: 210 quyển Rút kinh nghiệm: TUẦN 15 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 29 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết chia cho số có tận cùng là chữ số 0 ,chia cho số có hai chữ số và tìm thừa số chưa biết 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS thực hiện vào sách 1 HS bảng phụ - HS đính bảng – cả lớp nhận xét * Bài 4 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Tính HS thực hiện vào bảng con 480: 60 = 8 ; 3200 : 800 = 4 3500 : 70 = 50 ; 81000 : 900 = 90 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất HS thực hiện vào sách a) 448 : 32 b) 297 : 27 448 32 297 27 128 14 027 11 00 00 c) 5867 : 17 5867 17 076 345 087 02 Bài 3: Tìm x x 34 = 918 b) 14 x = 532 x = 918 : 34 x = 532 : 14 x = 27 x = 38 * Bài 4 Bài giải Số túi xoài bác Lan có là: 375 : 25 = 15 ( túi) Đáp số : 15 túi Rút kinh nghiệm: TUẦN15 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 30 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết tính giá trị biểu thức ,chia cho số có hai chữ số 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - 1 HS bảng phụ - Nhận xét * Bài 4 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét * Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS làm nháp và nêu miệng - GV nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Đặt tính rồi tính HS thực hiện vào bảng con a) 8586 : 27 b) 51255 : 45 8586 27 51255 45 048 318 062 1139 216 175 00 405 00 c) 85996 : 35 85996 35 139 238 316 28 * Bài3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp HS thực hiện vào sách a) Nếu a = 42 thì 1764 : a = 1764 : 42 = 42 b) Nếu b = 35 thì 43853 : b = 43855 : 35 = 1253 * Bài 4 Bài giải Chiều rộng mảnh vườn 2538 : 54 = 47 ( m) Đáp số : 47 m * Bài 5: Đố vui Chọn chữ: B Rút kinh nghiệm: TUẦN 16 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 31 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết chia cho số có tận cùng là chữ số 0 ,chia cho số có hai chữ số và tìm thừa số chưa biết 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS tính nháp và nêu miệng 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Đặt tính rồi tính HS thực hiện vào bảng con 56280 : 28 b) 44336 : 34 56280 28 44336 34 002 2010 103 130 28 016 000 16 0 c) 104185 : 57 d) 80106 : 76 104185 57 80106 76 471 1829 41 1054 168 410 545 306 32 02 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Tính giá trị biểu thức HS thực hiện vào sách a) 26039 : 13 + 2009 = 2003 + 2009 = 4012 ( 47205 + 3965) : 17 = 51170 +: 17 = 3 010 * Bài 3 Bài giải Trung bình mỗi thàng bác An phải nộp tiền nước 364800 : 12 = 30400 ( đồng) Đáp số : 30400 đồng * Bài 4: Đúng ghi Đ sai ghi S Đ b) 100 Rút kinh nghiệm: TUẦN: 16 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 32 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết chia cho số có ba chữ số 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS dọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS tính nháp và nêu miệng 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Đặt tính rồi tính HS thực hiện vào bảng con 6235 : 215 b) 5619 : 312 6235 215 5619 312 1935 29 2499 18 000 003 c) 71908 : 156 d) 67358 : 187 71908 156 67358 187 0950 460 1125 360 0148 0038 148 38 Cả lớp nhận xét > < = a) 10212 : 138 .10064 Bài 2: ? 22 x 20 91278 : 234 HS thực hiện vào sách * Bài 3 Bài giải Trung bình mỗi hộ quyên góp được 11 700 000 : 150 = 18 000 ( đồng) Đáp số : 18 000 ( đồng) * Bài 4: Đố vui 8 phần bằng nhau Rút kinh nghiệm: TUẦN 17 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 33 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết tính giá trị biểu thức và tìm thừa số chưa biết 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét * Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu bài 4 - Gọi HS nêu miệng GV nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Tính giá trị của biểu thức HS thực hiện vào bảng con ( 86345 – 86097) 158 = 248 158 = 39184 2180 + 1632 : 3 = 2180 + 544 = 2724 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Tìm x a) x 21 = 1176 x = 1176 : 21 x = 56 x : 28 = 57 x = 57 : 28 x = 2 ( dư 1) * Bài 3 Bài giải Đổi : 3m45cm = 345 cm Diện tích bức tường 345 x 240 = 82800 ( cm2) Diện tích một viên gạch 20 x 20 = 400 ( cm2) Số viên gạch cần mua là 82800 : 400 = 214 ( viên) Đáp số : 214 viên * Bài 4: Trong các số : 27 ; 94 ; 786 ; 5873 ; 96234 ; 6972 a) Các số chia hết cho 2 là: 94 ; 786 ; 95234 ; 6972 Các số không chia hết cho 2 là: 27 Cả lớp theo dõi – nhận xét Rút kinh nghiệm: TUẦN 17 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 34 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết nhân với số có hai chữ số và nhận biết số chia nết cho 2 và cho 5 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYVÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét * Bài 4: - Hướng dẫn HS giải - HS giải vào vở - Chấm một số vở - Nhận xét - Gọi HS đọc yêu cầu bài 4 - Gọi HS nêu miệng - GV nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Đặt tính rồi tính HS thực hiện vào bảng con 35 27 9075 42 43 34 67 116 105 108 255 Cả lớp nhận xét 3 * Bài 2: Trong các số 345 ; 2000 ; 234 ; 190 ; 2346 ; 8925 a) Các số chia hết cho 2 là: 2000 ; 190 ; 2346 b) Các số chia hết cho 5 là: 345 ; 2000 ; 190 c) Các số vừa chia hết cho vừa chia hết cho 5 là 2000 ; 190 * Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô tróng, sao cho: 0 2 a) 35 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 b) 76 * Bài 4: Trong các số : 27 ; 94 ; 786 ; 5873 ; 96234 ; 6972 a) Các số chia hết cho 2 là: 94 ; 786 ; 95234 ; 6972 Các số không chia hết cho 2 là: 27 Cả lớp theo dõi – nhận xét Bài giải Đổi : 18 kg = 18000g Trung bình mỗi con ăn trong 1 ngày 18000 : 120 = 150 ( g) Đáp số : 150 g Rút kinh nghiệm: TUẦN 18 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 35 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết về dấu hiệu các số chia hết cho 2, 5, 3 và 9 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào vở Chấm một số bài Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Trong các số 3312 ; 3333 ; 4185 ; 13 230 HS thực hiện vào bảng con Các số chia hết cho 2 là: 3312 ; 13230 Các số chia hết cho 5 là: 4185 ; 13230 Các số chia hết cho 3 là: 3312 ; 3333 ; 4185 ; 13230 Các số chia hết cho 9 là: 3312 ; 4185 ; 13230 Các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 2 : 3312 ; 13230 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống đề a) 23 4 chia hết cho 9 b) 4518 chia hết cho 2 và 3 c) 13 5 chia hết cho 3 và 5 * Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) S b) Đ c) Đ d) S Rút kinh nghiệm: TUẦN 18 Ngày soạn:.// 2015 Tiết 36 TOÁN Ngày dạy:././ 2015 ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết về dấu hiệu các số chia hết cho 2, 5, 3 và 9 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định: 2. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - GV nhận xét * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu - Cho HS giải vào nháp và nêu miệng - Chữa bài – Nhận xét * Bài 4: - Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn cách giải Chấm một sồ vở - nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Trong các số: 9081 ; 2308 ; 3500 ; 18273 ; 50234 ; 4365 HS thực hiện vào bảng con Các số chia hết cho 2 là: 2308 ; 3500 ; 50234 Các số chia hết cho 5 là: 3500 ; 4365 Các số chia hết cho 3 là: 9081 ; 18273 ; 4365 Các số chia hết cho 9 là: 9081 ; 4365 e) Các số vừa chia hết cho 2 và 5 : 3500 g) các số chia hết cho 3 và 5: 4365 Cả lớp nhận xét * Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống đề a) 3 2 4 b) 45 0 c) 331 0 * Bài 3: Trong các số : 1935 ; ; 2805 ; 9783 ; 25740 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: Câu B: 2805 * Bài 4: Bài giải Diện tích bức tường 160 x 2 = 320 ( m2) Thời gian quét vôi xong toàn bộ bức tường 32 : 10 = 32 ( giờ) Đáp số: 32 giờ Rút kinh nghiệm: KHỐI TRUỞNG DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TUẦN: 19 Ngày soạn:.// 2016 Tiết 37 TOÁN Ngày dạy:././ 2016 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết đổi đơn vị đo diện tích và xem biểu đồ 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ HỌC TG Hoat đông cua GV Hoat đông cua HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định 2. Dạy bài mới - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1 Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con GV nhận xét * Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu Cho HS giải vào nháp và nêu miệng Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS thực hiện vào bảng con 1 000 000 m2 = 1 km2 ; 200dm2 = 2 m2 5 000 000 m2 = 5 km2 ; 600 cm2 = 6 dm2 3 km2 = 3 000 000 m2;25dm245cm2 = 545cm2 * Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm a ) Thành phố có diện tích lớn nhất là: 3325 km2 b) Thành phố có diện tích bé nhất là: 1390 km2 * Bài 3: a) Đ Đ b) Đ Đ c) S d) S e) Rút kinh nghiệm TUẦN: 19 Ngày soạn:.// 2016 Tiết 38 TOÁN Ngày dạy:././ 2016 ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết tính chu vi hình bình hành 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoat động của GV Hoat động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định 2. Dạy bài mới - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1 Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thực hiện vở THTV&T GV nhận xét * Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu Cho HS VTHTV&T Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm HS thực hiện vào sách M N Q P - Hai cặp cạnh đối diện là MN và QP ; MQ và NP - Cạnh MQ song song với cạnh NP ; MN song song với cạnh PQ - QP = MN ; NP = MQ * Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm b) P = ( a + b) x 2 = ( 12 + 8 ) x 2 = 40 cm * Bài 3: Viết theo mẫu Độ dài đáy 9 cm 15 cm 35m Chiều cao 11 cm 12cm 18m Diện tích hình bình hành 9 x 11 = 99 (cm2) 180(cm2) 630(cm2) Rút kinh nghiệm TUẦN: 20 Ngày soạn:.// 2016 Tiết 39 TOÁN Ngày dạy:././ 2016 ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Bước đầu HS biết về phân số và so sánh phân số với 1 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định 2. Dạy bài mới - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1 Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thực hiện vào VTHTV&T GV nhận xét * Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu Cho HS giải vào nháp và nêu miệng Chữa bài – Nhận xét * Bài 4 Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu Cho HS giải vào nháp và nêu miệng Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài - Làm BT. * Bài 1: Viết HS thực hiện vào VTHTV&T Phân số Tử số Mẫu số 5 9 8 17 7 25 Phân số Tử số Mẫu số 12 35 19 42 36 95 * Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số a ) 4 : 11 = ; 6 : 31 = ; 16 : 45 = b) 42 : 7 = 6 ; 55 : 5 = = 9 b) Thành phố có diện tích bé nhất là: 1390 km2 * Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 34 = ; 8 = ; 65 = * Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) Phân số bé hơn 1 là : ; b) Phân số lớn hơn 1 là : ; c ) Phân số bằng 1 là: Rút kinh nghiệm TUẦN: 20 Ngày soạn:.// 2016 Tiết 40 TOÁN Ngày dạy:././ 2016 ( Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết nhân tử và mẫu cho cùng một số thì phân số không đổi 2. Kĩ năng: Làm tính nhanh nhẹn 3. Thái độ: Cẩn thận khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành TV và Toán 4 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ 2’ 1. Ổn định 2. Dạy bài mới - Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài 1 Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con GV nhận xét * Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Nhận xét * Bài 3 Gọi HS đọc đề – Nêu yêu cầu Cho HS giải vào nháp và nêu miệng Chữa bài – Nhận xét 3. Nhận xét – d
File đính kèm:
- GIAO_AN_THUC_HANH_TOAN_4.doc