Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian - Đỗ Thị Tươi
HĐ 2 : Luyện tập :
Bài 1 :
- HS đọc đề và làm việc theo cặp.
+ Hãy quan sát, đọc bảng (trang 130) và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
+ Máy bay 1903 được công bố vào thế kỉ XX.
+ Máy tính điện tử 1946 được công bố vào thế kỉ XX.
+ Vệ tinh nhân tạo 1957 được công bố vào thế kỉ XX. (Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do Nga phóng lên vũ trụ).
- GV nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập : - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm.
a) 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
(12 tháng × 3,5 = 42 tháng)
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày= 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
- HS chữa bài.
- Nhận xét.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Lớp: 5A3 Bài: Bảng đơn vị đo thời gian Người dạy: Đỗ Thị Tươi Người hướng dẫn: Nguyễn Thị Minh Tâm I. MỤC TIÊU: Biết: - Tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. Làm các bài tập 1,2, 3(a). II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ : - GV sửa bài kiểm tra tiết trước. 2. Bài mới: Gt bài - ghi đầu bài. HĐ 1 : Ôn các đơn vị đo thời gian: * Các đơn vị đo thời gian: - Hãy nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - GV nhận xét, bổ sung, ghi bảng. - GV : Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? Các năm nhuận tiếp theo nữa là năm nào? - HS nhận xét đặc điểm của năm nhuận. - GV hướng dẫn HS nhớ lại tên các tháng và số ngày của từng tháng. GV có thể nêu cách nhớ số ngày của từng tháng - GV nhấn mạnh và treo bảng đơn vị đo thời gian lên cho cả lớp quan sát và đọc. * Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian: - Gv cho HS đổi các đơn vị đo thời gian. + Đổi từ năm ra tháng: + Đổi từ giờ ra phút : + Đổi từ phút ra giờ (Nêu rõ cách làm) HĐ 2 : Luyện tập : Bài 1 : - HS đọc đề và làm việc theo cặp. + Hãy quan sát, đọc bảng (trang 130) và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào? + Máy bay 1903 được công bố vào thế kỉ XX. + Máy tính điện tử 1946 được công bố vào thế kỉ XX. + Vệ tinh nhân tạo 1957 được công bố vào thế kỉ XX. (Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do Nga phóng lên vũ trụ). - GV nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập : - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm. a) 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng (12 tháng × 3,5 = 42 tháng) 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày= 12 giờ 3 ngày rưỡi = 84 giờ - HS chữa bài. - Nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập : - HS tự làm, gọi 1 em lên bảng làm. - Nhận xét . 3. Củng cố - Dặn dò: - Lắng nghe. - HS nối tiếp nhau nêu. Các HS khác nhận xét và bổ sung. 1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ = 7 ngày 1 năm = 12tháng 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365ngày 1 giờ = 60 phút 1năm nhuận = 366ngày 1 phút = 60 giây Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận - Năm 2004, các năm nhuận tiếp theo nữa là: 2008, 2012, 2016 - Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. - Dựa vào hai nắm tay. Đầu xương nhô lên chỉ tháng 31 ngày, còn chỗ hõm vào chỉ tháng có 30 ngày hoặc 28, 29 ngày. - 1,3,5,7,8,10,12 là tháng có 31 ngày, các tháng còn lại có 30 ngày (riêng tháng 2 có 28 ngày, năm nhuận thì có 29 ngày). - HS nối tiếp đọc bảng đv đo thời gian. - Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng × 1,5 = 18 tháng 0,5 giờ = 60 phút × 0,5 = 30 phút 180 phút = 3 giờ Cách làm: 180 60 3 216 phút = 3 giờ 36 phút Cách làm: 216 60 360 3,6 0 Vậy 216 phút = 3,6giờ Bài 1. HS đọc đề, thảo luận theo cặp. + Kính viễn vọng năm 1671 được công bố vào thế kỉ XVII. + Bút chì năm 1794 được công bố vào thế kỉ XVIII. + Đầu máy xe lửa năm 1804 được công bố vào thế kỉ XIX. + Xe đạp năm 1869 được công bố vào thế kỉ XIX. (có bánh bằng gỗ) + Ô tô năm 1886 được công bố vào thế kỉ XIX. - Đại diện trình bày kết quả thảo luận . - HS khác nhận xét, bổ sung. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. b) 3 giờ = 180 phút 1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút ( 60 × =45 phút) 6 phút = 360 giây phút = 30 giây. 1 giờ = 3600 giây. Bài 3. a) 72 phút = 1,2 giờ. 270phút =4,5giờ. b) 30 giây = 0,5 phút. 135 giây = 2,25 phút.
File đính kèm:
- Bang_don_vi_do_thoi_gian.docx