Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 4

- GV gọi HS làm BT sau :

Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là :

 a) 9 + 8 b) 59 và 6

 c) 49 và 45

- GV nhận xét cho điểm

- Gv giới thiệu + ghi bảng.

- Gv chốt KQ đúng.

? Nêu cách tính dọc đúng ?

- yêu cầu nêu lại cách thực hiện các phép tính : 19 + 9 ; 81 + 9 ; 20 + 39

- GV chốt KQ đúng.

 - GV chốt KQ đúng .

- ? Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 có cần thực hiện phép tính không vì sao ?

? Bài cho biết gì ?

?Bài hỏi gì ?

 - Gv chữa bài chốt bài giải đúng .

- Đáp số : 44 con gà

- Bài toán này thuộc dạng bài toán gì ?

- Treo bảng phụ , yêu câu HS quan sát hình vẽ

- GV gọi HS nêu số đoạn thẳng và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

- Y/c HS đọc bảng 9 cộng vói 1 số

- GV nhận xét giờ học

- Dặn chuẩn bị bài sau : 8 cộng vói 1 số

8 + 5

 

doc33 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài học 
 Thứ  ngày tháng. năm 20.. 
 Môn: Toán 
 Tiết 17 Tên bài dạy: 49 + 25
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 49 + 25
- CC phép cộng dạng 9+5 và 29+5 đã học . Củng cố tìm tổng của hai số đã biết 
- áp dụng kiếnthức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan 
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài 
Bảng phụ ghi sẵn BT 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC h đdạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các h đ dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
30’
5’
A. KT BC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 49 + 25 
Bước 1 : Thao tác trên que tính 
Bước 2 ; Đặt tính rồi tính 
3. Thực hành : 
Bài 1: Tính 
Củng cố cách thực hiện phép cộng 49 + 25 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống , 
củng cố cách tìm tổng 2 số
Bài 3 : Giải toán : củng cố giải toán dạng tìm tổng
C. Củng cố, dặn dò.
- Gọi Hs lên bảng chữa bài 
 Đặt tính rồi tính:
59 +4 29+7
79+6 39+2
- Gv nhận xét cho điểm 
- Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán + gài qt : có 49 que tính , thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu Hs sử dụng que tính để tìm kết quả phép tính 49 + 25 = ?
- Vậy 49 + 25 = ?
- GV ghi bảng : 49 + 25 = 74
- Nêu cách đặt tính và tính 
 - GV lưư ý HS cách nhớ :
+ Khi làm phép cộng dạng này em cần chú ý gì ? 
- GV chốt KQ đúng – Lưu ý HS cách nhớ ( nhớ vào hàng chục )
? Để tìm được tổng ta làm ntn ?
Gv chữa bài chốt KQ đúng.
? bài toán cho biết gì ?
? Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
? Muốn biết cả 2 lớp có bao nhiêu Hs ta phải làm ntn ?
- GV chốt lại cách giải bài toán
Đáp số : 54 HS 
- Bài toán này thuộc dạng toán gì ? 
- Khi làm phép cộng số có 2 chữ số với số có 2 chữ số dạng 49 + 25 em cần chú ý điền gì ?
- Gv nhật xét giờ học 
- Dặn CB bài sau: Luyện tập
- 2 Hs lên bảng 
.
- Hs ghi đầu bài.
- 1 HS nhắc lại
- Lấy 49 + 25
Hs sử dụng que tính để tìm kq và đọc kq 
-HS giải thích tại sao tìm ra kq đó
- 74
-1 HS lên bảng đặt tính và tính,sau đó nêu cách làm(như SGK) 49
 + 25
 74
-2-3 HS nhắc lại, lớp ĐT
 - Cộng chữ số ở hàng đ vị rồi nhớ 1 vào cột chục . 
- 1 HS nêu yc 
- 2Hs lên bảng chữa,HS khác làm bài vào vở
-HSNX
- 1Hs nêu yc BT 2
- Lấy số hạng cộng với số hạng
- 1 HS chữa bảng ,HS khác làm sách .
-2 Hs đọc đề toán 
- 2HSTL
- 1Hs lên bảng + cả lớp làm vở -HS NX
- Tìm tổng
- Cộng chữ số hàngchục rồi nhớ 1 vào đó .
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ ..ngày .. tháng. năm 20.. 
 Môn: Toán 
 Tiết 18 Tên bài dạy: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về
- Phép cộng dạng 9 +5 , 29 + 5 , 49 + 5 , so sánh một tổng với 1 số , so sánh các tổng với nhau .
- Giải bài toán có lời văn = 1 phép tính cộng
- Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng . Làm quen toán trắc nghiệm.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi BT 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC h đ dạy học
 Phương pháp, hình thức tổ chức Các h đ dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
30’
5’
A KT BC:
B Bài mới
1. Giới thiệu
2 Luyện tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
Củng cố bảng cộng 9 với 1 số
Bài 2 : Tính 
Củng cố cách tính dọc kĩ năng đặt tính 
Bài 3 : > , < , = củng cố về so sánh số 
Bài 4 : Giải toán 
Củng cố giải toán có lời văn
Bài 5 : Khoanh vào câu trả lời đúng 
CC về cách nhận biết đoạn thẳng
C.Củng cố, dặn dò.
- GV gọi HS làm BT sau :
Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là :
 a) 9 + 8 b) 59 và 6 
 c) 49 và 45 
- GV nhận xét cho điểm
- Gv giới thiệu + ghi bảng.
- Gv chốt KQ đúng.
? Nêu cách tính dọc đúng ?
- yêu cầu nêu lại cách thực hiện các phép tính : 19 + 9 ; 81 + 9 ; 20 + 39 
- GV chốt KQ đúng. 
 - GV chốt KQ đúng .
- ? Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 có cần thực hiện phép tính không vì sao ?
? Bài cho biết gì ? 
?Bài hỏi gì ? 
 - Gv chữa bài chốt bài giải đúng .
- Đáp số : 44 con gà 
- Bài toán này thuộc dạng bài toán gì ?
- Treo bảng phụ , yêu câu HS quan sát hình vẽ
- GV gọi HS nêu số đoạn thẳng và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Y/c HS đọc bảng 9 cộng vói 1 số 
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn chuẩn bị bài sau : 8 cộng vói 1 số
8 + 5
- 2 HS lên bảng + cả lớp làm nháp 
.
- Hs ghi đầu bài 
- 1HS đọc bài tập.
- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính .
-1 Hs nêu yêu cầu
- Tính từ phải sang trái
- Hs làm nháp, 2 HS lên bảng chữa . 
-3Hs trả lời 
- 1Hs đọc yêu cầu
- 2 HS chữa bài trên bảng , HS làm vở 
- Hs trả lời
-1 HS đọc bài toán .
- 1Hs trả lời 
- Hs làm bài vào vở , 1 HS lên bảng chữa .
- Tìm tổng
- 1 HS nêu y/c bài
- HS quan sát
- có 6 đoạn thẳng
- Vài HS đọc.
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ. ngày . tháng .năm 20.. 
 Môn: Toán 
 Tiết 19 Tên bài dạy: 8 cộng với một số : 8 + 5
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 
- Lập và thuộc công thức 8 cộng với 1 số 
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28+5 ; 38+25
- Rèn kỹ năng giải các dạng bài toán có liên quan
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính , bảng gài
Bảng phụ ghi ND bài 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC
 h đ dạy học
 Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
30’
5’
A.KT BC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép cộng 8 + 5 ?
+Đặt tính và tính
2. HD HS lập bảng 8+ 1 số 
3. Luyện tập 
Bài 1 :Tính nhẩm 
Củng cố bảng cộng 8 với 1 số 
Bài 2 ; Tính 
CC cách thực hiện tính theo cột dọc
Bài3 : Tính nhẩm
CC về cách cộng 8 cộng với 1 số .
Bài 4 : Giải toán : củng cố giải toán có lời văn 
C. Củng cố, dặn dò.
Trò chơi : Thi học thuộc lòng bảng 8 + với 1 số 
- Đọc thuộc CT 9 cộng với 1 số 
- Đặt tính rồi tính :
 49+5 59+37
 6 + 39 69 + 24
- GV NX, ghi điểm 
- GV nêu bài toán + gài qt : có 8 que tính , thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng : 8+5= ?
- GVchốt cách làm hợp lí nhất :
Tách 5 que tính thành 2 que và 3 que, lấy 8 gộp với 2 được 10 que , thay 10 que =1 bó chục . Như vậy ta được 1 bó chục và que rời là 13 que .
- Vậy 8+5= ?
- Để tính được KQ phép tính trên ta làm ntn ?
-> lưu ý HS cách ghi KQ của phép tính. 
- Y/c HS tự tính KQ các phép tính còn lại và nêu cách làm , để từ đó lập bảng cộng 8 cộng với 1 số .
8+3= 11 ; 8+4= 12. 
- HD HS đọc thuộc lòng bảng 8+ với 1 số bằng phương pháp xoá dần 
- Muốn cộng 8 với 1 số ta làm ntn ?
- GVchốt KQ đúng .
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó ntn ?
- GV NX chốt KQ đúng .
- Cho HS nêu cách cộng ở 1 số phép tính .
- GV NX chốt KQ đúng .
- Qua từng cặp phép tính em có NX gì ?
- Muốn cộng 8 với 1 số ta làm ntn ?
- GV ghi bảng TT BT
- GV chữa bài , chốt bài giải đúng .
- Đáp số : 15 con tem .
- Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
- GV HD cách chơi, cho Hs chơi 
- GV NX tiết học 
- D ặn HS HTL công thức 8+ với 1 số
- CBị bài sau: 28 + 5
- 2 HS đọc
- 1 HS lên bảng làm
- 2 HS nhắc lại.
- HS nêu phép tính giải bài toán
- HS làm tính trên que tính, nêu KQ , cách làm
- 13 
- lấy 5 tách thành 2 và 3, lấy
 8 +2 = 10, 10 cộng tiếp 3 = 13
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính
 8
 +5 
 13 
- Cả lớp đọc ĐT
- Vài HS thi học thuộc lòng bảng 8+ một số
- Vài HS nêu
-1 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài.
- Vài HS đọc KQ
- tổng đó không thay đổi
- 1 HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng chữa bài
- 2 HS 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài
-HS nối tiếp nhau đọc kq
- 8 + 5 = 8 + 2 +3 
- 2 HS TL
-1 HS đọc bài toán, TT BT
- HS tự giải vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Tìm tổng 
- HS đọc bảng 8 + với một số nhanh đúng.
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ. ngày tháng .. năm 20.. 
 Môn: Toán 
 Tiết 20 Tên bài dạy: 28 + 5
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộngcó nhớ dạng28 + 5 
- áp dụng phép cộng dạng 28+ 5 để giảI các bài toán có liên quan
- Củng cố kĩ năng về đoạn thẳng có độ dài cho trước 
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính , bảng gài
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC h đ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các h đ dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
30’
5’
A.KT BC:
B .Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. GT phép cộng 
28 + 5 
* Đặt tính và thực hiện phép tính:
3 . Luyện tập
Bài 1 : Tính 
CC : cách thực hiện phép tính theo cột dọc .
Bài 2 : Mỗi số là kết quả của phép tính nào?
CC: các phép toán dạng 28 +5
Bài 3 : Giải toán : 
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Cả gà và vịt..con
Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
CC: cách vẽ ĐT
C.Củng cố ,dặn dò
- Đọc thuộc bảng 8 cộng với 1 số . 
- Tính nhẩm : 8+3+5
 8+4+2
 8+5+1
- GV NX , cho điểm HS
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng .
- GV nêu BT+ gài qt : có 28 que tính , thêm 5 que tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- GV hỏi : Để biết được có bao nhiêu que tính ta phải làm ntn?
- GV ghi bảng : 28+5 = ?
- GV chốt cách làm hợp lí nhất .( tương tự tiết 15 )
- Vậy : 28+5=33
+ GV yc HS đặt tính và tính
+ GVlưu ý HS nhớ vào cột chục .
- GV chốt KQ đúng .
- Gọi HS nêu cách cộng ở 1 phép tính cụ thể .
- GV cho HS thi nối nhanh kq
- GVNX công bố đội thắng cuộc .
- Chữa bài + chốt cách giải
- Đáp số : 13 con 
- Bài toán này thuộc dạng bài toán gì ?
- GV chữa bài + CC cách vẽ đoạn thẳng
- GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện PT: 28+5
- GV NX tiết học
-Dặn HS CBị BS: 38 + 25
 - 2 HS đọc thuộc 
- 1 HS lên bảng tính, HS khác làm nháp.
- HS ghi vở
-2 HS nhắc lại .
- Thực hiện phép cộng 28+5
- HS sử dụng QTính để tìm KQ, nêu cách làm .
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính ,HS khác làm nháp.
 28
 + 5
 33
- 1 số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
- 1 HS đọc đề .
- HS tự làm bài vào vở , 2HS lên bảng chữa – HS NX KQ
- 2- 3 HS
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- HS hai đội lên bảng chơi
- HS NX
- HS đọc đề bài 
-HS tự TT và giải BTvào vở
- 1 HS lên bảng giải
- tìm tổng .
-1 HS nêu yêu cầu của bài
-HS làm bài vào vở, đổi vở KT KQ- Gọi HS nêu cách vẽ ĐT có độ dài 5cm.
- 1 HS nêu
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ.. ngày. tháng.. năm 20..
 Môn: Chính tả
 Tên bài dạy: Tập chép : Bím tóc đuôi sam 
 I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chép chính xác 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đuôi sam.
2. Viết đúng và phân biệt r-d- gi. Củng cố luật chính tả với yê/iê
 II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ ghi ND bài tập 3
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các HĐ
 Dạy học
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
30’
5’
A .KTBC:
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2.HD tập chép:
a.HD chuẩn bị:
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài
3. HD làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên?
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
r, d hay gi
ân hay âng? 
C. CC-DD:
- Kt viết: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện của ai với ai ?
- Có những dấu câu gì?
-Đọc cho hs viết bảng con một số từ khó: bỗng, mẩu giấy,nhặt lên, sọt rác
- Nx- HD sửa
- GV theo dõi hs viết và HD
- GV đọc cho HS soát bài
- Chấm 5- 7 bài nhận xét chữa lỗi chung
GV chốt bài làm đúng : yên ổn, cô tiên , chim yến , thiếu niên .
- Treo bảng phụ ghi ND BT 3
- GV chốt từ đúng : 
a) da dẻ ,cụ già, ra vào ,cặp da 
b) vâng lời , bạn thân , nhà tầng , bàn chải . 
- Cho HS xem bài viết đẹp .
- NX tiết học
- BS : ( n/v ) : Trên chiếc bè .
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
-1 HS đọc lại
- Thầy giáo với Hà
- dấu phẩy, hai chấm, gạch đầu dòng, chấm than, chấm hỏi, chấm
-Viết bảng con các từ khó 
- Đọc lại chữ khó viết.
- Chép bài vào vở
- HS soát và ghi số lỗi
- HS chữa lỗi
-1 HS nêu yêu cầu
-2 hs lên bảng chữa, HS dưới lớp làm vở
- Nhận xét bài của bạn
 - 1HS nêu y/c bài
-2đội thi 
- Nx bài 
- Đọc lại các từ
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ.. ngày.. tháng. năm 20.. 
 Môn: Chính tả
Tên bài dạy: Nghe viết : Trên chiếc bè 
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác –Biết trình bày đúng đoạn trong bài:Trên 
chiếc bè. Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê.
 - Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm dễ nhầm lẫn d-r-gi.
 II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ ghi ND BT 3 .
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung-HĐ dạy học
 Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
30’
5’
A .KTBC:
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2.Hd nghe –viết
a.HD chuẩn bị:
b. HS nghe – viết
c. Chấm chữa bài
3. HD làm bài tập 
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
Bài 3: Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong câu
C. CC-DD:
- KT viết : viên phấn, niên học, bình yên.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ- YC của tiết học
- Đọc nội dung bài viết.
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
? Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào ?
 - GV đọc từ khó : Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, say ngắm. 
-Nhận xét – Phân tích c/tả ( nếu cần )
- GV đọc cho HS viết 
- GV đọc cho HS soát bài
Chấm 5- 7 bài nhận xét chữa lỗi chung
- Chốt lại luật ch/tả với iê/yê.
+ Khi viết yê là chữ ghi tiếng ; viết iê là chữ ghi vần .
- Chốt KQ đúng :
+ dỗ : dùng lời nói nhẹ nhàng để thuyết phục em đi theo mình .
+ giỗ : lễ cúng tưởng nhớ người đã mất .
+dòng : chỉ khối chất lỏng chảy dọc ra ngoài .
+ ròng ; chỉ sự liên tục .
- Dựa vào đâu để phân biệt đúng BT 3 ?
- Trong đoạn văn khi chấm. xuống cần chú ý điều gì ?
-NX tiết học
- BS : Chiếc bút mực
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
-1 HSđọc bài viết
- Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa
- Viết hoa, lùi vào một ô
- Viết bảng con .
 -Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài vào vở
-HS soát lỗi,ghi số lỗi
- 1 HS đề bài .
- HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng chữa .
- Nhận xét 
- 1HS đọc đề bài. 
- HS làm BT trong nhóm 2 
- Đại diện nhóm nêu ý kiến .
- Nx bổ sung .
- Dựa vào nghĩa của từ trong câu
- 2 HS nêu
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứngày tháng năm 20. 
 Môn: Tập viết
 Tên bài dạy: Chữ hoa C
I. Mục tiêu:
 - Kiến thức : Biết viết chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ
 - Kĩ năng: Biết viết cụm từ ứng dụng “ Chia ngọt sẻ bùi” theo cỡ nhỏ.
 Viết đúng, đều nét theo quy định.
 - Thái độ: Rèn ý thức cẩn thận trong công việc cho Hs. 
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung các 
 Phương pháp, hình thức tc 
Các hoạt động dạy học 
gian
Hđ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
30’
5’
A. KT bài cũ
Chữ hoa B
B.Bài mới .
1. Giới thiệu bài.
2. HD viết chữ hoa 
a, HD quan sát và nhận xét.
*Chữ hoa :
b. HD tập viết trên bảng con.
3.HD viết cụm từ ứng dụng 
Viết bảng 
4,Viết vở tập viết 
5,Chấm,chữa bài
C.Củng cố dặn dò
- Gọi 2 Hs lên bảng viết chữ B – Bạn.
-Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mđ, yc tiết học 
- Đính chữ mẫu C 
-Yêu cầu Hs quan sát và nhận xét 
+Cấu tạo chữ C cỡ vừa.
- Nêu cách viết :
+ Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào bên trong. Dừng bút trên đường kẻ 2.
- Gv viết mẫu chữ C và nói lại cách viết.
- GV NX sửa sai 
- Treo bảng phụ 
 (?) Con hiểu cụm từ Chia ngọt sẻ bùi ntn?
(?) Nêu nhận xét về :
- Độ cao 
- Cách đặt dấu thanh 
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng 
- Viết mẫu chữ Chia .
- Yc Hs viết 2 lượt chữ Chia.
- Quan sát ,uốn nắn .
- Nêu yêu cầu viết:
+ 1 dòng C cỡ vừa.
+ 1 dòng C cỡ nhỏ.
+ 1 dòng Chia cỡ vừa.
+ 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
Quan sát uốn nắn .
- Chấm khoảng 5 bài và nxét, sửa lỗi sai của Hs.
- Cho HS xem bài viết đẹp .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn BS : D
- Cả lớp viết nháp, nhận xét bài trên bảng. 
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Cao 5 li, rộng 4 li gồm 1 nét .
-HS theo dõi
- HS quan sát đồ chữ trên không 
- Hs viết bảng.
- 1 Hs đọc cụm từ ứng dụng 
-Thương yêu đùm bọc lấy nhau.
- C, h, g b cao 2,5 ly, chữ t cao 1,5 li còn lại các chữ khác cao 1 ly.
- Dấu nặng dưới o, dấu hỏi trên e, huyền trên u.
- Khoảng cách là một con chữ O.
- Quan sát theo dõi .
- Hs viết bảng 
- Luyện viết vở.
- Luyện sửa trên bảng con
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ ngày .. tháng. năm 20. 
 Môn: Tập đọc 
 Tên bài dạy : Bím tóc đuôi sam
 I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ ngữ : loạng choạng , ngã phịch , đầm đìa , ngượng nghịu
- Biết nghỉ ngợi sau các dấu phẩy , chấm , hai chấm , chấm cảm , chấm hỏi
- Biết phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các TN : bím tóc đuôi sam , loạng choạng , ngượng nghịu , phê bình .
- Hiểu ND câu chuyện : không nên nghịch ác với bạn bè , rút ra được bài học cần đối xử tốt với các bạn gái 
II. Các KNS cơ bản đợc giáo dục :
Kiểm soát cảm xúc .
Thể hiện cự cảm thông .
Tìm kiếm sự hỗ trợ .
Tự duy phê phán .
III. Các phơng pháp/ kĩ năng học tích cực có thể sử dụng :
Trải nghiệm , thảo luận nhóm , trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi tích cực .
IV.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài TĐ SGK
Bảng phụ viết câu văn cần HD đọc
V.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
 Nd các hđ 
 Dạy học
 Phương pháp, hình thức tc 
Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
35’
15’
20’
5’
A. KTBC
Gọi bạn
B. Bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu
b) HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu 
* Đọc từng đoạn trước lớp :
+ Đoạn 1 : 
+ Đoạn 2: 
+ Đoạn 3 : 
+ Đoạn 4 : 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm .
*Đọc đồng thanh
 Tiết 2
3. HD tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại
5. CC – Dặn dò
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ + TLCH 3,4 SGK.
- GV NX cho điểm
- GVtreo tranh giới thiệu bài 
- GV đọc mẫu như HD SGK
- GV sửa lỗi phát âm cho HS ( Chú ý từ : Loạng choạng , ngã phịch , đầm đìa , ngượng nghịu .)
- Bài được chia làm mấy đoạn?
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS .
- Giảng từ : tết ( SGK )
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS ( Chú ý câu : 
+“Khi Hà .đẹp quá”
+“Vì vậy ..xuống đất”
+“Rồi vừa khóc .mách thầy”
- Giảng từ : loạng choạng (SGK )
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS ( Chú ý câu : Đừng khóc  đẹp lắm Và cao giọng ở câu hỏi )
- Đầm đìa nước mắt : Khóc nhiều , nước mắt ướt đẫm mặt
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS .
- Giảng từ : ngượng nghịu , phê bình
- Giảng thêm: đối xử tốt : nói và làm điều tốt với người khác .
- GV cho lớp đọc ĐT đoạn 1 , 2
* GV NX tiết 1
+ Các bạn gái khen Hà thế nào ?
+ Vì sao Hà khóc ?
+ Em nghĩ ntn về trò đùa nghịch của Tuấn ?
+ Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
+ Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cười ngay ?
+ Nghe lời thầy , Tuấn đã làm gì?
* Chốt ND như mục I
- HD giọng đọc nhấn mạnh ở một số từ ngữ 
- GV NX cho điểm .
- GVHD HS phân vai : người dẫn chuyện , bạn gái , Tuấn , thầy giáo , Hà .
- GV NX cho điểm .
+ Qua câu chuyện , em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng khen ?
+ GV NX giờ học 
+ HD bài sau : Trên chiếc bè 
- HS đọc thuộc lòng và TLCH 
- HS ghi bài vào vở 
- HS cả lớp đọc thầm theo
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài
- 2 HSTL
- HS đọc nối tiếp đoạn 1
- HS đọc nối tiếp đoạn 2
- HS đọc nối tiếp đoạn 3
- HS đọc nối tiếp đoạn 4
- HS luyện đọc nhóm 4
- 2 nhóm HS thi đọc
- HS bình chọn nhóm đọc hay nhất .
- 1,2 HS đọc bài .
- Lớp đọc đồng thanh
- HS đọc thầm đoạn 1, 2
- ái chà chà ! Bím tóc đẹp quá !
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã , sau đó , Tuấn vẫn đùa dại , nắm bím tóc của Hà mà kéo
- HS phát biểu ý kiến không tán thành
- Hs đọc thầm đoạn 3, 4
- Thầy khen 2 bóm tóc của Hà rất đẹp
- Vì nghe thầy khen Hà thấy vui mừng và tự hào về mái tóc đẹp , trở nên tự tin , không buồn vì sự trêu trọc của Tuấn nữa.
- Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn
- HS đọc bài trong nhóm 
- Vài HS đọc bài .
- Thi đọc phân vai .
- NX bình chọn.
+ Đánh chê vì đùa nghịch quá trớn , làm bạn gái phát khóc 
+ Đáng khen vì khi bị thầy giáo phê bình đã nhận ra lỗi lầm của mình và chân thành xin lỗi bạn.
Tuần: 4 Kế hoạch bài học 
 Thứ ngày .. tháng. năm 20 

File đính kèm:

  • doctuan 4.doc