Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 3

 Tên bài dạy: BẠN CỦA NAI NHỎ

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc trơn tonà bài , đọc đúng các từ nhữ : ngăn cản , hích vai , lao tới ,lo lắng .

- Biết nghỉ ngơi sau dấu phẩy , dấu chám và giữa các cụm từ .

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :

- TN : ngăn cản , hích vai , thông minh , hung ác , gạc .

- Thấy được đúc tính của bạn nai nhỏ : Khoẻ mạnh , nhanh nhẹn , dám liều lĩnh cứu người .

- Rút ra được NX câu chuyện : Người bnạ đáng tin cậy là người bạn sẵn lòng giúp người cứu người .

II. Các KNS cơ bản được giáo dục :

- Xác định giá trị : có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân , biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.

- Lắng nghe tích cực .

III. Các phương pháp/ kĩ năng học tích cực có thể sử dụng :

- Trải nghiệm, thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi tích cực.

IV.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài TĐ SGK , bảng phụ , phấn màu

 V.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc32 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 theo dõi
- 2 HS nhắc lại
- 2 HS nêu cách tính
- Hs đọc đề bài 
- Hs làm bài + 4 HS lên bảng chữa bài
- Có tổng bằng 10
- 1 HS nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở + 1 HS chữa bài trên bảng 
- 2 HS nêu
- HS nối tiếp nhau đọc KQ
- 1 HS đọc đề bài
- Vài Hs nêu giờ và giải thích VS đồng hồ chỉ 7 giờ, 5 giờ , 10 giờ ? 
- 2, 3 HS nêu
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ  ngày. tháng .năm 20. 
 Môn : Toán 
 Tiết 13 Tên bài dạy: 26 + 4 ; 36 + 24 
 I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 , 36 + 24 ( cộng có nhớ, dạng tính viết ) 
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn ( toán đơn có liên quan tới phép cộng) 
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
 Nd hđ dạy học
 Phương pháp, hình thức tổ chức Các hđ dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của HS 
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổN định t/chức
B. KT BC:
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng : 26 + 4 
Bước 1 : Thực hành trên que tính 
Bước 2 : Đặt tính theo cột dọc
3. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 
4. Thực hành : 
Bài 1 : Tính : 
Củng cố kĩ năng tính cộng 
Bài 2: Giải toán 
Củng cố giải toán có lời văn 
Bài 3 : Viết 5 phép tính có tổng = 20 
( chuyển thành trò chơi ) 
D. Củng cố, dặn dò.
- GV HD HS CBị cho tiết học.
- Gọi 2 Hs lên bảng đặt tính và tính : 2 + 8 ; 7+3 ; 9+1; 6+ 4
- Gv nhận xét cho điiểm 
- Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán : Có 24 qt thêm 4 qt . Hỏi có tất cả bao nhiêu qt ?
- GV HD , thao tác trên que tính
- GV lấy 2 bó que tính và 6 que tính rời , lấy thêm 4 que tính + gài bảng 
- Có tất cả bao nhiêu qt ?
- Làm thế nào để con biết có 30 qt ?
- Vậy 26 + 4 = ?
- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép cộng theo cột dọc 
- Phép cộng trên là phép cộng có nhớ hay không nhớ ? Khi nhớ con cần nhớ vào cột nào ?
- Gv tiến hành tương tự như phép cộng 26 + 4 
- Lưu ý : Khi nhớ ta phải cộng chữ số hàng chục rồi mới nhớ vào.
- Gv chốt KQ đúng
- Khi viết KQ của phép tính con cần chú ý điều gì ?
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ? 
- GV chốt cách giải bài toán :
 Đáp số : 40 con gà 
- Bài toán này thuộc dạng bài toán 
gì ?
- GV TC chơi trò chơi
- 2 đội thi xem đội nào viết nhanh viết đúng .( Mỗi đội 5 em )
- Gv nhận xét khen đội thắng cuộc 
- Nêu ND bài học .
- Gv nhận xét tiết học 
- BS : Luyện tập 
- 2 Hs lên bảng làm bài , HS khác làm nháp.
.- Hs ghi đầu bài.
- 1 HS nhắc lại bài toán 
- Hs thực hành trên que tính 
- 30 que
- Gộp 4qt với 6 qt ta được 1 chục qt , 1 chục qt với 2 chục qt ta được 3chục qt .
- 30 
- 1 HS lên bảng làm , HS khác làm nháp . 
 . 26
 + 4
 30 
- Vài HS nêu cách đặt tính và tính .
- Là phép cộng có nhớ , khi nhớ ta nhớ vào cột chục .
-1 Hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào vở , 2 HS chữa bài trên bảng 
- Viết cột đvị thẳng cột đvị ..
- 1Hs đọc bài toán
- 2 HS TL
- Hs làm vở + 1 HS chữa bài
- Tìm tổng
- 1 HS đọc đề bài 
- HS chơi
- 1 HS nêu
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ .ngày .tháng năm 20. 
 Môn : Toán 
 Tiết 14 Tên bài dạy: Luyện tập 
 I. Mục tiêu:
Giúp Hs 
- Rèn kĩ năng làm tính cộng ( nhẩm và viết ), trong trường hợp tổng là số tròn trục
- Củng cố về giải bài toán và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng 
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi ND bài tập 5 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hđ dạy học
 Phương pháp, hình thức tổ chức Các hđ dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của H S
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổn định t/chức
B. KT BC:
C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Hướng dẫn HS làm bài tâp
Bài 1: Tính nhẩm 
Củng cố kĩ năng tính nhẩm 
Bài 2 : Tính 
Củng cố kĩ năng tính cộng 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính .
Củng cố kĩ năng đặt tính và tính 
Bài 4 : Giải toán 
Củng cố giải toán có lời văn
Bài 5 : Số ? 
Củng cố tên đơn vị đo độ dài cm , dm và mối quan hệ giữa chúng 
D. Củng cố, dặn dò.
- GV HD HS CBị cho tiết học
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính : 
 31 + 9 43 + 27 
 88 + 2 16 + 24 
- GV nhận xét cho điểm
- Gv giới thiệu + ghi bảng.
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả vào nháp 
- Gv chốt KQ đúng 
? Nêu cách tính dọc đúng 
- GV chốt KQ đúng – Lưu ý h/s viết KQ thẳng cột 
 ? Thế nào là đặt tính dọc đúng và tính dọc đúng
- GV chốt KQ đúng 
? Bài cho biết gì ? 
?Bài hỏi gì ? 
- GV chốt bài giải đúng
 - Đáp số : 30 h/s
- Bài toán này thuộc dạng toán gì ?
- Cho Hs nhìn vào hình vẽ tính nhẩm rồi nêu câu trả lời 
- GV chốt KQ đúng 
- Bài hôm nay c/ta luyện tập về điều gì ?
 - GV nhận xét tiết học
- BS : 9 cộng với một số .
- 2 HS lên bảng + cả lớp làm nháp 
.
- Hs ghi đầu bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nhau đọc KQ
- HS NX
-1 Hs đọc yêu cầu
- Tính từ phải sang trái
-Hs làm nháp + 1 HS chữa bài trên bảng
- 1Hs đọc yêu cầu
- đặt thẳng hàng, tính từ phải sang trái
- Hs làm bài vào vở + 3 HS chữa bài trên bảng - HS NX
- Hs đọc bài toán
- 2 HS TL
- Hs làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng
- Tìm tổng
- 1 HS nêu y/c 
- Hs đọc kết quả
- HS NX
- 1 HS TL
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ .ngày .tháng năm 20.. 
 Môn : Toán 
Tiết 15 Tên bài dạy: 9 cộng với một số – 9 + 5 
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- Biết thực hiện phép tính cộng có dạng 9+ 5 , từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9+ với một số ( cộng qua 10 ) 
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25 
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài 
- Bảng phụ ghi ND BT 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hđ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hđ dạy học 
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của HS
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổn định t/chức
B. KT BC:
Luyện tập
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 
 Bước 1 : Nêu bài toán
Bước 2 : Thực hiện trên que tính 
Bước 3 ; Đặt tính rồi tính 
3. Hướng dẫn Hs tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số 
4. Thực hành : 
Bài 1 : Tính nhẩm
Củng cố kĩ năng tính nhẩm
Bài 2: Tính 
Củng cố cách tính dọc 
Bài 3 : Tính Củng cố kĩ năng tính cộng có nhiều số hạng
Bài 4 : Giải toán
Củng cố giải toán có lời văn
D. Củng cố, dặn dò.
- GV HD HS CBị cho tiết học
- Gọi Hs lên bảng đặt tínhh và tính : 53+ 27 44 + 16 
? Nêu cách tính 
- Gv nhận xét cho điiểm 
- Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán : có 9 que tính , thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Gv hướng dẫn : 
- Lấy 9 que tính – gài 9 que tính lên bảng , viết 9 vào cột đơn vị .
Thêm 5 que tính nữa – gài 5 que tính lên bảng – viết 5vào cột đơn vị , dưới số 9. 
- Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que tính hàng dưới được 10 que tính ( bó lại thành một bó một chục)
- 1 chục que tính gộp với 4 que tính được 14 que tính 
- Hướng dẫn Hs cách đặt tính và tính theo cột dọc .
- Nêu cách đặt tính và tính
- Vậy 9 + 5 = ? 
 5 + 9 = ? 
- GV HD HS dùng que tính để tìm KQ của các phép tính còn lại trong bảng cộng
 9 + 2 = 11
 9 + 3 = 12
.
 9 + 9 = 18
- Hướng dẫn Hs học thuộc bằng cách xoá dần 
? Nhận xét về kết quả các phép tính trong một cột ? 
- GV KL : Khi đổi chỗ các SH trong một tổng thì tổng không thay đổi
- GV chốt KQ đúng
- Nêu cách tính
- GV chốt KQ đúng
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ? 
? Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm ntn ? 
- GV chốt cách giải bài toán
- ĐS : 15 cây 
- Yêu cầu Hs đọc thuộc bảng 9 cộng với một số
- Gv nhận xét tiết học 
- BS : 29 + 5
- 2 Hs lên bảng , HS khác làm nháp
.
-Hs ghi đầu bài.
- 2 HS nêu bài toán
- Hs lấy que tính theo HD của GV 
- 1Hs lên bảng làm , HS khác làm nháp. 
 9
 + 5
 14
- 2,3 Hs nêu
- 14
- HS thao tác trên que tính và ghi KQ vào SGK
- Hs học thuộc bảng 
- Vài HS đọc thuộc bảng cộng .
- Hs nêu yêu cầu 
- HS nối tiếp nhau đọc KQ 
- Hs nhận xét
- KQ của 2 phép tính = nhau
-1Hs đọc đề bài
- Hs làm vở +2HS chữa bài trên bảng
- 1 HS đọc đề bài
- Tính từ trái sang phải
- Hs làm bài vào nháp , 2 HS chữa bài
- 2 HS đọc bài toán
- 2 HS TL
- Lấy số cây táo trong vườn + Số cây táo trồng thêm .
- Hs làm bài vào vở+ 1 HS chữa bài
- 2 HS đọc 
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ. ngày ..tháng năm 20.. 
 Môn : Tập Đọc 
 Tên bài dạy: Bạn của nai nhỏ 
I.Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc trơn tonà bài , đọc đúng các từ nhữ : ngăn cản , hích vai , lao tới ,lo lắng .
- Biết nghỉ ngơi sau dấu phẩy , dấu chám và giữa các cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật 
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- TN : ngăn cản , hích vai , thông minh , hung ác , gạc .
- Thấy được đúc tính của bạn nai nhỏ : Khoẻ mạnh , nhanh nhẹn , dám liều lĩnh cứu người .
- Rút ra được NX câu chuyện : Người bnạ đáng tin cậy là người bạn sẵn lòng giúp người cứu người .
II. Các KNS cơ bản được giáo dục :
Xác định giá trị : có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân , biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
Lắng nghe tích cực .
III. Các phương pháp/ kĩ năng học tích cực có thể sử dụng :
Trải nghiệm, thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân , phản hồi tích cực.
IV.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài TĐ SGK , bảng phụ , phấn màu
 V.Hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
 ND HĐ dạy học 
 Phương pháp hình thức tc các hđ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
 1’
4’
35’
15’
20’
5’
A. ổN định t/chức
B.KTBC: làm việc thật là vui
C. Bài mới: 
1 . GT chủ điểm và bài học 
2 . Luyện đọc 
* Đọc mẫu : 
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a) Luyện đọc câu 
b) Đọc đoạn 
- Đoạn 1 : Nai nhỏ  của con
- Đoạn 2 : Vâng . cho con 
- Đoạn 3 : Một lần còn lo
- Đoạn 4 : Còn lại
c) Đoạn từng đoạn trong nhóm 
e) Đọc đồng thanh 
3. HD tìm hiểu bài 
4. Luyện đọc lại
D. CC – Dặn dò
- GV HD HS CBị cho tiết học
- GV gọi HS đọc CN và trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK
- GV NX và ghi điểm
- Gv treo tranh giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
- GV đọc mẫu HD như SGK 
- GV sửa lỗi phát âm cho HS ( Chú ý từ : ngăn cản , hích vai , lao tới 
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
- Giảng từ : ngăn cản ( SGK )
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
- Giảng từ : hích vai
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
- Giảng từ : rình ( nấp ở chỗ kín đáo để theo dõi hoặn chờ bắt )
- Thông minh( SGK )
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS ( Chú ý câu : Sói sắp  dê non / thì bạn tới / dùngkhoẻ/ngăn ngửa .)
- Giảng từ hung ác , gạc ( SGK )
- GV khen nhóm đọc hay
- GV NX tiết 1
 Tiết 2 
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Cha Nai nhỏ nói gì ?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ?
- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy . Em thích nhất điểm nào ? 
- Theo em người bạn tốt là người ntn ?
- > Chốt ND : Như mục 1
- HD giọng đọc , nhấn giọng ở một số từ ngữ 
- GV NX cho điểm
- HD HS đọc phân vai : Người dẵn chuyện , Nai Nhỏ , cha của Nai Nhỏ 
- GV NX và khen cá nhân , nhóm đọc hay 
- Đọc xong câu chuyện , em biết vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa ?
- GV NX tiết học 
- Dặn c/bị BS : Gọi bạn
- HS 1 đọc đoạn 1 + TLCH 1
- HS 2 đọc đoạn 2 + TLCH 2
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nối tiếp đọc đoạn 1 
- Nối tiếp đọc đoạn 2
- Nối tiếp đọc đoạn 3
-Nối tiếp đọc đoạn 4
- HS trong nhóm 4
- Các nhóm thi đọc - NX 
- 1,2 HS đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
- HS đọc thầm Đ1
- Đi chơi xa cùng với bạn
- Cha không ngăn ..
Của con .
- HS đọc thầm Đ 2,3 ,4
- HĐ 1 :lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối di
- HĐ 2 : nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang rình cau bụi cây
- HĐ 3 : lao bào gã Sói , dùng gạc húc Sói ngã ...
- HS TL CH bằng lời của mình , không lặp lại như SGK
- Người sẵn sàng ...
- Đọc bài trong nhóm .
- 1 số HS đọc bài
- Thi đọc phân vai 
- NX , bình chọn
- Vì cha của Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi 
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ ngày ..tháng.. năm 20. 
 Môn : Chính tả 
 Tên bài dạy: Nghe viết : gọi bạn 
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác đoạn “từ Một nămđến hết” bài “Gọi bạn”.
2. Củng cố quy tắc chính tả: ng/ngh
 - Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm dễ nhầm lẫn ch/tr
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ ghi ND BT 2,3 
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
Nội dung các hđ
 Dạy học
 Phương pháp, hình thức tc các hđ Dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổn định t/chức
B .KTBC:
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2.Hd nghe –viết
a.HD chuẩn bị:
b. HS viết bài 
c. Chấm chữa bài
3. HD làm bài tập
Bài 2:
Bài 3 :
D CC-DD:
- GV HD HS CBị cho tiết học
- Kt viết : cây tre, mái che.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ- YC của tiết học
-Đọc nội dung bài viết.
? Bài viết có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ?
? Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì ? 
- Đọc từ khó : suối cạn ,lang thang, chạy khắp., khô héo. 
- Phân tích ctả ( nếu cần )
- Đọc bài cho HS viết .
- Đọc lại bài cho HS soát .
Chấm 5- 7 bài , nhận xét chữa lỗi chung
- Chốt KQ đúng 
- HD thi điền nhanh 
- GV chốt KQ đúng, tuyên dương đội điền nhanh , đúng
- Khi viết hết mỗi khổ thơ ta cần làm gì ?
- GV nhận xét , cho HS xem bài viết đẹp 
- Dặn BS : Bím tóc đuôi sam
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
- 1hs đọc
- Một, Suối, Lấy, Chờ, Bê Vàng, Lang, Dê Trắng, Chạy , Đến, Vẫn, Bê.
- Dấu ngoặc kép.
-Viết từ khó 
- Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
-Soát bài + ghi số lỗi
-1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở ,2 hs lên bảng
- 1 HS đọc đề bài
-2 đội lên bảng thi
- Nx bài của bạn
- Đọc lại các từ
- 2 HS nêu
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ.. ngày .. tháng năm 20. 
 Môn : Tập viết 
 Tên bài dạy: Chữ hoa B
 I. Mục tiêu:
- Viết đúng và đẹp chữ hoa B
- Viết các cụm từ ứng dụng : Bạn bè sum họp
- Viết đúng kiểu chữ , đều nét, viết đúng quy trình , cách đúng khoảng cách giữa các con chữ , các chữ
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu hoa B
- Bảng phụ viết sẵn ND bài TV
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
 ND hđ dạy học
 Phương pháp hình thức tc các hđ dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổn định t/chức
B. KT bài cũ
Chữ hoa Ă, Â
C.Bài mới .
1. Giới thiệu bài.
2. HD viết chữ hoa 
a, HD quan sát và nhận xét.
b. HD tập viết trên bảng con.
3.HD viết cụm từ ứng dụng 
Viết bảng 
4,Viết vở tập viết 
5,Chấm,chữa bài
D.Củng cố , dặn dò
- GV HD HS CBị cho tiết học
- Gọi Hs lên bảng viết chữ Ă –Ăn.
Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mđ, yc tiết học 
-Treo chữ mẫu B 
Yêu cầu Hs quan sát và nhận xét 
+ Cấu tạo chữ B cỡ vừa.
- Nêu cách viết :
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét móc ngược tráI (hơi lượn) và dừng bút ở đường kẻ 2.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết hai nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2 và đường kẻ 3.
- Gv viết mẫu chữ B và nói lại cách viết.
- NX uốn nắn cách viết .
- Gọi 1 Hs đọc cụm từ ứng dụng 
(?) Con hiểu cụm từ này ntn?
(?) Nêu nhận xét về :
- Độ cao 
- Cách đặt dấu thanh 
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng 
- Viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ .
Quan sát ,uốn nắn .
- Nêu yêu cầu viết:
+ 1 dòng B cỡ vừa.
+ 1 dòng Bạn cỡ nhỏ.
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa.
+ 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- Quan sát uốn nắn .
Chấm khoảng 5 bài và nxét, sửa lỗi sai thườngmắc của Hs.
- Nhận xét tiết học .- Cho HS xem bài viết đẹp.
- Dặn BS : Chữ hoa C
- 2 HS viết bảng - Cả lớp viết nháp
Học sinh quan sát và nhận xét.
- Cao 5 li, rộng 4 li gồm 2 nét .
- HS theo dõi
- Viết bảng 2 lượt.
- Bạn bè sum họp
- Bạn bè khắp nơi quây quần họp mặt.
B, b, h, cao 2,5 ly, p cao 2 ly, còn lại các khác cao 1 ly.
- Dấu nặng dưới a, o,dấu huyền trên e.
 Khoảng cách là một con chữ O.
- Quan sát theo dõi .
- Hs viết bảng 2 lượt.
- 1 HS nhắc lại
-Luyện viết vào vở
Luyện sửa trên bảng con
Tuần : 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ ngày..tháng .. năm 20 
 Môn : Chính tả 
 Tên bài dạy: Tập chép : Bạn của nai nhỏ 
Mục tiêu:
1. Chép lại chính xác ND tóm tắt chuyện : Bạn của Nai nhỏ
- Biết viết hoa chữ đầu câu , ghi dấu chấm cuối câu , trình bày bài đúng mẫu.
2. CC quy tắc chính tả ng/ngh , làm đúng các BT phân biệt các phiên âm đầu hoặc dáu thanh dễ lẫn
Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ viết sẵn bài tập chép
Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nd HĐ dạy học
 Phương pháp hình thức tc các hđ dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
1’
4’ 
30’
5’
A. ổn định t/chức
B.KTBC:Viết :
C. Bài mới: 
1. GTB
2. HD HS chuẩn bị 
a) Ghi nhớ ND đoạn chép 
b) HD trình bày 
c) HD viết chữ khó 
d) Chép bài 
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
3. HD làm bài tập
Bài 2:
Điền ng hay ngh ?
Bài 3: Điền : 
a) ch hay tr ?
b) đổ hay đỗ
D. CC-DD:
- GV HD HS CBị cho tiết học
- 2 tiếng bắt đầu = g , 2 tiếng bắt đầu = gh
- 7 chữ cái đứng sau r theothứ tự ABC
- GV NX cho điểm
- GV nêu mục đích y/c tiết học.
- GV đọc đoạn viết 
- VS cha Nai Nhỏ yên lặng cho con đi chơi với bạn ?
- Bài ctả có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết ntn?
- Cuối câu có dấu câu gì ?
- Đọc từ khó : khoẻ mạnh , nhanh nhẹn , liều mình ,yên lòng .
- GV theo dõi , uốn nắn
- Đọc bài cho HS soát lỗi
- GV chấm 5 – 7 bài , NX 
- GV chốt KQ đúng
- Khi nào điền ng ? Khi nào điền ngh?
- GV chốt KQ đúng :
a) cây tre , mái che , trung thành , chung sức 
b) đổ rác, thi đỗ , .
- Trong đoạn văn khi chấm xuống dòng cần trình bày ntn ?
- Cho HS xem bài viết đẹp . 
- Dặn BS : Gọi bạn 
- 2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết ra nháp 
- 2 HS đọc
-2 HS TL
- 3 câu
- Viết hoa 
- Dấu chấm .
- HS viết chữ khó vào bảng con
- Nhìn bảng , chép bài 
- HS soát lỗi + Ghi số lỗi
- HS đọc yêu cầu 
- HS lên bảng làm , lớp làm vở
- Ngh + e , ê , i
- Ng + o , ô , ơ , a ...
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào nháp 2 HS lên bảng làm
- 2 HS TL
Tuần: 3 Kế hoạch bài học 
 Thứ ngày .. tháng. năm 20.. 
 Môn: Tập đọc 
 Tên bài dạy : Gọi bạn
I. Mục tiêu:
1. Đọc
- Đọc trơn toàn bài gọi bạn
- Đọc đúng các từ : Xa xưa , thuở xưa , sâu thẳm , lang thang, khắp nẻo, gọi hoài
- Nghỉ hơi sau dấu phẩy , dấu chấm , ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2 hoặc 2/3)
- Đọc chậm dãi , tình cảm , biết nhấn giọng ở nơi gọi bạn tha thiết của Dê Trắng
- Học thuộc lòng bài thơ
2.Hiểu :
- Hiểu các TN : sâu thẳm , hạn hán , lang thang
- Hiểu ND từng khổ thơ
- Hiểu ý nghĩa bài thơ : Bài thơ cho ta thấy tình bạn tha thiết gắn bó giữa Bê vàng và 
Dê trắng
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài dạy, bảng phụ viết câu cần luyện đọc
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Các Hđ
 Phương pháp hình thức 
Tc các hđ dạy học
gian
 Dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
1’
4’
30’
5’
A. ổn định t/chức
B. KT BC
Bạn của Nai Nhỏ
 C. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Luyện đọc
+ Đọc mẫu
+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
 * Đọc câu
* Đọc từng khổ thơ
- Khổ 1
- Khổ 2 
- Khổ 3
*Đọc bài :
3. Tìm hiểu bài
4. Học thuộc lòng bài thơ
5 . Luyện đọc lại bài .
D. Củng cố, dặn dò.
- GV HD HS CBị cho tiết học
- Gv gọi 4 Hs đọc từng đoạn bài : “Bạn của Nai Nhỏ”& TLCH.
?Vì sao cha Nai Nhỏ cho Nai Nhỏ đi chơi xa cùng bạn ?
?Theo em, người bạn tốt là người ntn?
- 1 HS nêu cách đọc bài
Gv nhận xét cho điểm.
Gv chỉ tranh- giới thiệu và ghi bảng.
- Gv đọc toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm
.
GV sửa phát âm cho HS ( Chú ý từ : xa xưa , thuở xưa , sâu thẳm , nẻo đường )
- Bài có mấy khổ thơ ?
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
- Giảng nghĩa từ : sâu thẳm 
- Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
- Giảng nghĩa từ : hạn hán ( SGK )
-Sửa lỗi ngắt giọng , giọng đọc cho HS 
 Bê Vàng ..... cỏ/
 Lang thang/ ..... về/
 Dê Trắng .................
 Chạy khắp nẻo/ tìm Bê
 Đến bây giờ Dê Trắng /
 Vẫn họi hoài :/ Bê !// Bê ! /
- Giảng nghĩa từ : lang thang 
? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
? Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì ?
? Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê ! Bê ! “
- GV chốt ND bài 
- HD hs học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần 
- Nhận xét cho điểm .
? Em thấy tình bạn của Bê Vàng và Dê Trắng ntn?
- Gv nhận xét giờ học.
- BS : Bím tóc đuôi sam
- 4 Hs đọc bài và TLCH
- Hs nghe và ghi vở đầu bài.
- HS đọc t

File đính kèm:

  • doctuan 3.doc