Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 15
TÊN BÀI GIẢNG: BÉ HOA
I .MĐ -YC:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
-Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài.
-Hiểu ND bài: Hoa rất yêu thương, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG NỘI DUNG CÁC HĐ DẠY HỌC PHƯƠNG PHÁP HÌNH THỨC T/C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1
4 I. Ổn định t/chức
II. KTBC: Hai anh em - HD HS c/bị cho tiết học
- Đọc bài : Hai anh em
- Nêu ý nghĩa của chuyện
- Nêu cách đọc toàn bài.
-Nhận xét cho điểm.
-HS đọc , TLCH
30 III. Bài mới
1. Giới thiệu bài Gvtreo tranh giới thiệu bài + ghi đầu bài - HS ghi vở.
2. Luyện đọc
a.Đọc mẫu:
GV đọc mẫu lần 1
HS lắng nghe
Bài 3: giải toán có lời văn CC giải bài toán về ít hơn. - Bài toán cho biết gì? B/toán hỏi gì? -Bài toán thuộc dạng toán gì? -1 HS đọc đề bài - 2 HS TL - Bài toán về ít hơn -1 HS giải bảng lớp, -GV chốt cách giải bài toán ít hơn. HS khác làm bài vào vở. Bài giải Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là: 35 – 10 = 25 ( hộp sữa ) Đáp số : 25 hộp sữa 3’ IV. Củng cố: -Nêu ND bài học. 2’ V. Dặn dò: - GV nxtiết học. -Bài sau: Tìm số trừ Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Chính tả Tên bài giảng: Hai anh em I. MĐ - YC : 1. Chép c/ xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em. 2. Viết đúng và nhớ c/viết 1 số tiếng có âm, vần dễ lần: ai/ay, s/x, ât /âc II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. Bài cũ - HD HS c/bị cho tiết học - GVđọc:lấp lánh ,nặng nề, miệt mài - GVNhận xét - HS viết nháp -1 em lên bảng viết 30’ III. Bài mới 1. GTB -Nêu mục đích, yêu cầu của bài học 2. H/ dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép -2 HS đọc a. Ghi nhớ ND - Đoạn văn kể về ai? - Người em đã nghĩ gì và làm gì? -Người em -Anh mình..........công bằng và .....cho anh. b. Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - ý nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào? - 4 Câu -Trong dấu ngoặc kép,sau dấu hai chấm - Những chữ nào được viết hoa? - 1 HSTL c. Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc từ khó cho HS viết: nghĩ, nuôi, công bằng -2 HS lên bảng cả lớp viết bảng con - Chỉnh, sửa lỗi cho HS d.Chép bài - GV y/c HS nhìn bảng chép lại bài - GV theo dõi nhắc nhở HS viết. - HS chép bài vào vở. e.Chấm bài - GV chấm 5-7 bài – nx từng bài 3. HD làm BT chínhtả. * Bài tập 2: Tìm hai từ có tiếng chứa vần ai, hai từ có chứa vần ay - GV Chốt từ tìm đúng. - 1HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - Một số HS đọc từ tìm được - Chai, trái, tai, hái - cháy, trảy, vay, *Bài tập 3: Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x - GV treo bảng phụ - GV T/chức cho HS chơi : 4đội chơi - 1HS nêu BT 3 - Các nhóm hs lên bảng chơi b)Chứa tiếng có vần ât/âc - GV NX khen đội tìm được nhiều từ 3’ 2’ IV. Củng cố : V. Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò : BS :Bé Hoa . Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Toán -Tiết 70 Tên bài giảng: Tìm số trừ I. MĐ- YC: Giúp học sinh - Biết cách tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai th/phần còn lại. -Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán . II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong phần bài học SGK ,bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. Kiểm tra bài cũ - HD HS c/bị cho tiết học -Đặt tính rồi tính : 100- 39 , 100 – 8 -GVNhận xét ,cho điểm -2 HS làm bảng ,lớp làm nháp. 30’ III. Bài mới 1. GTB: - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2. Tìm số trừ: -Nêu b/toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.Hỏi đã bớt đi b/nhiêu ô vuông? - 1HS nhắc lại đề toán -Lúc đầu có tất cả b/nhiêu ô vuông? - Có 10 ô vuông - Bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Chưa biết GV: Số ô vuông chưa biết gọi là x - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông GV:10 ô vuông: Bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, nêu p/tính tương ứng. -1HS nêu pt 10 – x = 6 - Viết bảng: 10 –x = 6 - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào? - Thực hiện phép tính 10 - 6 GV viết bảng: x = 10 – 6 X = 4 - Y/c HS nêu tên gọi các t/phần trong p /tính 10 – x = 6 - 1 vài HS nêu - Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm ntn? - lấy số Bị trừ, trừ đi hiệu - Cả lớp đọc ĐT quy tắc 3. Thực hành Bài 1: tìm x CCcách tìm số trừ - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Y/c HS làm bài - 1 HS đọc đề bài - lấy SBT - H - 2 HS làm trên bảng lớp, HS khác làm vở. GV chữa bài, nhận xét cho điểm Chốt bài làm đúng. Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống CC cách tìm SBT, ST,hiệu. - GV treo bảng phụ - ô trống là TP nào trong p/trừ? -Nêu cách tìm ST,hiệu ,SBT? - YC HS làm bài- đọc kq - GV chốt bài làm đúng. -1 HS đọc đề bài - SBT, ST, H - 1HS nêu - HS làm bài vào vở nháp ,chỉ ghi kq.Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để KT KQ 3’ 2’ Bài 3: Giải toán IV.Củng cố: V. Dặn dò: - GV chốt bài giải đúng. - Đây là dạng bài toán gì ? - Nêu ND bài học. - GV NX giờ học - CBBS:Đường thẳng -HS đọc đề bài, nêu tóm tắt bài toán -1 HS giải trên bảng lớp,HS khác làm bài vào vở. Bài giải Số ô tô rời bến là: 35 – 10 = 25(ô tô) Đáp số: 25 ô tô - HSNX - HS TL - 1 HS nêu. Thứ. ngày tháng. năm 20 Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Tập đọc Tên bài giảng: bé hoa I .MĐ -YC: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. -Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. 2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài. -Hiểu ND bài: Hoa rất yêu thương, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. KTBC: Hai anh em - HD HS c/bị cho tiết học - Đọc bài : Hai anh em - Nêu ý nghĩa của chuyện - Nêu cách đọc toàn bài. -Nhận xét cho điểm. -HS đọc , TLCH 30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài Gvtreo tranh giới thiệu bài + ghi đầu bài - HS ghi vở. 2. Luyện đọc a.Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1 HS lắng nghe b. LĐ nối tiếp từng câu một -HS đọc nối tiếp câu theo dãy bàn c. Luyện đọc theo đoạn -Bài chia 3 đoạn + Đọc đoạn 1 : Từ đầu đến em ngủ. - GV sửa lỗi ngắt giọng, giọng đọc cho HS - Giảng nghĩa từ: đen láy - Đặt câu với từ đen láy -HS nối tiếp đọc Đ1 -Mắt em đen láy. + Đọc đoạn 2 :Từ đêm nay đến từng chữ. - GV sửa lỗi ngắt giọng, giọng đọc cho HS - Giảng nghĩa từ: nắn nót -HS nối tiếp đọc Đ2 + Đọc đoạn 3: Phần còn lại - GV sửa lỗi ngắt giọng, giọng đọc cho HS -HS nối tiếp đọc Đ3 +Đọc bài: - Đọc bài trong nhóm - 3-> 4 HS đọc bài -Đại diện các nhóm lên thi đọc GV NX cho điểm - 2 nhóm thi đọc.` - Lớp đọc ĐT` 3. Tìm hiểu bài - Em biết những gì về gia đình Hoa? - Em Nụ đáng yêu ntn? -Hoa đã làm gì giúp mẹ? -Trong thư gửi bố,Hoa kể chuyện gì,nêu mong muốn gì? - HS đọc thầm Đ1,2 -Gia đình có 4 người..... -Em Nụ môi đỏ hồng,..... - Hoa ru em ngủ..... - HS đọc thầm Đ3 - Hoa kể về em Nụ,kể chuyện hoa.... 4.Luyện đọc lại - GV HD HS giọng đọc, nhấn giọng ở một số TN -Giọng tình cảm, nhẹ nhàng - 1HS nêu lại cách đọc - HS đọc bài trong nhóm - 4-5 HS đọc - GV Nhận xét cho điểm 3’ 2’ IV. Củng cố V. Dặn dò: - Nội dung bài này là gì? - Nhận xét tiết học - Dặn dò bài sau:Con chó nhà hàng xóm -Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp bố mẹ Thứ. ngày tháng. năm 20 Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Kể chuyện Tên bài giảng: hai anh em I.MĐ-YC: 1.Rèn kĩ năng nói: - Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. - Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong truyện(ý nghĩ của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng) 2.Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể.Biết nx, đ/giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II.KT bài cũ - HD HS c/bị cho tiết học - Kể chuyện:C/chuyện bó đũa - Câu chuyện này khuyên con điều gì? -GVNhận xét cho điểm. -2HS kể + TLCH 30’ III. Bài mới 1. GTB -Nêu MĐ- yêu cầu của giờ học 2. HD kể chuyện: a. Kể từng phần của câu chuyện theo gợi ý - GV treo bảng phụ -2 HS đọc bài 1 + gợi ý - GV yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần. - Phần giới thiệu câu chuyện. - Phần diễn biến - Phần kết - Chia nhóm 3 HS kể -HS kể theo nhóm 3 chú ý nhận xét sửa cho bạn. - Đại diện một số nhóm kể - HS NX b. Nói ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng - Nói ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên cánh đồng - 1HS đọc bài 2 -2 HS đọc đoạn 4 - Em làm ăn tốt quá.... c. Kể lại toàn bộ câu chuyện -4HS kể nối tiếp nhau đến hết câu chuyện. - HS Nhận xét -2, 3 HS kể - NX cho điểm 3’ 2’ IV. Củng cố V. Dặn dò -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà kể lại chuyện -Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần15 Kế hoạch bài học Môn :Luyện từ và câu Tên bài: Từ chỉ đặc điểm- câu kiểu ai thế nào? I. MĐ -YC: 1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. 2.Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào? II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ ND bài , bảng phụ, phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. Bài cũ - HD HS c/bị cho tiết học - Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Tìm BP câu TLCH Ai/ làm gì? - GV NX cho điểm. - 1 HS làm bảng 30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài -GV nêu nội dung của bài - HS ghi đầu bài vào vở 2. HD HS làm BT *Bài tập 1: Nhìn vào tranh trả lời CH CCtừ chỉ đặc điểm -GV treo tranh, hỏi câu hỏi ở bài tập 1(Với mỗi CH có nhiều câu TL đúng) - HS nêu y/c - HS QS tranh,TLCH - HD mẫu:Em bé rất xinh. - HS nối tiếp nhau phát biểu - GV viết 1 số câu HS t/lời -> Những từ đó là những từ chỉ đặc điểm. Bài tập 2 tìm những -2 HS đọc yêu cầu và mẫu từ chỉ đặc điểm của người và vật CCtừ chỉ đặc điểm của người, vật. -Chữa bài nx - HS thảo luận nhóm 2 tìm thêm từ viết vào giấy A4 -Đại diện nhóm nêu a. Tính tình của người: + Xấu, hư, buồn vui , chăm chỉ, lười biếng b. Màu sắc của vật: +Xanh, tím, vàng, trắng, hồng, da cam. c. Hình dáng của người và vật: +Cao, thấp, béo, gầy, vuông, tròn, méo - Các từ trên là từ chỉ gì? - Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ gì ? - Từ chỉ đặc điểm - Từ chỉ tính tình , màu sắc, hình dáng Bài tập 3 Tìm từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy -HD mẫu:Mái tóc ông em bạc trắng. -2 HS đọc yêu cầu CCcâu Ai thế nào? - GV chữa bài - HS làm bài vào vở, -2 HS làm bảng ép -GV chốt về kiểu câu Ai thế nào? 3’ IV. Củng cố - Nêu ND vừa học -HS nêu 2’ V. Dặn dò: - GV NX giờ học – Dặn CBBS:Từ chỉ tính chất... Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần15 Kế hoạch bài học Môn :Toán -Tiết 71 Tên bài giảng: Đường thẳng I. MĐ-YC: Giúp học sinh: - Có biểu tượng về đường thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm( bằng thước và bút), biết ghi tên các đường thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, phấn màu, bút chì III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. KTBC - HD HS c/bị cho tiết học -Tìm y: Y – 17= 36 35 – y = 28 - GV Nhận xét,cho điểm - 2HS làm bảng, dưới lớp làm nháp. 30’ III. Bài mới 1- GTB: - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2.Giới thiệu về đường thẳng,3 điểm t/hàng a.GT về đường thẳng A B - Chấm lên bảng 2 điểm A,B y/c HS lên bảng vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm .Đọc tên đoạn thẳng. - 1HS lên bảng vẽ. - Đoạn thẳng AB - Con vừa vẽ được hình gì? - Đoạn thẳng AB A B -Nêu: kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB. - GV vẽ lên bảng - Cô vừa vẽ hình gì trên bảng? - Đường thẳng AB - Làm t/n để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB? - Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB - Y/c HS vẽ đường thẳng AB - HS thực hành vẽ nháp b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng: “Chấm điểm C trên đường thẳng AB và giới thiệu 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng AB ,thẳng hàng với nhau. - HS quan sát - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? -Là 3 điểm cùng nằm trên đ/ thẳng - Chấm thêm 1 điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? tại sao? -3 điểm đó không thẳng hàng , vì không nằm trên đường thẳng 3. Thực hành Bài 1: kéo dài các đoạn thẳng về 2 phía để được đường thẳng .. -1 HS đọc đề bài - HS vẽ , 3 HS lên bảng chữa CCcách vẽ đường thẳng - Từ đoạn thẳng , muốn vẽ được đường thẳng ta làm ntn? - Đổi vở KT - kéo dài 2 đầu đoạn thẳng Bài2 : Nêu tên ba điểm thẳng hàng: -Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? - HS nêu y/c bài - 3điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng. CC về 3 điểm thẳng hàng. -HS thực hành Ktra các điểm thẳng hàng và ghi tên vào vở, 1 HS lên bảng chữa a .O,M,N; O,P,Q; b.B,O,D;A,O,C - Gv chốt bài làm đúng. 3’ IV. Củng cố: - GV NX giờ học 2’ V. Dặn dò: - CBị bài sau: Luyện tập. Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :HĐTT Tên bài giảng: vẽ tranh về chú bộ đội I. MĐ-YC: - Giúp học sinh hiểu được vẽ tranh về chú bộ đội có thể vẽ chân dung, có thể vẽ cảnh sinh hoạt. -Biết cách sắp xếp bố cục và tô màu cho phù hợp -Giáo dụclòng kính trọng và biết ơn các chú bộ đội II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu, tranh ảnh về chú bộ đội III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ I. ổn định t/chức II. Kiểm tra bài cũ sưu tầm tranh ảnh truyện thơ về chú bộ đội - HD HS c/bị cho tiết học Cho HS sưu tầm giới thiệu tranh, ảnh về chú bộ đội Nhận xét - HS giới thiệu 29’ III. Bài mới 1. giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi tên bài HS lắng nghe 2. HD học sinh quan sát tranh ảnh và nhận xét - GVHD quan sát và gợi ý + Nh/ vụ của chú b/ đội là gì? canh gác, bảo vệ TQ, SX + Trang phục của chú là gì? quần áo bộ đội màu xanh lá cây, đầu đội mũ có gắn hình ngôi sao, có thể mang theo súng Giúp HS tìm cách thể hiện a. Vẽ chân dung Mô tả được đặc điểm, điểm chính khuôn mặt, mắt, tóc, mũi, miệng) b. Vẽ chú bộ đội đang làm nhiệm vụ: cần phải chọn hình ảnh chính và các hình ảnh phụ 3 Thực hành - Y/c học sinh vẽ theo yêu cầu vào giấy khổ A 4 HS thực hành vẽ Lưu ý: vẽ cân đối với khổ giấy,tô màu cho phù hợp 4. Nhận xét đánh giá - NX bài vẽ đẹp - đ/ giá chung. 3’ IV. Củng cố - VN hoàn thành - Có thể vẽ thêm những bài khác về chú bộ đội. 2’ V. Dặn dò: Giáo viên nhận xét giờ học Thứ. ngày tháng. năm 20.. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn : Chính tả Tên bài giảng: bé hoa I.MĐ-YC: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa. - Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay, s/x, ( ăt/ắc) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết BT 3a(3b) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. KTBC: - HD HS c/bị cho tiết học - GVđọc : xinh xắn, sôi nổi. - GV NX sửa lỗi cho HS. -1 HS lên bảng viết, dưới lớp viết nháp. 30’ III. Bài mới 1. GTB - GV nêu y/c tiết học. 2. Hướng dẫn viết - GV đọc bài viết -1 HS đọclại a. Ghi nhớ nội dung - Đoạn văn kể về ai? - bé Nụ - Bé Nụ có gì đáng yêu? -Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn, đen láy b.. Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn trích có mấy câu? - Đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - 8 câu - Bảy, Hoà, Mẹ, Em, Có - là những tiếng đầu câu và tên riêng. c. H/ dẫn viết từ khó - GV đọc từ khó: Nụ,lớn lên ,là - GV phân tích chính tả nêu cần. -HS viết nháp -1 HS lên bảng viết 2.HD viết c/tả * soát lỗi - GV đọc cho HS viết - GV đọc cho HS soát lỗi -HS viết bài vào vở - Soát lỗi. 3. Chấm, chữa bài - GV chấm từ 5-7 bài nx 4. Hướng dẫn làm BT Bài tập 2 - GV chữa bài , chốt từ đúng -1 HS đọc yêu cầu -HS nối tiếp nhau đọc từ : bay, chảy, sai Bài tập 3: : CC cách viết s/x , ât/âc - GV treo bảng phụ - GV chốt đáp án đúng: + sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao. +giấc ngủ,thật thà,chủ nhật,nhấc lên -HS đọc yêu cầu -2 HS lên bảng , cả lớp làm vở 3’ IV. Củng cố -Nhận xét giờ học -Dặn HS về nhà làm BT 2’ V. Dặn dò: -CBBS : Con chó nhà hàng xóm Thứ. ngày tháng. năm 20.. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Toán -Tiết 72 Tên bài giảng: luyện tập I. MĐ-YC: - Giúp học sinh : - Củng cố kĩ năng trừ nhẩm - CC Cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột dọc) - Củng cố tìm t/phần chưa biết trong phép trừ - Củng cố cách vẽ đường thẳng ( qua hai điểm ,qua một điểm ) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. KTBC - HD HS c/bị cho tiết học -Vẽ 2 đ/ thẳng cắt nhau tại 1 điểm -Vẽ đoạn thẳng - GV nhận xét,cho điểm -HS1 vẽđ /thẳng -HS2 vẽ 2đg/thẳngcắt nhau 30’ III. Bài mới 1. GTB - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm CC bảng trừ PV 20 -GV nhận xét, chốt KQ đúng -1 HS đọc đề bài - HS nối tiếp nhau nêu kết quả Bài 2: tính - 1 HS đọc đề bài CC cách thực hiện phép trừ có nhớ theo cột dọc -Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính ở một vài phép tính - 2 HS lên bảng chữa bài , HS khác làm vở - 2 HS nêu. - GV chốt bài làm đúng. Bài 3: Tìm x: - GV treo bảng phụ -1 HS đọc đề bài CCcách tìm SBT,ST - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Tìm SBT , ST -3 HS lên bảng, HS khác làm vở - Muốn tìm SBT, ST ta làm ntn? - 2 HS trả lời Bài 4: Vẽ đường - 1 HS đọc đề bài thẳng (làm vở) CC cách vẽ đường thẳng qua điểm cho trước. - Muốn vẽ được đường thẳng đi qua 1,2 điểm ta làm ntn? - HS vẽ vào sách, 3 HS lên bảng chữa 3’ IV. Củng cố - Thế nào là ba điểm thẳng hàng? - HS trả lời -Vẽ đoạn thẳng AB khác vẽ đường thẳng AB ở chỗ nào? - HS trả lời - Nhận xét giờ học. 2’ V. Dặn dò: - Bài sau: luyện tập chung Thứ. ngày tháng. năm 20.. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Tập viết Tên bài giảng: Chữ hoa N I.MĐ-YC: Rèn kĩ năng viết chữ: -Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ - Viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ;chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung các HĐ dạy học Phương pháp hình thức t/c các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ I. ổn định t/chức II. Kiểm tra bài cũ - HD HS c/bị cho tiết học - Viết chữ hoa M, Miệng - GV nx cho điểm - HS viết bảng con 30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu + ghi tên bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa - GV gắn chữ N hoa lên bảng + Chữ hoa N cao mấy li - HS QS cao 5 li *HD HS q/sát và NX chữ N hoa + rộng mấy li, gồm có mấy nét? đó là những nét nào? rộng 6 li Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải - GV vừa viết vừa HD cách viết ĐB trên Đk 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6 (giống nét 1 của chữ M), viết nét 2 thẳng xiên xuốngĐK1, nét 3 là nét móc xuôi phải lên ĐK 6 rồi uốn cong xuống ĐK5. -HS theo dõi *HD viết bảng con, - GV nx, sửa cho HS viết chưa đúng. - HS luyện viết chữ N hoa vào bảng con 2 lượt 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Giải nghĩa cụm từ ứng dụng. -1 HS đọc câu ứng dụng. - HD HS q/sát nx cách viết cụm từ ứng dụng: -NX về số chữ,độ cao các chữ, k/cách giữa các chữ? - Gồm có 4 chữ , con chữ N,h G viết cao 2 li rưỡi... +GV lưu ý cách viết chữ Nghĩ: Giữa N và g cách nhau một chút vì chữ này không nối nét với nhau - HS luyện viết chữ Nghĩ vào viết bảng con - Nhận xét, uốn nắn cách viết 4. HD viết vở tập viết - Nêu yêu cầu bài viết -1 HS nêu -HS viết bài - Gv theo dõi uốn nắn HS viết 5. Chấm, chữa bài - GVchấm 5 bài ,nhận xét 3’ IV. Củng cố - Nêu cách viết chữ hoa N - 2HS nêu 2’ V. Dặn dò: - NX giờ học, khen ngợi những em viết đẹp. - BS : Chữ hoa O Thứ. ngày tháng. năm 20. Tuần 15 Kế hoạch bài học Môn :Thủ công Tên bài: gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. I.MĐ-YC: - HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển
File đính kèm:
- tuan 15.doc