Kế hoạch bài học Địa lý 7 - Tiết 38, Bài 33: Các khu vực châu Phi (tt) - Lê Hoàng Phương

- GV: Quan sát lược đồ tự nhiên châu Phi. Cho biết địa hình khu vực Nam Phi có những đặc điểm gì?

- GV: Cho biết Nam Phi nằm trong môi trường khí hậu nào?

- GV: Xác định trên bản đồ vị trí của dãy Đrêkenbec, bồn địa Calahari, sông Đămberi

* Thảo luận nhóm và rèn kĩ năng sống

- Câu hỏi: Tại sao Bắc Phi và Nam Phi cùng môi trường khí hậu nhiệt đới nhưng Nam Phi có khí hậu ẩm và dịu hơn Bắc Phi?

- GV: Chia HS 4 nhóm

- HS: Thảo luận và báo cáo kết quả

 + Diện tích Nam Phi nhỏ hơn Bắc Phi, 3 mặt giáp đại dương nên ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền

 + Phía Đông ảnh hưởng dòng biển nóng và gió Đông Nam thổi từ biển vào  khí hậu quanh năm nóng ẩm mưa nhiều

- GV: Nhận xét và đánh giá

- GV: Với đặc điểm địa hình, khí hậu như trên thì thảm thực vật ở khu vực Nam Phi thay đổi như thế nào?

 

docx5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Địa lý 7 - Tiết 38, Bài 33: Các khu vực châu Phi (tt) - Lê Hoàng Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 33 - Tiết: 38
Tuần 20
CÁC KHU VỰC CHÂU PHI ( tt )
1. MỤC TIÊU
 1.1 Kiến thức
- HS biết: Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản những đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Nam Phi. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của khu vực Nam Phi. Biết được Cộng hoà Nam Phi là nước có nền công nghiệp phát triển nhất Châu Phi
- HS hiểu: Bắc Phi và Nam Phi cùng môi trường khí hậu nhiệt đới nhưng Nam Phi có khí hậu ẩm và dịu hơn Bắc Phi. Cách tính thu nhập bình quân đầu người. Giải thích được vì sao Nam Phi là nước có nền công nghiệp phát triển nhất khu vực Nam Phi
 1.2 Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Quan sát tranh ảnh địa lí xác định các quốc gia khu vực Nam Phi. Quan sát lược đồ TN châu Phi xác định các khoáng sản chính của khu vực
- HS thực hiện thành thạo: Quan sát lược đồ kinh tế châu Phi xác định các ngành công nghiệp chính khu vực Nam Phi.
* Kĩ năng sống : 
- Tư duy: Thu thập , phân tích và xử lí thông tin qua bài viết về đặc điểm tự nhiên và kinh tế –xã hội ở khu vực Nam Phi.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực ; trình bày suy nghĩ/ý tưởng , hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
 1.3 Thái độ 
- Thói quen: Đối xử bình đẳng với các bạn trong lớp
- Tính cách: Không phân biệt chủng tộc
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Tự nhiên – kinh tế Nam Phi 
3. CHUẨN BỊ
- GV: Lược đồ TN và kinh tế châu Phi
- HS: SGK, tập ghi, viết, thước
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
 4.1 Ổn định và kiểm diện : KDSS
 4.2 Kiểm tra miệng: 
- Câu 1( 8đ ): Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa KV B.Phi – T.Phi?
- Đáp án câu 1: 
+ Bắc Phi: Ven ĐTH trồng lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới. phía Nam Xahara trồng lạc, ngô, bông Các ngành cn chính là khai khoáng và khai thác dầu mỏ
 	+ Trung Phi: Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây cn xuất khẩu
- Câu 2 ( 2đ ): Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của HS
 Trình độ phát triển kinh tế của KV N.Phi ntn? Nước nào có kinh tế phát triển nhất?
- Đáp án câu 2: Có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch, N.Phi là nước phát triển nhất 
 4.3 Tiến trình bài học
Hoạt động 1 : Khái quát tự nhiên Khu vực Nam Phi
1. Mục tiêu:
- Kiến thức: Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản những đặc điểm nổi bật về tự nhiên của KV Nam Phi . Bắc Phi và Nam Phi cùng môi trường khí hậu nhiệt đới nhưng Nam Phi có khí hậu ẩm và dịu hơn Bắc Phi 
- Kĩ năng : Đọc, phân tích và khai thác kiến thức từ tranh ảnh, bản đồ tự nhiên Châu Phi
2. Phương pháp,phương tiện dạy học:
-Phương pháp: Đàm thoại,trực quan, thảo luận nhóm
-Phương tiện dạy học: Bản đồ tự nhiên Châu Phi
3. Các bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bước 1 ( 1 phút )
Giới thiệu bài: Ở tiết học trước các em đã tìm hiểu Bắc Phi, Trung Phi. Trong tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu khu vực còn lại
Bước 2 ( 20 phút )
Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên Nam Phi
- GV: Quan sát lược đồ tự nhiên châu Phi. Cho biết địa hình khu vực Nam Phi có những đặc điểm gì?
- GV: Cho biết Nam Phi nằm trong môi trường khí hậu nào? 
- GV: Xác định trên bản đồ vị trí của dãy Đrêkenbec, bồn địa Calahari, sông Đămberi
* Thảo luận nhóm và rèn kĩ năng sống
- Câu hỏi: Tại sao Bắc Phi và Nam Phi cùng môi trường khí hậu nhiệt đới nhưng Nam Phi có khí hậu ẩm và dịu hơn Bắc Phi?
- GV: Chia HS 4 nhóm
- HS: Thảo luận và báo cáo kết quả
 + Diện tích Nam Phi nhỏ hơn Bắc Phi, 3 mặt giáp đại dương nên ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền 
 + Phía Đông ảnh hưởng dòng biển nóng và gió Đông Nam thổi từ biển vào à khí hậu quanh năm nóng ẩm mưa nhiều 
- GV: Nhận xét và đánh giá
- GV: Với đặc điểm địa hình, khí hậu như trên thì thảm thực vật ở khu vực Nam Phi thay đổi như thế nào?
- GV : Giải thích
 + Phía Đông ảnh hưởng của biển được tăng cường do 2 dòng biển nóng, dãy Đrêkenbec chắn gió từ biển thổi vào theo hướng Đông Nam à sườn đón gió và đồng bằng ven biển có mưa nhiều, rừng rậm bao phủ.
 + Phía Tây lượng mưa giảm, rừng rậm chuyển sang rừng thưa rồi đến Xavan. Dòng biển lạnh Benghêla làm ven bờ tây ít mưa à hoang mạc phát triển.
3. Khu vực Nam Phi
 a. Khái quát tự nhiên
- Tự nhiên: địa hình cao ở phía Đông Nam, trũng ở giữa
- Khí hậu nhiệt đới là chủ yếu
- Thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo sự thay đổi của lượng mưa: duyên hải có rừng nhiệt đới, đi vào nội địa chuyển sang rừng thưa và xavan
Hoạt động 2 : Khái quát kinh tế xã hội khu vực Nam Phi
1. Mục tiêu:
- Kiến thức: Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của khu vực Nam Phi. Biết được Cộng hoà Nam Phi là nước có nền CN phát triển nhất Châu Phi. Cách tính thu nhập bình quân đầu người. Giải thích được vì sao Nam Phi là nước có nền công nghiệp phát triển nhất khu vực Nam Phi
- Kĩ năng : Đọc, phân tích và khai thác kiến thức từ tranh ảnh, bản đồ KT-XH Châu Phi
2. Phương pháp,phương tiện dạy học:
-Phương pháp: Đàm thoại,trực quan, thảo luận nhóm
-Phương tiện dạy học: Bản đồ kinh tế xã hội Châu Phi
 3. Các bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bước 1 ( 15 phút )
Tìm hiểu đặc điểm KTXH Nam Phi
- GV: Quan sát H32.1 bản đồ các kv châu Phi. Nêu tên các nước thuộc khu vực Nam Phi?
- HS: Môdămbich, Dămbia....
- GV: Thành phần chủng tộc của khu vực Nam Phi ntn? Có gì khác so với Bắc Phi và Nam Phi? Dân cư Nam Phi chủ yếu theo tôn giáo nào?
Bước 2( 10 phút )
Giáo dục HS về nạn phân biệt chủng tộc và GDMT
- GV: Giới thiệu nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi ( CN Apacthai )
- GV: Cho biết tình hình phát triển kinh tế ở các nước khu vực Nam Phi?
- GV: Quan sát lược đồ kinh tế châu Phi, cho biết những ngành sản xuất chính ở khu vực Nam Phi
- HS: Hóa chất, xuất khẩu vàng, kim cương
- GV: Dựa vào H32.3. Chứng minh tại sao Nam Phi có nền công nghiệp phát triển nhất?
- HS: Giàu tài nguyên khoáng sản đặc biệt là khoáng sản quý hiếm: kim cương, Uranium
- GV: Việc khai thác khoáng sản ở khu vực Nam Phi sẽ dẫn đến hậu quả gì ?
- HS: Làm tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường do chất thải khi khai thác, ảnh hưởng sức khoẻ con người 
- GV: Phải làm gì để hạn chế những hậu quả trên ?
- HS: Khai thác và sử dụng hợp lí, có biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường .
b. Khái quát kinh tế – xã hội
- Dân cư: thành phần chủng tộc đa dạng ( Nê – grô – it, Ơ – rô – pê – ô – it và người lai ), phần lớn theo đạo thiên chúa
- Kinh tế: trình độ phát triển rất không đều, Cộng hòa Nam Phi là nước công nghiệp phát triển nhất châu Phi
5 / Tổng kết và hướng dẫn học tập
 5.1/ Tổng kết 
 	- Câu 1: KV Nam Phi có những dạng địa hình nào ?
- Đáp án câu 1: Là cao nguyên khổng lồ, cao hơn 1000m 
+ Phía Đông Nam là dãy Đrêkenbec, nằm sát biển cao 3000m
 	+ Trung tâm là bồn địa Calahari. 
- Câu 2: Hướng dẫn HS tính thu nhập bình quân đầu người của Nam phi 
 	- Đáp án câu 2: Thu nhập bình quân đầu người = GDP/số dân
 5.2/ Hướng dẫn học tập 
 	- Đối với bài học ở tiết này
	+ Học bài và làm bài tập 3 SGK/106
 	- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
+ Chuẩn bị bài 34 THỰC HÀNH SO SÁNH CÁC NỀN KINH TẾ CỦA 3 KV CHÂU PHI
+ Tên các nước có thu nhập bình quân đầu người > 1000 USD/năm, < 200 USD/năm 
6./ PHỤ LỤC 

File đính kèm:

  • docxT 38 - BAI 33.docx