Kế hoạch bài học Địa lý 7 - Tiết 15: Kiểm tra 1 tiết (Mới) - Lê Hoàng Phương
A. Châu Mĩ
B. Châu á
C. Châu Phi
D. Châu Âu
Câu 3: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào?
A. Đầu công nguyên
B. Đầu thế kỉ XVI
C. Những năm 50 của thế kỉ XX
D. Những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 4: Các đơn vị hành chính ở Tây Ninh gồm
A. 1 thành phố, 8 huyện ,7 thị trấn, 6 phường và 82 xã
B. 1 thành phố, 8 huyện , 8 thị trấn , 5 phường và 82 xã
C. 1 thành phố, 9 huyện , 9 thị trấn , 7 phường và 82 xã
D. 1 thành phố, 8 huyện , 7 thị trấn , 8 phường và 82 xã
Câu 5: Đới nóng nằm ở vị trí:
A. 1º Bắc và 1º Nam
B. 50 Bắc 50 Nam
C. Ở khoảng giữa hai chí tuyến
D. 60 0 Bắc & 60 0 Nam
Câu 6: Môi trường nhiệt đới có kiểu rừng đặc trưng là:
A. Rừng rậm nhiều tầng
B. Xa van
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng lá kim
Câu 7: Chủng tộc thường gọi là da trắng, sống ở Châu Âu và Châu Mĩ có tên là:
A. Môn- gô- lô-it
B. Ơ –rô –pê- ô-it
C. Nê- grô- it
D. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa là đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường địa lí nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới
C.Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
Bài KT 1T - Tiết: 15 Tuần 8 KIỂM TRA 1 TIẾT 1/ MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: - Đặc điểm phân bố dân cư và giải thích được nguyên nhân của sự phân bố đó. - Các chủng tộc chính trên thế giới. - Cách tính mật độ dân số. - Khí hậu đới nóng. - Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường. - Địa lí Tây Ninh 1.2/ Kĩ năng : - HS thực hiện được: Lập sơ đồ mối quan hệ, giải thích các mối quan hệ địa lí - HS thực hiện thành thạo: Kĩ năng khái quát hoá, hệ thống hoá, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế 1.3/ Thái độ: - Thói quen: Ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường. - Tính cách: Ý thức về sự cần thiết phải chấp hành các chính sách dân số 2/ NỘI DUNG HỌC TẬP - Đặc điểm phân bố dân cư và giải thích được nguyên nhân của sự phân bố đó. - Các chủng tộc chính trên thế giới. - Cách tính mật độ dân số. - Khí hậu xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa. - Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường 3/ CHUẨN BỊ - GV: Hệ thống câu hỏi và đáp án - HS: Các kiến thức đã học, máy tính, thước tỉ lệ 4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : KDSS 4.2 Kiểm tra miệng: Không có 4.3 Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC I./ Phần trắc nghiệm:( 3 đ ) Khoanh tròn trước 1 ý trả lời đúng nhất ở các câu dưới đây: Câu 1: Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm của dân số về: A. Giới tính, độ tuổi B. Biến động dân số C. Gia tăng dân số D. Mật độ dân số Câu 2: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở đâu? A. Châu Mĩ B. Châu á C. Châu Phi D. Châu Âu Câu 3: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? A. Đầu công nguyên B. Đầu thế kỉ XVI C. Những năm 50 của thế kỉ XX D. Những năm 80 của thế kỉ XX Câu 4: Các đơn vị hành chính ở Tây Ninh gồm A. 1 thành phố, 8 huyện ,7 thị trấn, 6 phường và 82 xã B. 1 thành phố, 8 huyện , 8 thị trấn , 5 phường và 82 xã C. 1 thành phố, 9 huyện , 9 thị trấn , 7 phường và 82 xã D. 1 thành phố, 8 huyện , 7 thị trấn , 8 phường và 82 xã Câu 5: Đới nóng nằm ở vị trí: A. 1º Bắc và 1º Nam B. 50 Bắc à 50 Nam C. Ở khoảng giữa hai chí tuyến D. 60 0 Bắc & 60 0 Nam Câu 6: Môi trường nhiệt đới có kiểu rừng đặc trưng là: A. Rừng rậm nhiều tầng B. Xa van C. Rừng ngập mặn D. Rừng lá kim Câu 7: Chủng tộc thường gọi là da trắng, sống ở Châu Âu và Châu Mĩ có tên là: A. Môn- gô- lô-it B. Ơ –rô –pê- ô-it C. Nê- grô- it D. Cả 3 đều đúng Câu 8: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa là đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường địa lí nào? Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C.Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 9: Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp : Ở đới nóng, các cây trồng chủ yếu là: ( a) ........................, các loại (b) ................ khác và nhiều cây(c) ........................... nhiệt đới có giá trị xuất khẩu cao. Chăn nuôi nói chung ( d) ............................bằng trồng trọt. II. Phần tự luận:( 7 điểm) Câu 1: ( 3.5 điểm) Mật độ dân số là gì ? Có mấy nguyên nhân chính dẫn đến sự di dân ? Dựa vào bảng số liệu sau tính MĐDS năm 2012 của Tên nước Diện tích ( km2) Dân số ( người ) Mật độ dân số TB (người / km2) Việt Nam 329.247 88.780.000 Thế giới 135.641.000 7.000.000.000 Tây Ninh 4.035 1.067.674 Câu 2: ( 2.5 điểm) Em hãy cho biết Việt Nam nằm trong môi trường nào? Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường đó. Câu 3: ( 1 điểm) Là 1 học sinh, em cần làm gì để góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số? I./ Phần trắc nghiệm:( 3 đ ) Mỗi ý đúng đạt 0.25đ Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: B Câu 8: C Câu 9: a : Lúa nước b : Ngũ cốc c : công nghiệp d : Chưa phát triển II. Phần tự luận:( 7 điểm) Câu 1: ( 3.5 điểm) - Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị: người/km2) (1điểm ) - Có 2 nguyên nhân chính dẫn đến sự di dân : ( 1điểm ) + Di dân tự do : Thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh , nơi có kinh tế kém phát triên... + Di dân có kế hoạch : Nhằm phát triển kinh tế xã hội ở vùng sâu , vùng xa..... - Mật độ dân số : + Việt Nam : 270 người / Km2 + Thế giới : 52 người / Km2 + Tây Ninh : 264 người / Km2 Câu 2: ( 2.5 điểm) * Việt Nam nằm trong môi trường nhiệt đới gió mùa( 0.5 điểm) * Đặc điểm môi trường nhiệt đới gió mùa: ( 2 điểm) - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió + Nhiệt độ trung bình năm: > 200C + Biên độ nhiệt khoảng 80C + Lượng mưa TB năm: > 1000mm + Mưa theo mùa, mùa khô mưa ít. - Thời tiết diễn biến thất thường (nhiều thiên tai) Câu 3: ( 1 điểm) - HS tự liên hệ bản thân 5 / Tổng kết và hướng dẫn học tập 5.1/ Tổng kết - Giáo viên thông báo hết giờ làm bài và thu bài. - Nhận xét giờ kiểm tra. 5.2/ Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này + Về nhà nhận xét lại kiến thức của mình qua bài kiểm tra - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Chuẩn bị bài 13: “Môi trường đới ôn hoà”: + Gió Tây ôn đới là loại gió như thế nào ? + Các đợt nóng, lạnh của một nơi ở đới ôn hoà là gì, do đâu mà có ? + Xác định vị trí và diện tích của đới ôn hoà trên trái đất ? + Tính chất chuyển tiếp của khí hậu từ nhiệt đới sang ôn đới thể hiện như thế nào ? Đó là kiểu khí hậu gì ? +Phân biệt khí hậu ôn đới hải dương và lục địa ? 6./ PHỤ LỤC - Ma trận đề kiểm tra 1 tiết A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL VDThấp VD Cao Thành phần nhân văn của môi trường 40 % TSĐ = 4,0 điểm - Đọc biểu đồ tháp tuổi - Biết sự bùng nổ dân số TG, - Biết được chủng tộc nào phân bố củ yếu ở châu á 10% TSĐ = 1 điểm Biết mật độ dân số 10 % TSĐ = 1 ,0 điểm Thấy được trách nhiệm của HS với vấn đề gia tăng dân số 10% TSĐ =1 điểm Tính được mật độ dân số của Thế giới, Việt Nam và Tây Ninh 10% TSĐ = 1 điểm Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng 50 % TSĐ = 5,0 điểm Biết được vị trí của đới nóng Biết được làn sóng di dân 15% TSĐ = 1,5 điểm Hiểu được đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa 5 % TSĐ = 0,5 điểm Hiểu và trình bày được đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa, liên hệ VN 25 % TSĐ = 2,5 điểm Liên hệ khí hậu ở Việt Nam 5 % TSĐ = 0,5 điểm Địa lí Tây Ninh 10 % TSĐ = 1 ,5điểm Các đơn vị hành chính 5% TSĐ = 0 ,5 điểm Tính được mật độ dân số của Tây Ninh 5 % TSĐ = 0,5 điểm TS điểm:10 TS câu :12 3,0 điểm 30 % 1 ,0 điểm 10% 0,5 điểm 5% 3,5 điểm 35% 0,5 điểm 5 % 1,5 điểm 15 %
File đính kèm:
- T15 - BAI KIEM TRA 1 TIET.docx