Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 30

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức: - HĐ1: HS biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.

- HĐ2: HS biết hai quy tắc biến đổi bất phương trình.

1.2.Kỹ năng: - HĐ1: Thực hiện được: nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn.

- HĐ2: Thực hiện được: biến đổi BPT để tìm tập nghiệm.

1.3.Thái độ: - HĐ1,2: Thói quen: giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

 Tính cách: giáo dục chăm chỉ học tập.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b 0; ax + b 0 ;

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 8 tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 - Tiết 61
ND: 16.03.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 	- HĐ1: HS biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- HĐ2: HS biết hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
1.2.Kỹ năng: 	- HĐ1: Thực hiện được: nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HĐ2: Thực hiện được: biến đổi BPT để tìm tập nghiệm.
1.3.Thái độ: 	- HĐ1,2: 	Thói quen: giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
	Tính cách: giáo dục chăm chỉ học tập.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Định nghĩa.
- Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Thước kẻ.
3.2.HS: ôn lại cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức lớp: kiểm diện 8A1:	 
 8A2:	
 8A3:	
	 8A4:	
4.2. Kiểm tra miệng: (6 phút) 
- Câu 1: Giáo viên gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập 18 	(8đ)
- Câu 2: nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? (2đ)
- GV yêu cầu học sinh sao khi lập được bất phương trình thì hãy tìm nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giáo viên kiểm tra vở bài tập của học sinh
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh
- Câu 1. Bài tập 18:
Quãng đường 50 (km)
Vận tốc: x (km/h)
Thời gian: <2 (giờ)
Gọi x là vận tốc của ôtô
Thời gian đi từ A đến B là 
Để đến B trước 9h nghĩa là thời gian đi từ A đến B ít hơn 2 (giờ)
Do đó ta có bất phương trình:
 25
- Câu 2. Định nghĩa: sgk.
4.3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1: 10 phút
- Giáo viên nêu định nghĩa
- GV nhấn mạnh: ẩn x có bậc là 1 và hệ số của ẩn phải khác 0.
- GV: trong các bất pt sau, hãy cho biết bất pt nào được gọi là bất pt bậc nhất 1 ẩn?
- HS: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 0
- GV: vì sao hai bất phương trình còn lại không phải là BPT bậc nhất 1 ẩn?
- HS: 0x + 5 > 0 Không là BPT bậc nhất một ẩn vì hệ số a = 0
- HS: x2 > 0 Không là BPT bậc nhất một ẩn vì x có bậc là 2
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
HĐ2: 20 phút
- GV: em hãy nhắc lại 2 quy tắc biến đổi phương trình?
- HS nêu 2 quy tắc
- GV: Hãy nêu 2 quy tắc đó ?
- HS: Quy tắc chuyển vế và Quy tắc nhân
- GV: để giải bất phương trình ta cũng có 2 quy tắc: chuyển vế và nhân với cùng 1 số.
- GV: vậy quy tắc chuyển vế được phát biểu như thế nào?
- HS nêu quy tắc chuyển vế.
- GV đưa ví dụ 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
- Học sinh nhận xét
- GV nhận xét
- Giáo viên nêu ví dụ 2 và gọi 1 học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở.
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét bài làm và cho điểm nếu HS làm đúng
- GV đưa ra bài tập ?2 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- Học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh
- GV: Nhắc lại quy tắc nhân trong biến đổi bất đẳng thức?
- Học sinh phát biểu
- Giáo viên nêu quy tắc biến đổi đối với BPT
- Giáo viên yêu cầu học sinh phát biểu
- Giáo viên nêu bài tập ví dụ
- Học sinh nêu cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giáo viên nêu đề bài
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
- Giáo viên nêu đề bài ?4
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 người trong 3 phút 
- Giáo viên gọi học sinh trả lời
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
1. Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b 0; ax + b ; ax + b 0). Trong đó a, b là hai số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn.
?1. 
Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
a) 2x – 3 < 0
c) 5x – 15 0
Là các BPT bậc nhất một ẩn
2. Quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
 Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
VD1: Giải BPT.
 x – 15 < 18
Û x < 18 + 15
Û x < 33
Vậy tập nghiệm của BPT là S = {x\ x < 33}
VD2: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số.
 3x > 2x + 5
Û 3x – 2x > 5
Û x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là S={x\x>5}
?2. 
 a) x + 12 > 21
Û x > 21 – 12
Û x > 9
Vậy: tập nghiệm S = {x\ x > 9}
b) -2x > -3x - 5
Û 3x – 2x > - 5 
Û x > -5
Vậy: tập nghiệm S = {x\x> - 5}
b) Quy tắc nhân một số:
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số 
khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương;
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
VD: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số.
 -x 3 . (-4) Û x > - 12
Vậy: tập nghiệm S= {x \ x > - 12}
?3. 
Giải BPT sau:
a) 2x < 24 Û x. <24. Û x < 12
b) -3x 27.Ûx >- 9
?4. 
Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 Û x < 7 – 3 Û x < 4
 x – 2 < 2 Û x < 4
Vậy hai BPT trên tương đương vì chúng cùng tập nghiệm
b) 2x < - 4 Û x < - 2
 -3x > 6 Û x < - 2
Vậy hai BPT trên tương đương vì chúng cùng tập nghiệm.
4.4. Tổng kết: (8 phút)
- GV: Phát biểu 2 quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình?
- Giáo viên nều đề bài tập 
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2 quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình: 
	+ Quy tắc chuyển vế
	+ Quy tắc nhân	
Bài tập 19:
a) x - 5 > 3 Û x > 8
b) x - 2x < - 2x + 4 Û< 4
c) - 3x > - 4x + 2 Û x > 2
d) 8x + 2 < 7x - 1 Û x < 3
c) - x> 4 Û x < - 4 
d) 1,5x > - 9 Û x > - 6
4.5. Hướng dẫn học tập:
- Đối với tiết học này: 
+ Học thuộc định nghĩa và 2 quy tắc biến đổi bất phương trình.
+ Xem lại thật kỹ các bài đã làm hôm nay.
+ Làm bài tập 20, 21, 22 SGK trang 47 .
- Đối với tiết học sau:
+ Chuẩn bị phần còn lại của bài này.
+ Xem trước cách giải PT bậc nhất 1 ẩn.
5. PHỤ LỤC:
Tuần 30 - Tiết 62
ND: 16.03
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: 	- HĐ1: HS biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- HĐ2: HS biết hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
1.2.Kỹ năng: 	- HĐ1: Thực hiện được: nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HĐ2: Thực hiện được: biến đổi BPT để tìm tập nghiệm.
1.3.Thái độ: 	- HĐ1,2: 	Thói quen: giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
	Tính cách: giáo dục chăm chỉ học tập.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b £ 0; ax + b ³ 0 ;
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Thước kẻ.
3.2.HS: ôn lại 2 quy tắc biến đổi bất phương trình
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức lớp: kiểm diện 8A1:	 
 8A2:	
 8A3:	
	 8A4:	
4.2. Kiểm tra miệng: (7 phút)
- Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập 22 	(10đ)
- GV yêu cầu học sinh sao khi lập được bất phương trình thì hãy tìm nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giáo viên kiểm tra vở bài tập của học sinh
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh.
Bài tập 22:
a) 1,2x < - 6
Û 1,2x.
Û x < - 5
Vậy S = {x\x < -5}
b) 3x + 4 > 2x + 3
Û 3x - 2x > 3 - 4
Û x > -1
4.3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1: 15 phút
GV đưa ra VD5: Giải bpt: 2x- 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số.
- GV: em hãy nêu cách giải bất phương trình này?
- HS: chuyển vế rồi chia cho 2
- GV: vậy tập nghiệm thế nào?
- HS: x < 1,5
- GV: Để cho gọn khi trình bày ta có thể không ghi câu giải thích. Khi có kết quả x < 1,5 thì coi là giải xong và viết đơn giản. Nghiệm của BPT là x < 1,5
- GV: yêu cầu học sinh vẽ tập nghiệm trên trục số
- Giáo viên nêu đề bài tập ?5
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nêu đề bài tập ?6
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
HĐ2: 15 phút
- Giáo viên nêu đề bài ví dụ 7
- Giáo viên gọi học sinh nêu cách làm?
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài tập ?6
- Các em còn lại làm vào vở
- Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
VD5: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số 2x – 3 < 0
Giải:
 2x – 3 < 0
Û 2x < 3
Û x < 1,5
Vậy: Tập nghiệm của BPT là S = {x\x<1,5} 
?5. 
 -4x – 8 < 0
Û - 4x < 8
Û x > - 2
VD6: Giải BPT - 4x + 12 < 0
Giải: - 4x + 12 < 0
Û - 4x < - 12
Û x > 3
Vậy: tập nghiệm: {x\x>3}
4. Giải BPT đưa được về dạng: ax + b 0; ax + b £0; ax + b ³ 0:
VD7: Giải BPT 3x + 5 < 5x – 7
Giải: 
 3x + 5 < 5x – 7
Û3x – 5x < - 7 – 5
Û - 2x < - 12
Û x > 6
Vậy nghiệm của BPT là x > 6
?6. 
 - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
Û - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
Û - 0,6x > - 1,8
Û x < 3
Vậy: nghiệm của BPT x < 3
4.4. Tổng kết: (7 phút) 
- Giáo viên nêu đề bài tập 23
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung
- Giáo viên nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh và cho điểm
- Giáo viên khắc sâu cách làm, chú ý sửa sai cho học sinh
Bài tập 23: 
a) 2x – 3 > 0 	Û 2x > 3
	Û x > 1,5
b) 3x + 4 < 0	Û 3x < 4
	Û x < 
c) 4 - 3x £ 0 	Û - 3x £ -4
	Û 3x ³ 4
	Û x ³ 
4.5. Hướng dẫn học tập:
- Đối với tiết học này:
+ Xem lại các bất phương trình đã giải. Học kỹ 2 quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
+ Xem kỹ các bài tập đã làm hôm nay.
+ Làm bài tập 24, 25, 26 SGK trang 47, 48.
- Đối với tiết học sau:
+ Chuẩn bị các bài phần luyện tập
5. PHỤ LỤC:

File đính kèm:

  • docDai_so_8tiet_6162.doc