Kế hoạch bài học công nghệ 6 - Năm học 2013-2014

Tuần 14

Tiết 27 TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOA(tt)

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- Hiểu được ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong trang trí nhà ở.

2. Kĩ năng:

- Gọi tên một số loài hoa thường gặp.

3. Thái độ:

- GDMT:trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa giúp con người gần gũi với thiên nhiên.

 Làm đẹp môi trường ở

- Giáo dục óc thẩm mỹ, biết thưởng thức cái đẹp, có trách nhiệm với gia đình.

II. CHUẨN BỊ :

- GV: Tranh ảnh một số loài hoa.

- HS: Sưu hoặc tranh có hoa.

III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:

1. Ổn định tồ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:.

? Cho biết ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.

 

doc139 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học công nghệ 6 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt động của GV - HS.
Nội dung.
* Giỏo viờn giới thiệu bài :
+ Tại sao chỳng ta phải ăn uống ?
+ Gọi HS quan sỏt hỡnh 3-1 trang 67 SGK và rỳt ra nhận xột.
+ Trong thiờn nhiờn, thức ăn là những hợp chất phức tạp bao gồn nhiều chất dinh dưỡng kết hợp lại.
+ Nờu tờn cỏc chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người ?
	-Cú 5 chất dinh dưỡng chớnh là :
Chất đạm, bộo, đường bột, khoỏng, sinh tố. - GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-2 trang 67 SGK
+Nờu nguồn gốc của chất đạm ?
* Quan sỏt hỡnh 3-3 trang 67 SGK rỳt ra nhận xột :* Túc bị rụng, túc khỏc mọc lờn, răng sũa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành. Bị đứt tay, bị thương sẽ được lành sau một thời gian.
- GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-4 trang 68 SGK +Nờu lờn nguồn cung cấp đường bột ?* GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-5 trang 68 + Nờu thiếu chất đường bột cơ thể như thế nào ?* Quan sỏt hỡnh 3-6 trang 69 SGK
+ Hóy kể tờn cỏc loại thực phẩm và sản phẩm chế bớến cung cấp chất bộo ? 
+Làm thế nào để cú nguồn thực phẩm trờn ?(Tớch cực chăn nuụi và sản xuất bảo vệ nguồn thực phẩm )
	-Ăn uống để sống và làm việc, đồng thời cũng cú chất bổ dưỡng nuụi cơ thể khoẻ mạnh, phỏt triển tốt.
I-Vai trũ của chất dinh dưỡng 
1/ Chất đạm ( protờin ) :
a-Nguồn cung cấp :
	-Đạm động vật : Thịt, cỏ, trứng, sữa.
	-Đạm thực vật : Đậu nành và cỏc loại hạt đậu.
 b-Chức năng chất dinh dưỡng :
 -Chất đạm giỳp cơ thể phỏt triển tốt, gúp phần xõy dựng và tu bổ cỏc tế bào, tăng khả năng đề khỏng đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2/ Chất đường bột ( Gluxit ) :
 a-Nguồn cung cấp :
	+ Tinh bột là thành phần chớnh, ngủ cốc cỏc sản phẩm của ngủ cốc
	+ Đường là thành phần chớnh : cỏc loại trỏi cõy tươi hoặc khụ, mật ong, sữa, mớa, kẹo.
 b-Chức năng dinh dưỡng :
	-Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
	-Chuyển hoỏ thành cỏc chất dinh dưỡng khỏc.
3/ Chất bộo ( Lipit ) :
 a-Nguồn cung cấp :
+ Chất bộo động vật : Mỡ động vật, bơ, sữa.
+ Chất bộo thực vật : Dầu ăn (dầu phộng, mố,dừa . . .)
 b-Chức năng dinh dưỡng :
-Cung cấp năng lượng.
-Chuyển hoỏ một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
IV. CỦNG CỐ :	
	1/ Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng chớnh cú trong cỏc thức ăn sau:thịt ,cỏ, dừa ,ngụ, khoai, kẹo, mớa .( 5 đ )
 2/ Nờu chức năng của chất đường bột ?	( 5 đ )
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
-Về nhà học bài.
- Hướng dẫn học sinh yếu kém : Học sinh biết được Vai trũ của chất dinh dưỡng trong bửa ăn thường ngày. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
-Chuẩn bị tiếp bài cơ sở ăn uống hợp lý.
Tiết 38 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP Lí (tt)
I. MỤC TIấU:
	Sau khi học xong bài, HS biết được :
1.Về kiến thức : 
	-Nắm được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn, cỏch thay thế thực phẩn trong cựng nhúm, để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cõn bằng dinh dưỡng.
	-Vai trũ của cỏc chất dinh dưỡng trong bửa ăn hàng ngày.
2. Về kỹ năng : 
	- Biết cỏch thay đổi cỏc mún ăn cú đủ chất dinh dưỡng.
3. Về thỏi độ : 
 - GDMT :Cần bảo vệ nguồn thực phẩm ,nguồn nước thiờn nhiờn để cú cỏc chất nuụi sống con người 
	- Giỏo dục HS biết cỏch ăn uống đủ chất, rẻ tiền phự hợp với kinh tế gia đỡnh.
II. CHUẨN BỊ :
	-GV : Một số rau, quả, đậu, củ, trứng.
	-HS : Nghiờn cứu SGV và cỏc tài liệu tham khảo về cơ sở của ăn uống hợp lý
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức :
2/ Kiểm ta bài cũ : 	
Em hóy cho biết chức năng của chất bộo ?	( 5 đ )
	-Cung cấp năng lượng tớch luỹ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giỳp cơ thể chuyển hoỏ một số vitamin cho cơ thể.
Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng chớnh trong cỏc thức ăn sau :	( 5 đ )
	-Đạm : Thịt lợn
	-Bơ, lạc, bộo.
	-Khoai, bỏnh, kẹo, ( đường bột )
3/ Bài mới :	
Hoạt động của GV - HS.
Nội dung.
* Em hóy kể tờn cỏc loại sinh tố mà em biết ?
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK.
	-Sinh tố A cú trong dầu cỏ, gan, trứng, bơ, sữa, kem, sữa tươi, rau quả.
	-Sinh tố B cú trong hạt ngủ cốc, sữa, gan, tim, lũng đỏ trứng.
	-Sinh tố C cú trong rau, quả tươi.
	-Sinh tố D cú trong dầu cỏ, bơ, sữa, trứng, gan.
* Quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK nhắc lại chức năng chớnh của sinh tố A,B, C, D.
.* Nếu thiếu cỏc sinh tố cơ thể mắc một số bệnh :
	-Thiếu sinh tố A : Da khụ và đúng vảy, nhiễmtrựng mắt, bệnh quỏng gà.
	-Thiếu sinh tố B : Dễ cỏu gắt và buồn rầu, thiếu sự tập trung, bi6 tổn thương da, lở mộp miệng.
	-Thiếu sinh tố C : Lợi bị tổn thương và chảy mỏu. Rụng răng, đau nhức tay chõn, mệt mỏi toàn thõn.
	-Thiếu sinh tố D : Xương và răng yếu ớt, xương hỡnh thành yếu.
+ Chất khoỏng gồm những chất gỡ ?
	Can xi, phốt pho, Iốt, sắt.
* GV cho HS xem hỡnh 3-8 SGK
+ Nếu thiếu canxi và phốt pho xương phỏt triển yếu	-Dễ bị gảy xương, xương và răng khụng cứng cỏp.	-Thiếu sắt dỏng vẻ xanh xao yếu ớt.
	-Thiếu Iốt, tuyến giỏp khụng làm đỳng chức năng gõy ra dễ cỏu gắt và mệt mỏi.
+ Ngoài nước uống cũn cú nguồn nào khỏc cung cấp cho cơ thể?
+Nhận xột về tỡnh trạng ụ nhiễm nước hiện nay ?(ụ nhiễmcần được bảo vệ )
+ Chất xơ cú trong những loại thực phẩm nào ? 
* GV cho HS xem hỡnh 3-9 trang 71 SGK.
+ Cú mấy nhúm thức ăn ?	
+Kể tờn cỏc nhúm thực phẩm ?
+í nghĩa việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn nhằm mục đớch gỡ ?
+ Tại sao phải thay thế thức ăn ? Cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị đảm bảo ngon miệng.
+ Cỏch thay thế thức ăn như thế nào cho phự hợp ?
* Gọi HS đọc một số vớ dụ trong SGK về cỏch thay thế thực phẩm trong cựng một nhúm.
* Cho HS liờn hệ từ thực tế của cỏc bửa ăn gia đỡnh.
+HS liờn hệ thực tế cỏc bửa ăn gia đỡnh.
Biết được chức năng của sinh tố chất khúang, HS cú thể vận dụng để ăn uống đủ chất. Cung cấp bổ sung chất giỳp xương phỏt triển tốt, trớ úc thụng minh, sỏng suốt.
4/ Sinh tố : ( vitamin )
 a-Nguồn cung cấp :
	-Cỏc sinh tố chủ yếu cú trong rau, quả tươi. Ngoài ra cũn cú trong gan, tim, dầu cỏ, cỏm gạo.
 b-Chức năng dinh dưỡng :
Sinh tố giỳp hệ thần kinh, hệ tiờu hoỏ, hệ tuần hoàn, xương da hoạt động bỡnh thường tăng cường sức đề khỏng cho cơ thể.
5/ Chất khoỏng :
 a-Nguồn cung cấp :
-Cú trong cỏ, tụm, rong biển, gan, trứng, sữa, đậu, rau.
 b-Chức năng dinh dưỡng :
Giỳp cho sự phỏt triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoỏ của cơ thể.
6/ Nước :
Nước cú vai trũ quan trọng đối với đời sống con người.
7/ Chất xơ :
-Chất xơ là phần thực phẩm mà cơ thể khụng tiờu hoỏ được, giỳp ngăn ngừa bệnh tỏo bún làm cho những chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
II-Giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn.
1/ Phõn nhúm thức ăn
 a-Cơ sở khoa học
4 nhúm :
+Giàu chất đạm 
+Giàu chất bộo 
+Giàu chất đường bột 
+Giàu vitamin và khoỏng chất 
b-í nghĩa :
	Việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn giỳp cho người tổ chức bửa ăn mua đủ cỏc loại thực phẩm cần thiết và thay đổi thức ăn cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị, hợp thời tiết mà vẩn đảm bảo cõn bằng dinh dưỡng.
2/ Cỏch thay thế thức ăn lẫn nhau
-Để thành phần và giỏ trị dinh dưỡng của khẩu phần khụng bị thay đổi cần thay thế thức ăn trong cựng một nhúm.
IV. CỦNG CỐ :
- Mục đớch của việc phõn nhúm thức ăn là gỡ ?
-Giỳp cho người tổ chức bửa ăn mua đủ cỏc loại thực phẩm cần thiết và thay đổi thức ăn cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị, thời tiết mà vẩn đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng.
- Thức ăn được phõn chia thành mấy nhúm ? Kể tờn cỏc nhúm đú ? 4 nhúm
- Nhúm giàu chất đạm, chất đường bột, chất bộo, chất khoỏng và vitamin.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
-Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 75 SGK.
- Hướng dẫn học sinh yếu kém : Học sinh Biết được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn, cỏch thay thế thực phẩn trong cựng nhúm, để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cõn bằng dinh dưỡng. - Chuẩn bị tiếp phần nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
Tuần 21
Tiết 39 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP Lí (tt)
I. MỤC TIấU:
 Sau khi học xong bài, HS biết được :
1.Về kiến thức :
	- Nắm nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
2. Về kỹ năng : 
	- Làm được những mún ăn cú đủ chất dinh dưỡng.
3. Về thỏi độ : 
 - GDMT :Cần bảo vệ nguồn thực phẩm ,nguồn nước thiờn nhiờn để cú cỏc chất nuụi sống con người
	- Giỏo dục HS biết cỏch ăn uống đủ chất, rẻ tiền phự hợp với kinh tế gia đỡnh. 
II. CHUẨN BỊ :
	-GV : Tranh vẽ 3-11 trang 72 SGK, tranh vẽ hỡnh 3-13a trang 73 SGK.
	-HS : Nghiờn cứu SGV và cỏc tài liệu tham khảo về cơ sở của ăn uống hợp lý
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:	
1/ Ổn định tổ chức :	Kiểm diện HS
2/ Kiểm ta bài cũ : 
	Trỡnh bày cỏch thay thế thức ăn để cú bửa ăn hợp lý ? 	( 9 đ )
Để thành phần và giỏ trị dinh dưỡng của khẩu phần khụng bị thay đổi cần thay thế thức ăn trong cựng một nhúm.
	Thức ăn được phõn làm mấy nhúm ? Kể tờn cỏc nhúm đú ?	 ( 9 đ )
 4 nhúm.
-Nhúm giàu chất đạm, chất đường bột, chất bộo, chất khoỏng và vitamin.
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV - HS.
Nội dung.
* Cho HS xem hỡnh 3-11 trang 72 SGK.
+ Em cú nhận xột gỡ về thể trạng của cậu bộ. Em bộ mắc bệnh gỡ và do nguyờn nhõn nào gõy nờn ?
+ Thiếu chất đạm trầm trọng ảnh hưởng như thế nào đối với trẻ em ?
+ Nếu ăn thừa chất đạm sẽ cú tỏc hại như thế nào ?
* GV hướng dẫn HS xem hỡnh 3-12 trang 73 SGK nhận xột.
+ Em sẽ khuyờn cậu bộ đú như thế nào để gầy bớt đi ?
.+ Ăn thiếu chất đường bột như thế nào ? 
+ Em hóy cho biết thức ăn nào cú thể làm răng dễ bị sõu ? đường 
+ Ăn quỏ nhiều chất bộo thỡ cơ thể như thế nào ?sẽ bị hiện tượng gỡ ?
+ Ăn thiếu chất bộo cơ thể như thế nào ?
* GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 3-13a trang 73 và 3-13b trang 74 SGK phõn tớch và hiểu thờm về lượng dinh dưỡng cần thiết cho HS mỗi ngày và thỏp dinh dưỡng cõn đối trung bỡnh cho một người trong một thỏng.
III- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
1/ Chất đạm :
 a-Thiếu chất đạm trầm trọng.
Trẻ em bị suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phỏt triển chậm lại hoặc ngừng phỏt triển. Ngoài ra trẻ em cũn dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trớ tuệ kộm phỏt triển.
 b-Thừa chất đạm.
	Cơ thể gõy nờn bệnh bộo phỡ, bệnh huyết ỏp, bệnh tim mạch	. . .
2/ Chất đường bột.
	Ăn quỏ nhiều chất đường bột sẽ làm tăng trọng cơ thể và gõy bộo phỡ.
+ Thiếu chất đường bột sẽ bị đúi, mệt, cơ thể ốm yếu.
3/ Chất bộo
-Thừa chất bộo làm cơ thể bộo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ.
-Thiếu chất bộo sẽ thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu dễ bị mệt, đúi
Túm lại: Mọi sự thừa thiếu chất dinh dưỡng đều cú hại cho cơ thể, do đú cần cung cấp đầy đủ và hợp lý.
IV. CỦNG CỐ :
-Đọc phần ghi nhớ.-Đọc phần cú thể em chưa biết.
-Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi:
+Ăn quỏ nhiều chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào ? 
Ăn thiếu chất bộo cơ thể sẽ như thế nào ? 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :-Về nhà học học bài ,trả lời cõu hỏi SGK 
- Hướng dẫn học sinh yếu kộm :nờu được nhu cầu về dinh dưỡng của cơ thể với chất đạm ,chất bộo ,chất đường bột
-Chuẩn bị bài mới vệ sinh an toàn thực phẩm.
(Bỏ)
Bài 15
CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP Lí (tt)
A. Mục tiờu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được những mục tiờu dưới đõy:
1. Về kiến thức
- Nờu đuợc vai trũ của cỏc chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày: sinh tố, nước, chất xơ.
- Trỡnh bày được ý nghĩa của việc phõn chia cỏc chất dinh dưỡng.
- Trỡnh bày được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn.
2. Về kĩ năng
- Nhận biết, lựa chọn được một số nguồn lương thực, thực phẩm cú chứa cỏc chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người như: chất đạm, đường bột, chất bộo, vitamin, chất xơ, nước.
3. Về thỏi độ
- Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học vào thực tế: lựa chọn được thức ăn cú đủ chất dinh dưỡng, ăn uống hợp lý để bảo vệ sức khỏe.
B. Chuẩn bị
1. Đối với GV
- Nghiờn cứu kĩ nội dung SGK, tỡm thờm tài liệu liờn quan đến việc sử dụng thực phẩm cú đủ chất dinh dưỡng.
 - Sưu tầm một số tranh ảnh về cỏc nguồn dinh dưỡng, thụng tin về cỏc chất dinh dưỡng: chất xơ, vitamin, nước, chất khoỏng.
2. Đối với HS
Đọc trước nội dung bài 15, phần II sgk.
C. Tiến trỡnh dạy học
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: 
? Em hóy trỡnh bày nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất đường bột, chất bộo.
Yờu cầu HS trả lời theo nội dung đó học
- GV gọi hs khỏc nhận xột, Gv ghi điểm.
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề
 Trong tiết trước, chỳng ta đó tỡm hiểu về 3 chất dinh dưỡng cần thiết nhất đối với cơ thể con người. Ngoài những chất dinh dưỡng trờn, cơ thể cũn cần những chất dinh dưỡng nào khỏc nữa, và giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn ra sao?
2. Nội dung dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tỡm hiểu 1 số chất dinh dưỡng khỏc.
? Hóy kể tờn cỏc vitamin mà em biết?
Gv hướng hs đến 1 số loại vitamin chớnh: A, B, C, D.
- Hs kể: vitamin A, E, C, D, B, K, PP
- GV: Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh 3.7/69 SGK, kể tờn cỏc thực phẩm chứa cỏc vitamin trờn.
- Hs quan sỏt, thảo luận và trả lời theo sgk. Cỏc nhúm khỏc bổ sung
Vitamin A: cú trong cà rốt, cà chua, gấc, đu đủ, xoài, cỏ, lũng đỏ trứng gà
Vitamin B: cú trong thịt lợn nạc, thịt gà, thịt vịt, trứng, tụm, lươn, gan, giỏ đỗ, đỗ xanh
Vitamin C: cú trong rau quả tươi như bưởi, cam, chanh, rau ngút, bắp cải, su hào
Vitamin D: cú trong bơ, dầu cỏ, lũng đỏ trứng, dầu dừa, tụm, cua, ỏnh nắng mặt trời
? Mỗi vitamin này cú vai trũ như thế nào đối với cơ thể con người?
- Hs trả lời: 
+ Vitamin A ngăn ngừa bệnh của mắt, như bệnh quỏng gà
+ Vitamin B: ngừa bệnh động kinh, bệnh phự thũng, bệnh thiếu mỏu, giỳp ăn ngon miệng
+ Vitamin C: ngừa bệnh hoại huyết, nhiệt, viờm lợi
+ Vitamin D: chống bệnh cũi xương (tắm nắng)
- GV gọi hs khỏc nhận xột. Gv mở rộng thờm: Nhu cầu của cỏc vitamin trờn trong 1 ngày:
+ Vitamin A: người lớn: 4000-5000 đơn vị/ngày, trẻ em : 1500- 5000/ngày
+ Vitamin B: người lớn: 1-1,6mg/ngày; trẻ em 0,5–1mg/ngày
+ Vitamin C: người lớn: 70- 75 mg/ngày, trẻ em 30- 75mg/ngày
+ Vitamin D: 400 đơn vị/ngày
? Cơ thể cũn cần cỏc vitamin nào khỏc? Tại sao?
- HS trả lời theo hiểu biết của cỏc em.
- GV nhận xột chung và kết luận.
? Chất khoỏng gồm những chất nào?
- Hs suy nghĩ trả lời Gồm: phốt pho, I ốt, canxi, sắt
? Cỏc chất khoỏng này cú trong thực phẩm nào?
- Hs trả lời: dựa vào quan sỏt trong sgk hỡnh a, b, c
- GV gọi hs khỏc nhận xột.Gv kết luận chung.
? Cỏc chất khoỏng cú vai trũ gỡ với cơ thể con người?
- Hs thảo luận và trả lời, cỏc nhúm khỏc bổ sung
- GV chốt lại vai trũ chớnh của chất khoỏng.
? Nước quan trọng với cơ thể con người như thế nào?
- Hs trả lời theo sgk
? Ngoài nước uống cũn cú nguồn nào khỏc cung cấp nước cho cơ thể nữa khụng?
- Hs: cú thể cung cấp nước cho cơ thể bằng cỏch ăn cỏc loại rau xanh, trỏi cõy, hoặc nước trong thức ăn hàng ngày 
? Tại sao chất xơ lại quan trọng với cơ thể? Nú cú vai trũ như thế nào?
- Hs trả lời (sgk0
? Chất xơ cú trong những thự phẩm nào?
- Hs: Chất xơ cú trong rau xanh, trỏi cõy, ngũ cốc nguyờn chất...
* Gv kết luận: Mỗi chất dinh dưỡng cú những đặc tớnh và chức năng khỏc nhau
? Theo em tại sao lại cần phải phối hợp cỏc chất dinh dưỡng?
(Gv cú thể gợi ý để hs tỡm ra cõu trả lời)
- Hs thảo luận và trả lời: để cú thể cung cấp năng lượng và cỏc chất càn thiết cho cơ thể, bảo vệ cú thể để cú sức khoẻ tốt, cú đủ trớ tuệ để học tập, làm việc và vui chơi
Hoạt động 2: Tỡm hiểugiỏ trị dinh dưỡng cuat cỏcúm thức ăn.
- Yờu cầu hs nghiờn cứu tài liệu, quan sỏt hỡnh 3.9
? Kể tờn cỏc loại thức ăn và giỏ trị dinh dưỡng của từng nhúm?
- Hs kể tờn 4 nhúm thức ăn và cỏc chất dinh dưỡng mà mỗi nhúm cung cấp cho con người
? Việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn như vậy cú ý nghĩa gỡ với việc tổ chức bữa ăn hàng ngày của chỳng ta?
- Hs thảo luận theo bàn trong 1 phỳt và trả lời: giỳp ta dễ dàng lựa chọn và thay đổi thực phẩm cho bữa ăn.
? Quan sỏt thực tế hàng ngày, em thấy bữa ăn của gia đinh đó đủ 4 nhúm thức ăn chưa? (Gv gợi ý hs kể thực đơn hàng ngày của gia đỡnh , nhận xột thực đơn đú đó hợp lớ chưa?)
- Hs tự đưa ra và nhận xột, cỏc hs khỏc bổ sung, 
? vỡ sao phải thay thế thức ăn? Nờn thay bằng cỏch nào?
- Hs: Trả lời theo sgk.
- Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh 3.10, nhận xột về sự thay thế thức ăn trong hỡnh
- Hs: nhận xột, trả lời theo vớ dụ.
? Ở nhà mẹ em thường thay đổi mún ăn như thế nào? (Gv cú thể gợi ý cho hs về thay thế thức ăn trong 3 bữa sỏng, trưa, tối
- Hs trả lời theo từng gia đỡnh
- Gv chốt lại nội dung cần nắm.
I. Vai trũ của cỏc chất dinh dưỡng
1. Chất đạm
2. Chất đường bột
3. Chất bộo
4. Sinh tố (vitamin)
a. Nguồn cung cấp
+ Vitamin A: cú trong cỏc củ, quả màu đỏ: cà rốt, cà chua, ớt, gấc, xoài, đu đủ, dưa hấu..gan, lũng đỏ trứng gà, chuối, tỏo, ổi, mớt, rau dền, khoai tõy 
+ Vitamin B: gồm cỏc vitamin B1, B2, B3, B6, B12..trong cỏc thực phẩm: men bia, thịt lợn nạc, thịt gà, vịt, trứng, lươn, tụm, tim gan, giỏ đỗ, rau muống, ngũ cốc, đỗ xanh, đậu nành
 + Vitamin C: cú trong rau quả tươi như bưởi, cam, chanh, rau ngút, bắp cải, su hào
 + Vitamin D: cú trong bơ, dầu cỏ, lũng đỏ trứng, dầu dừa, tụm, cua, ỏnh nắng mặt trời
b. Chức năng dinh dưỡng
+ Vitamin A: tốt cho đụi mắt, giỳp cấu tạo bộ răng đều, xương nở, bắp thịt phỏt triển, da dẻ hồng hào; tăng sức đề khỏng và khả năng cung cấp sữa cho cỏc bà mẹ.
+ Vitamin B: giỳp thần kinh khoẻ mạnh, ngừa bờnh phự thũng, tiờu hoỏ thức ăn
+ Vitamin C: giỳp cơ thể phũng chống cỏc bệnh truyền nhiễm, bệnh về da, củng cố thành mạch mỏu, chống lở mồm, viờm lợi, chảy mỏu chõn răng
+ Vitamin D: giỳp cơ thể chuyển hoỏ chất vụi, chất lõn, giỳp bộ xương phỏt triển tốt.
+ Cỏc vitamin khỏc như: K, PB, PPtrong 1 ngày cơ thể khụng cần nhiều nhưng rất quan trọng trong việc chuyển hoỏ cỏc chất dinh dưỡng, điều hoà chức năng cỏc bộ phận của cơ thể. Mỗi vitamin cú chức năng riờng khụng thể thay thế được.
5. Chất khoỏng
a. Nguồn cung cấp
+ Canxi và phốt pho cú trong cỏ, sữa, đậu, tụm, cua, trứng, rau, hoa quả tươi
+ I ốt: cú trong rong biển, cỏ, tụm, sũ biển, sữa,muối I ốt
+ Sắt: trong gan, tim, cật, nóo, thịt nạc, trứng tươi, sũ, tụm, đậu nàh, rau muống, mật mớa, thịt gia cầm
b. Chức năng dinh dưỡng
- Canxi và phốt pho: giỳp xương và răng phỏt triển tốt, chắc khoẻ, giỳp đụng mỏu.
- I ốt: giỳp tuyến giỏp tạo hoocmon điều khiển sự sinh trưởng và phỏt triển của cơ thể
- Chất sắt: cần cho sự tạo mỏu, giỳp da dẻ hồng hào, nếu thiếu người yếu, xanh xao, mệt mỏi, ngất xỉu
6. Nước
Nước khụng phải là chất dinh dưỡng nhưng lại cú vai trũ rất quan trọng đối với đời sống con người:
- Là thành phần chủ yếu của cơ thể.
- Là mụi trường cho mọi chuyển hoỏ và trao đổi chất của cơ thể.
- Điều hoà thõn nhiệt.
7. Chất xơ
Chất xơ cũng khụng phải là chất dinh dưỡng nhưng là phần thực phẩm khụng thể thiếu mặc dự cơ thể khụng thể tiờu hoỏ được.
Chất xơ giỳp ngăn ngừa bệnh tỏo bún, làm cho những chất thải mềm dễ dàng thoỏt ra khỏi cơ thể
Chất xơ cú trong rau xanh, trỏi cõy, ngũ cốc nguyờn chất
* Cần phải kết hợp cỏc chất dinh dưỡng vỡ:
+ Tạo ra cỏc tế bào mới
+ Cung cấp năng lượng cho cỏc hoạt động của con người
+ Bổ sung những hao hụt, mất mỏt hàng ngày
+ Điều hoà mọi hoạt động sinh lý
Như vậy, ăn uống đầy đủ và hợp lý sẽ giỳp chỳng ta cú sức khoẻ tốt.
II. Giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn
1. Phõn nhúm thức ăn
a. Cơ sở khoa học
Căn cứ vào giỏ trị dinh dưỡng, cú 4 nhúm thức ăn:
- nhúm giàu chất đạm
- Nhúm giàu chất đường bột
- Nhúm giàu chất bộo
- Nhúm giàu vitamin, chất khoỏng
b. í nghĩa
Việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn giỳp cho việc tổ chức mua, lựa chọn cỏc loại thực phẩm cần thiết và thay đổi mún ăn cho đỡ nhàm chỏn, hợp khẩu vị, thời tiết mà vẫn đảm bảo cõn bằng dinh dưỡng.
Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nờn chọn đủ thức ăn của 4 nhúm để bổ sung dinh dưỡng cho nhau.
2. Cỏch thay thế thức ăn lẫn nhau
- Cần phải thường xuyờn thay đổi mún ăn cho ngon miệng, hợp khẩu vị
- Nờn thay thế thức ăn trong cựng một nhúm để thành phần dinh dưỡng khụng thay đổi
3. Tổng kết bài học
- Gv: Nhắc lại kiến thức trọng tõm của bài học.
- Yờu cầu hs trả lời cõu hỏi 3, 4 , 5 sgk
4. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học bài cũ.
- Quan sỏt tỡm hiểu thờm về việc thay thế thức ăn cho cỏc bữa ăn trong gia đỡnh.
- Đọc trước phần III. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
(Bỏ)
Tuần: 21	Tiết: 39
Ngày soạn: 10/12/2010
Bài 15
CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP Lí (tt)
A. Mục tiờu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được những mục tiờu dưới đõy:
1. Về kiến thức
- Trỡnh bày được ý nghĩa của việc phõn chia cỏc chất dinh dưỡng.
- Biết được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn.
2. Về kĩ năng
- Nhận biết, lựa chọn được một số nguồn lương thực, thực phẩm cú chứa cỏc chất dinh dưỡng cần 

File đính kèm:

  • docCN_6_CA_NAM.doc