Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tiết 91 đến 95 - Năm học 2012-2013

I. Kiểm tra bài cũ

Chữa bài 2, 3 trong vở BT toán.

Nhận xét, đánh giá

- Gv gọi 2Hs lên bảng làm bài

- Gv chấm điểm

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: - GV ghi đề bài

2. Luyện tập

Bài 1: Viết (theo mẫu):

 - Gv gọi 1 Hs đọc đề bài

- Gọi Hs lên bảng làm bài

- Chữa bài

- Gv chốt cách ghi số đúng

Bài 2: Viết (theo mẫu):

Bài 3: Số

a) 8650; 8651; 8652; .; .8654; .

b) 3120; 3121; .; .; .; .

Chốt: Nêu cách tính

 Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

III. Củng cố dặn dò

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà xem bài.

 

doc10 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tiết 91 đến 95 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lớp : 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết số : 91 TOÁN	 
Tuần : 19 
Ngày dạy : 14/1/2013 
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
+ Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
+ Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán; Bảng lớp
- Học sinh: Vở bài tập; Bộ đồ dùng học toán
 III/. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét tổng kết điểm bài thi học kì I
- Gv thuyết trình 
- Lắng nghe
II. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
- Gv ghi đề bài
- Ghi đầu bài
10’
2. Hình thành kiến thức
Giới thiệu số có bốn chữ số
Giới thiệu số: 1423
Coi 1 là 1 đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị; Coi 10 là 1 chục thì ở hàng chục có 2 chục; Coi 100 là 1 trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm; Coi 1000 là 1 nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn.
 Chốt:
Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết
là 1423, đọc là: “Một nghìn bốn trăm hai mươi ba”.
Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang
phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm,chữ số 2 chỉ hai chục,chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.
- Gv giới thiệu 
- Gv hướng dẫn 
- Gv chốt ý chính.
- GV nêu câu hỏi
- Hs nhận xét 
- Hs quan sát và nêu
22’
3. Luyện tập
-Gọi Hs đọc đề
- 1 h/s đọc đề bài
Bài 1: Viết (theo mẫu)
1000
Hàng
100
Nghìn
10000
10000
Trăm
Chục
Đơn vị
1
10
1
100
100
100
10
10
10
a)
Chốt: cách điền 
- Gọi Hs lên bảng 
- Chữa bài
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s lên bảng điền vào bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Hàng
Nghìn 
Trăm 
Chục 
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
6
3
8563
Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba
5
9
4
7
9
1
7
4
2
8
3
5
Chốt: cách điền 
-Gọi Hs đọc đề
gọi Hs lên bảng
- Chữa bài
- Gv chốt kết quả đúng
1 h/s đọc đề bài
- 4 h/s lần lượt lên bảng điền vào bảng
- Cả lớp làm vở.
Bài 3: Số? 
1984
1985
1988
a)
2681
2682
2686
b)
Chốt: Nêu cách điền số
-gọi Hs đọc đề
- gọi Hs lên bảng
- Chữa bài
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- Cả lớp làm vở.
- 2ọi Hs lên bảng của bìagn ...________________________________________________________________________________________________ h/s lên bảng điền vào bảng.
2’
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Gv thuyết trình
- Về nhà xem bài.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Lớp : 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết số : 92 TOÁN	 
Tuần : 19 
Ngày dạy : 15/1/2013 
 LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
+ Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
+ Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: SGK
- Học sinh: Vở bài tập
III/. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
PP, hình thức tổ chức dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2, 3 trong vở BT toán.
Nhận xét, đánh giá
- Gv gọi 2Hs lên bảng làm bài 
- Gv chấm điểm
- 2 Hs lên làm bài (mỗi Hs 1 bài )
- HS theo dõi
II. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
- GV ghi đề bài
32’
2. Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
8527
..........
..........
..........
..........
..........
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy
Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai
Một nghìn chín trăm năm mươi tư
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
Một nghìn chín trăm mười một 
Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 5 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
1942
6358
4444
8781
7155
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
.........................................................
.........................................................
.........................................................
Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
.........................................................
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 5 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 3: Số
a) 8650; 8651; 8652; ..........; .8654; .......... 
b) 3120; 3121; ........; ..........; .........; ..........
Chốt: Nêu cách tính
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
-4 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
 Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
-1h/s lên bảng
- Cả lớp làm vở.
2’
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà xem bài.
- Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Lớp : 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết số : 93 TOÁN	 
Tuần : 19 
Ngày dạy : 16/1/2013 
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT)
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0).
+ Đọc, viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số o còn dùng để chỉ không có đon vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
+ Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số.
 II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: + Bảng phụ.
- Học sinh: +Vở bài tập
 III/. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 1, 2 trong vở BT
Nhận xét, đánh giá
- Gv gọi 2Hs lên bảng làm bài 
- Gv chấm điểm
- 2 Hs lên làm bài (mỗi Hs 1 bài )
II. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
- Gv ghi đề bài
10’
2. Hình thành kiến thức
Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0
nghìn
trăm
chục
đơn vị
Viết số
Đọc số
2
0
0
0
2000
Hai nghìn
2
7
0
0
2
7
5
0
2
0
2
0
2
4
0
2
2
0
0
5
Chốt: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp hơn).
- Gv giới thiệu 6 trường hợp.
- Gv gợi ý
- Gv chốt ý chính.
- HS nêu cách đọc số, gv ghi 
22’
3. Luyện tập
Bài 1: Đọc các số sau:
7800, 3690, 6504, 4081, 5005.
Chốt: Nêu cách đọc số
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs đọc số
- Chữa bài
- Gv chốt cách đọc số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- Hs đọc số
Bài 2: Số?
5616
5617
8009
8010
8011
6000
6001
6002
Chốt: Nêu cách điền 
Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
-3 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) 3000; 4000; 5000; ..........;..........;..........
b) 9000; 9100; 9200; ..........;..........;..........
c) 4420; 4430; 4440; ..........;..........;..........
Chốt: Nêu cách điền
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt cách ghi số đúng
- 1 h/s đọc đề bài
-3 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
2’
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà xem bài.
Gv thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Lớp : 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết số : 94 TOÁN	 
Tuần : 19 
Ngày dạy : 17/1/2013 
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT)
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số.
+ Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
II/. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán
Học sinh: Vở bài tập, Bộ đồ dùng học toán
 III/. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2, 3 trong vở BT
Nhận xét, đánh giá
- Gv gọi 2Hs lên bảng làm bài 
- Gv chấm điểm
- 2 Hs lên làm bài (mỗi Hs 1 bài )
II. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi đề bài
10’
2. Hình thành kiến thức
Viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 
- Làm tương tự với số 7070 ta có:
7070 = 7000 + 0 + 70 + 0
Nhưng khi đã quen có thể viết ngay là: 
 7070 = 7000 + 70.
Chốt: Nếu tổng có số hạng bằng 0 có thể bỏ.
- Gv giới thiệu
- Gv nêu câu hỏi gợi ý
- GV ghi kết quả
- GV nêu gợi ý
- HS trả lời 
- Hs tự tìm ra tổng
22’
3. Luyện tập
Bài 1: Viết các số theo mẫu (theo mẫu) 
a) 9731 ; 1952 ; 6845 ; 5757 ; 9999 
Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1. 
b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 7508
Mẫu: 6006 = 6000 + 6
Chốt: Nêu cách tính tổng
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài 
- Gv chốt cách làm đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 4 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 2: Viết các tổng (theo mẫu): 
Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
4000 + 500 + 10 + 2 = ....... 
3000 + 600 + 10 + 2 = .......
7000 + 900 + 90 + 9 = ....... 
b) Mẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015 
9000 + 10 + 5 = .............. 
4000 + 400 + 4 = .............. 
Chốt: Nêu cách tính tổng
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài 
- Gv chốt cách làm đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- Cả lớp làm vở.
-4 h/s lên bảng 
Bài 3: Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục.
c) Tám nghìn, năm trăm.
- Gv gọi 1 Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng làm bài
- Chữa bài 
- Gv chốt cách làm đúng
- 1 h/s đọc đề bài
-3 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
2’
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà xem bài.
Gv thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Lớp : 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết số : 95 TOÁN	 
Tuần : 19 
Ngày dạy : 18/1/2013 
 SỐ 10 000 – LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn)
+ Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán
- Học sinh: Vở bài tập; Bộ đồ dùng học toán
III/. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò
5’
I. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2, 3 trong vở BT
Nhận xét, đánh giá
- Gv gọi 2Hs lên bảng làm bài 
- Gv chấm điểm
2 Hs lên làm bài (mỗi Hs 1 bài )
II. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi đề bài
5’
2. Giới thiệu số 10.000
8 tấm bìa 1000 xếp như SGK
? Thêm một tấm bìa: 8 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn?
? Thêm một tấm bìa: 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn?
- Giới thiệu số 10.000.
Mười nghìn còn gọi là một vạn
- GV nêu câu hỏi và gợi ý, 
- Gv chốt
- HS làm theo và trả lời
27’
3. Luyện tập
Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 
10 000.
GV gọi 1 Hs đọc đề bài 
Gọi Hs lên bảng làm bài 
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
 Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.
- GV gọi Hs đọc đề bài 
Gọi Hs lên bảng làm bài 
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
- GV gọi Hs đọc đề bài 
- Gọi Hs lên bảng làm bài 
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10 000.
- GV gọi 1 Hs đọc đề bài 
- Gọi Hs lên bảng làm bài 
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
Bài 5:Viết số liền trước, số liền sau mỗi số: 2665, 2002, 1999, 9999, 6890.
- GV gọi 1 Hs đọc đề bài 
- Gọi Hs lên bảng làm bài 
- Gv chốt kết quả đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 2 h/s lên bảng 
- Cả lớp làm vở.
2’
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà xem bài.
Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:

File đính kèm:

  • docGA_lop_3.doc
Giáo án liên quan