Kế hoạch bài dạy môn: Toán lớp 5 - Tiết 61: Luyện tập chung

- GV trả vở tiết học toán trước của HS và nhận xét ưu điểm, nhược điểm về:

+ Kiến thức

+ Kỹ năng - Lớp trưởng trả vở.

- HS nhận vở và sửa lỗi sai (nếu có)

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn: Toán lớp 5 - Tiết 61: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
GV: Nguyễn Thị Hằng
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2015
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN – LỚP 5
TIẾT 61: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, trừ, nhân các số thập phân; nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân và giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày bài toán có lời văn; kỹ năng nghe và nhận xét bài làm của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác và tự tin khi làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. GV: Máy chiếu, máy tính, máy soi, phần màu, phiếu học tập, SGK, ...
2. HS: SGK, vở ghi, bút, nháp, ...
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1. Ổn định tổ chức: 1’: Ổn định tổ chức lớp, tạo tâm thế thoải mái trước giờ học.
2. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1. KTBC:
- GV trả vở tiết học toán trước của HS và nhận xét ưu điểm, nhược điểm về:
+ Kiến thức
+ Kỹ năng
- Lớp trưởng trả vở.
- HS nhận vở và sửa lỗi sai (nếu có)
1’
2.Bài mới: 
2.1.GTB 
- Nêu mục đích tiết học
- Ghi đầu bài.
- HS ghi đầu bài vào vở.
7’
2.2. Bài tập
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
MT: Củng cố KT về cộng, trừ, nhân số thập phân.
a) 375,86 + 29,05
b) 80,475 – 26,827
c) 48,16 x 3,4
- GV mời HS đọc yêu cầu và ND của bài.
- Mời cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 3 HS lên bảng thực hiện 3 phép tính.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo và nêu lời nhận xét.
- GV chốt KT về cộng, trừ, nhân STP.
- HS đọc yêu cầu và ND của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng thực hiện 3 phép tính.
- HS quan sát và nhận xét bài làm trên bảng.
- Đổi vở KT chéo và nhận xét bài của bạn.
4’
b. Bài 2: Tính nhẩm
MT: Củng cố quy tắc nhân nhẩm một STP với 10; 100; 1000; ... và nhân nhẩm một STP với 0,1; 0,01; 0,001; ...
a) 87,29 x 10
 87,29 x 0,1
b) 265,307 x 100
 265,307 x 0,01
- GV trình chiếu từng phép tính.
- GV nhận xét, hỏi HS về quy tắc nhân nhẩm một STP với 10; 100; 1000; ... và nhân nhẩm một STP với 0,1; 0,01; 0,001; ... sau đó chốt KT.
- HS đọc phép tính và nêu ngay kết quả.
- HS nhận xét bạn.
8’
c. Bài 4: 
a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c
MT: Biết tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.
a
b
c
2,4
3,8
1,2
6,5
2,7
0,8
- GV gọi HS đọc yêu cầu và ND phần a.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào phiếu HT.
- Mời lần lượt 2 nhóm (mỗi nhóm 2 HS) lên làm từng phần.
- Yêu cầu HS trình bày bài làm trước lớp.
- Mời HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, chốt KT và nêu tác dụng của nhân một tổng hai STP với một STP.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vào phiếu HT.
- Lần lượt HS lên bảng làm bài.
- HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét bài của bạn
- Rút ra nhận xét cách nhân một tổng hai số thập phân với một số thập phân.
4’
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
MT: Biết vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân để tính nhanh.
9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3
7,8 x0,35 + 0,35 x2,2
- Mời HS đọc yêu cầu và ND phần b.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, khắc sâu KT.
- HS đọc yêu cầu của phần b.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
9’
d. Bài 3: 
MT: Luyện giải toán về STP có liên quan đến rút về đơn vị.
Mua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
- Mời 2 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét trực tiếp với một số HS trong lớp đồng thời ghi lời nhận xét vào vở HS.
- Mời HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Hỏi HS cách làm khác
- Soi bài có cách làm khác lên máy soi.
- Cho HS đổi vở KT chéo.
- Nhận xét, chốt KT.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nêu cách làm khác.
- HS đổi vở KT chéo.
- Nhận xét bài làm của bạn.
3
3. Củng cố, dặn dò
- GV nêu câu hỏi củng cố ND tiết học.
- Nhận xét giờ học và thu vở của một số HS để về nhà chấm chữa bài.
- HS trả lời.
PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 4:
a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c
a
b
c
(a + b) x c
a x c + b x c
2,4
3,8
1,2
.................................................
................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................
6,5
2,7
0,8
.................................................
................................................
.................................................
.................................................
................................................
.................................................

File đính kèm:

  • docTIET_61_LUYEN_TAP_CHUNG.doc