Kế hoạch bài dạy môn: Toán lớp 2 - Tiết 71: 100 trừ đi một số

- Mời 2 HS lên bảng tính: 72 – 34; 63 – 5

- Yêu cầu cả lớp làm nháp

- GV nhận xét chung; chuyển bài mới.

- 2 HS lên bảng làm.

- Cả lớp làm nháp.

- Nhận xét.

- Nêu mục tiêu tiết học

- Ghi đầu bài.

- HS ghi đầu bài vào vở.

- GV mời HS đọc yêu cầu và ND của bài.

? Nêu thành phần của phép tính?

? Số bị trừ là số có mấy chữ số?

? Số trừ là số có mấy chữ số?

- GVHD HS cách đặt tính và thực hiện phép tính.

- Mời 1 HS lên bảng làm; sau đó nêu cách thực hiện.

- Mời HS nhận xét.

- Mời HS lên bảng nêu lại cách thực hiện để có kết quả như vậy.

? Vậy 100 – 36 bằng bao nhiêu?

- GVHD HS cách ghi gọn 064 thành 64.

- GV mời HS đọc phép tính

? Nêu thành phần của phép tính?

? Số bị trừ là số có mấy chữ số?

? Số trừ là số có mấy chữ số?

- Mời HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính; sau đó nêu cách làm.

- Mời lớp nhận xét.

- Mời HS khác lên bảng nêu lại cách thực hiện.

? Vậy 100 – 5 bằng bao nhiêu?

- GV chốt ghi bảng.

- GV chốt KT về dạng 100 trừ đi một số.

- HS đọc yêu cầu và ND của bài.

- HSTL

- HSTL

- HS lắng nghe

- 1 HS lên bảng làm

- Nêu cách thực hiện

- Lớp nhận xét

- HSTL

- HS đọc

- HS nêu

- HSTL

- 1 HS lên bảng đặt tính và tính

- Lớp nhận xét

- HS lên bảng nêu cách thực hiện

- Nêu kết quả

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn: Toán lớp 2 - Tiết 71: 100 trừ đi một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
GV: Nguyễn Thị Tuyền
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN – LỚP 2
TIẾT 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có hai chữ số, số có một chữ số); Tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục; Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày bài toán có lời văn; kỹ năng nghe và nhận xét bài làm của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác và tự tin khi làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. GV: Máy chiếu, máy tính, phần màu, SGK, ...
2. HS: SGK, vở ghi, bút, nháp, ...
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1. Ổn định tổ chức: 1’: Ổn định tổ chức lớp, tạo tâm thế thoải mái trước giờ học.
2. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1. KTBC:
- Mời 2 HS lên bảng tính: 72 – 34; 63 – 5
- Yêu cầu cả lớp làm nháp
- GV nhận xét chung; chuyển bài mới.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm nháp.
- Nhận xét.
1’
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài 
- Nêu mục tiêu tiết học
- Ghi đầu bài.
- HS ghi đầu bài vào vở.
7’
7’
2.1. Ví dụ
* Ví dụ 1: 100 – 36 
MT: Giúp HS biết cách thực hiện 100 trừ đi số có hai chữ số.
* Ví dụ 2: 100 – 5 
MT: Giúp HS biết cách thực hiện 100 trừ đi số có một chữ số.
- GV mời HS đọc yêu cầu và ND của bài.
? Nêu thành phần của phép tính?
? Số bị trừ là số có mấy chữ số?
? Số trừ là số có mấy chữ số?
- GVHD HS cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Mời 1 HS lên bảng làm; sau đó nêu cách thực hiện.
- Mời HS nhận xét.
- Mời HS lên bảng nêu lại cách thực hiện để có kết quả như vậy.
? Vậy 100 – 36 bằng bao nhiêu?
- GVHD HS cách ghi gọn 064 thành 64.
- GV mời HS đọc phép tính
? Nêu thành phần của phép tính?
? Số bị trừ là số có mấy chữ số?
? Số trừ là số có mấy chữ số?
- Mời HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính; sau đó nêu cách làm.
- Mời lớp nhận xét.
- Mời HS khác lên bảng nêu lại cách thực hiện.
? Vậy 100 – 5 bằng bao nhiêu?
- GV chốt ghi bảng.
- GV chốt KT về dạng 100 trừ đi một số.
- HS đọc yêu cầu và ND của bài.
- HSTL
- HSTL
- HS lắng nghe
- 1 HS lên bảng làm
- Nêu cách thực hiện
- Lớp nhận xét
- HSTL
- HS đọc
- HS nêu
- HSTL
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính
- Lớp nhận xét
- HS lên bảng nêu cách thực hiện
- Nêu kết quả
8’
2.2. Luyện tập:
* Bài 1:
MT: Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số
100
100
100
100
9
22
3
69
- Mời HS đọc yêu cầu và ND BT1.
- Viết bảng một phép tính: 100
 4
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, khen HS.
- GV trình chiếu 4 phép tính còn lại của BT1.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng làm.
- GV theo dõi và HDHS (nếu cần).
- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo.
- GV nhận xét, sau đó chốt KT.
- HS đọc yêu cầu và nội dung BT
- Lớp làm BC
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS đổi vở KT chéo
- HS nhận xét bạn.
3’
* Bài 2:
MT: Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
Tính nhẩm
100 – 20 = 
100 – 70 =
100 – 40 =
100 – 10 =
- GV gọi HS đọc yêu cầu và ND của bài.
- GV nêu phép tính.
- Mời HS nêu kết quả và cách tình nhẩm.
- Mời HS nhẩm các phép tính còn lại.
- GV chốt KT.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu kết quả và nói cách tính nhẩm
- Cả lớp nhẩm các phép tính còn lại và nêu cách làm
7’
* Bài 3:
MT: Củng cố về giải toán có lời văn, bài về ít hơn
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa?
- Mời HS đọc đề bài
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Mời HS lên bảng tóm tắt bài toán.
- Mời HS nhìn tóm tắt đọc đề toán.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Mời lớp nhận xét bài trên bảng.
- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo và nêu nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét, khắc sâu KT.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng tóm tắt bài toán.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- HS đổi vở KT chéo
3’
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh trí?
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe luật chơi và tham gia chơi.

File đính kèm:

  • doc100_TRU_DI_MOT_SO.doc