Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 13+14, Unit 13: Activities - Section A1+A3+A4

3. My mother is a very quick swimmer

My .................

4. She is a bad runer.

She .................

5. Nga is a fluent english speaker.

Nga ....................

6. Nam is an energetic student.

Nam ......................

pdf8 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 7 - Tuần 13+14, Unit 13: Activities - Section A1+A3+A4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN ANH VĂN KHỐI 7 
 TUẦN 13, 14 (HKII) 
__________________________________ 
UNIT 13 : ACTIVITIES Section A1, A3,A4 
I. VOCABULARY : 
Section A1+ A3 
+ surprise (v /n) [sə'prɑɪz] : Sự ngạc nhiên 
 ➔ Surprising [sə'prɑɪzɪƞ] (adj): đáng ngạc nhiên 
 ➔ Surprisingly [sə'prɑɪzɪƞlɪ ] (adv): 
+ simple (adj ) [simpl ] : đơn giản , đơn sơ 
 ➔ simplicity (n ): 
 + position (n ) [pəˈzɪʃən ] : vị trí 
 + Skateboard ['skeɪtbƆ:d] (v): trượt ván 
 ➔ Skateboarding ['skeɪtbƆ:dɪƞ] (n): môn trượt ván 
➔ Skateboarder ['skeɪtbƆ:də] (n): người trượt ván 
+ roller- blading /roulə ['rəʊlə bleidiɳ ] (n): trượt patin (giày trượt có bánh xe dọc ở dưới) 
 + Roller–skating ['rəʊləskeɪtɪƞ] (n): trượt pa–tin 
 + choose (v) [tʃu:z] : lựa, chọn 
➔Choice [tʃoɪs] (n): sự lựa chọn 
+ play (v) 
➔ Player ['pleiə] (n ) cầu thủ 
+ Skill ['skil ]: kĩ năng, khéo léo 
 ➔ killful ['skilful] (adj): khéo léo 
+ Swimmer ['swɪm] (v) bơi 
 ➔ Swimmer ['swɪmə] (n): người bơi 
 + Cycle ['sɑɪk] (v): đi xe đạp 
 ➔ Cyclist ['sɑɪkl] (n): người đi xep dạp 
+ Badly ['bӕd] : kém dở 
➔Badly ['bӕdlr] (adv): 
+ quick [kwɪk ] (adj ) nhanh 
➔ quickly [kwɪkli ] 
+ run [rʌn] (v) chạy 
➔ runner [rʌnər ] (n) người chạy đua 
Section A4 
+Take part in (v): tham gia = participate [pɑ:t'ɪsɪpeit] (v) tham gia 
➔ Pariticipant [pɑ:t'ɪsɪpənt] (n): người tham gia 
+ Compete [kɒmˈpiːt] : thi đấu 
➔ Competition [kɒmpə'tɪʃʃn] (n): cuộc thi 
➔ Competitor [kɒmpə'tɪtə] (n): vận động viên 
+ Distrisck [d'ɪstrɪkt] (n): quận, khu vực 
+ Prize [prɑɪz] (n): giải thưởng 
+ Organize ['Ɔ:gənɑɪ] (v): tổ chức 
➔ organization [',ɔ:gənai'zeiʃn ] 
+ Increase [ɪn'kri:s] (v,n): tăng, gia tăng 
+ Volunteer [vɒlən'tɪə] (n): tình nguyện 
➔ Voluntary [vɒlən'tɛri ] (adj ) 
+ ability [ ə'biliti ] (n ) người có khả năng 
 + enjoy [ɪnˈdʒɔɪ] (v ) thích, được hưởng 
➔ enjoyable [ in´dʒɔiəbl ] 
+ Regular activity (n): hoạt động thường xuyên 
 + Walk–to school day (n): ngày đi bộ đến trường Section A5 
+ Be on one's way [bi: ɒn wᴧnzweɪ] (v): trên đường đi học 
 + Improve [ɪm'pru:v] (v): cải tiến, trau dồi 
+ Aware [ə'weə] (adj ) nhận thức, nhận thấy 
➔ Awareness [ə'weənɪs] (n): ý thức 
➔ be aware of (v) 
+ Aim [eɪm] (n): mục đích 
 + Water safety ['wƆ:tə setɪfɪt] (n): sự an toàn nước 
+ Kid [kɪd] (n): trẻ con, 
+ Lifeguard ['lɑɪfga:d] (n): nhân viên bảo vệ 
+ Pool [pu:l] (n): hồ bơi 
+ Edge [edɜ] (n): mé, nìa 
➔ pool edge ( N ) bờ hồbơi 
+ Stay away ['stei əweɪ] (v): giữ cách xa , tránh xa 
+ adult ['ædʌlt, ə'dʌlt] (n ) người lớn 
 + Flag [fӕg] (n): lá cờ 
+ Strick [strɪkt] (adj): nghiêm chỉnh 
➔ Strickly [strɪktli ] (adv ) 
+ Obey [ə'beɪ] (v): vâng lời tuân theo 
+ Sign [sɑɪn] (n): bảng hiệu 
+ Risk [rɪsk] (n): sự rủi ro 
+ care (n) [kɛər ] (n ) sự quan tâm 
➔ Careless ['keəlrs] (adj): bất cần, cẩu thả 
➔ careful ['keəfu:l ] (adj ) cẩn thận 
+ Accident ['ӕksɪdənt] (n): tai nạn 
+ Water play ['wƆ:tə pleɪ] (n): trò chơi dưới nước 
II. GRAMMAR 
A. ADJECTIVE (TÍNH TỪ) : 
1. Chức năng: là từ bổ nghĩa cho một danh từ hoặc đại từ. 
Eg : He is a good football player 
 Adj Noun 
2. Vị trí : + đứng trước danh từ (như ví dụ trên ) 
+ đứng sau danh từ ( chỉ về đơn vị đo lường ) 
 Eg: He was 1.60 meters tall 
 + đứng sau các động từ: be, become, feel, get, seem, appear, look, taste, smell, ... 
 Eg : She is intelligent 
 Pro Adj 
B. ADVERB OF MANNER (TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH) 
1. Form( cấu tạo) : Đa số trạng từ được cấu tạo từ tính từ bằng cách thêm hậu tố ly. 
Adj + LY →Adv 
Eg : slow (adj ) + ly →slowly (adv) 
 bad (adj ) +ly →badly (adv ) 
ADJECTIVE (adj) ADVERB (adv) 
good well 
skillful skillfully 
slow slowly 
bad badly 
happy happily 
sudden suddenly 
quick quickly 
safe safely 
careful carefully 
careless carelessly 
2. Function and position ( chức năng và vị trí) : là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay trạng từ 
khác. Nên nó có thể đứng ở đầu câu , cuối câu ,trước hoặc sau động từ (tùy vào chức năng ) 
Eg : He plays football well 
 V adv 
Eg : Today, it is very hot 
 adv adj 
Eg : He runs very fast 
 adv adv 
Lưu ý: Một số 
C. TRANSFORMATION ( biến đổi câu ) đổi tính từ trong câu thành trạng từ. Dựa vào vị trí, 
chức năng của adj và adv chúng ta làm như sau : 
Eg : He is a skillful volleyball player 
 →He plays volleyball skillfully 
III PRACTICE: 
1.Rewrite 
1. He is a slow walker 
 ➔ He. 
2. She is a good badminton player. 
➔ She 
3. My mother is a very quick swimmer 
➔My.. 
4. She is a bad runer. 
➔ She. 
5. Nga is a fluent english speaker. 
➔ Nga.. 
6. Nam is an energetic student. 
➔ Nam 
7. Miss Quyen is a good cook. 
➔ Miss Quyen  
8. Hung drives his car safely. 
➔ Hung is. 
9. Mr Bean teaches English well. 
➔ Mr Bean is 
10. Minh’s sister dances wonderfully. 
 ➔ Minh’s sister is.. 
11. They cycle carelessly. 
➔ They are 
12. He didn’t study hard. 
➔ He is 
2. Use the correct form or tense of the verbs: 
1. I ______________ him yesterday. (not see) 
2. Jacques Cousteau _____________ a deep-sea diving vessel in the 1940s. (invent) 
2. My school often ____________ many sport activities. (organize) 
3. He ___________ a new bike last week. (buy) 
4. The teacher ___________ us badminton twice a week. (train) 
5. Yesterday I ___________ sick. (be) 
6. Nam __________ part in the competition last year. (take) 
7. She would like _________ orange juice. (drink) 
8. They are afraid of ___________ to see the doctor. (go) 
9. We _______________________ an interesting vacation last summer. (have) 
3. Fill in the chart 
VERB V2 /ed VERB V2 /ed 
1. say said 18. ask 
2. run 19. cycle 
3. swim 20.compete 
4. take 21. wish 
5. win 22. organize 
6. keep 23. increase 
7 write 24. plan 
8. take 25. start 
9. may 27. improve 
10. know 
28 borrow 
11. follow 29. dive 
12. listen 30. invent 
13 obey 31. explore 
14 happen 32.. 
15. stay 
16. walk 
17 finish 
Section B1 
I. Model sentences : (mẫu câu ) 
1. Would you like + to Vo + ? →Dùng diễn tả lời mời và dùng lịch sự hơn Do you want? 
 Eg : Would you like to go to the cinema with me? (Bạn đi xem phim với tôi nhé? ) 
2. Would you like + Noun ? ( mời bạn dùng..? ) 
 Eg : Would you like some tea? (Bạn uổng trà nhé?) 
Nhận lời mời Từ chối lời mời 
- Yes. I'd like to. Vâng tôi thích lắm 
- OK.That's a good idea. Được .Ý kiến rất hay 
- Sounds great. Nghe có vẻ tuyệt. 
+ Oh. I'm sorry. I can't. Ồ.Xin lỗi tôi không 
thể đến được. 
+ I'm afraid I can't. I have to meet my friend. 
Tôi e rằng tôi không thể đi/đến được. Tôi phải 
đi gặp bạn tôi. 
+ That's too bad. Maybe next time. Tiếc quá. 
Có lẽ lần sau vậy. 
II.Modal verbs:(động từ khiếm khuyết ): CAN, MAY , SHALL , WILL ,MUST , OUGHT TO 
+ Ordinary Verbs (động từ thường ) luôn có 4 forms (hình thức ) sau : 
 Các em hãy nhìn ví dụ bên dưới 
 Eg : Work (v) làm việc Works ( dạng ngôi 3 số ít ) 
 Working (dạng Ving ) 
 To work ( dạng to Vo ) 
 Worked ( dạng quá khứ V2/ ed ) 
 Can (v) : có thể → Could 
Ta nhận thấy động từ can chỉ có 1 dạng duy nhất ,thiếu hẳn 3 dạng còn lại vì vậy nó đươc gọi là 
MODAL VERB hay là động từ khiếm khuyết . 
Một số Modal verbs trong tiếng Anh 
Present( V1) Past ( V2) Tương đương Meaning( nghĩa) 
Can Could Be able to Có thể 
May Might Be allowed to 
Will perhaps 
Có lẽ, được phép 
Shall Should Have to Phải, nên 
Will Would Want/wish Muốn 
Must Had to Have to Phải 
Ought to Ought to Had better/should Phải, nên 
* NOTES ( LƯU Ý ) : 
+ Thay vì viết Dogs cannot fly 
 ta có thể viết : Dogs aren’t able to fly. 
 + Các đặc điểm của động từ khiếm khuyết 
a. Không bao giờ có -s dù chia với ngôi thứ ba số ít. 
Eg: She can speak English. (Cô ấy biết nói tiếng Anh) 
He must come here now. (Nó phải đến đây lúc này) 
b. Trừ ought to, tất cả các trợ động từ khiếm khuyết khác không có To theo sau. 
Động từ theo sau là động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu (V1) 
 Eg : He will go to school today. (Anh ấy sẽ đi học hôm nay. ) 
c. Có nhiều nhất 2 forms : thì Hiện tại đơn và Quá khứ đơn là CAN (could ), WILL(would 
) ,SHALL (should ) . Riêng MUST, OUGHT TO và NEED chỉ có 1 form ở hiện tại đơn. 
+ Cách sử dụng 
a. Should - ought to (nên) dùng đế diễn tả lời khuyên. 
Eg: You should / ought to go to bed early. 
You shouldn’t stay up late. It’s not good for your health. (Bạn nên đi ngủ sớm. Bạn không 
nên thức khuya, nó không tốt cho sức khỏe của bạn) 
b. Must (phải) chỉ sự bắt buộc có tính chủ quan của người nói. 
Eg: Doctor : "You must give up smoking, Mr John” (Bác sĩ nói : “Ông phải bỏ hút thuốc 
ông John ạ ") 
c. Mustn’t (không được phép) chỉ sự cấm đoán 
Eg: Students mustn’t eat and drink in class. 
III. EXERCISES 
A. Choose the best answer ( A,B, C or D ) 
 1) Young people ______ obey their parents. 
a. must b. may c. will d. ought to 
2) Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard 
today. 
a. can b. may c. should d. would 
3) I _____ be delighted to show you round the factory. (delighted = very please:rất vui,rất hài lòng) 
a. ought to b. would c. might d. can 
4) Leave early so that you ______ miss the bus. 
a. didn’t b. won’t c. shouldn’t d. mustn’t 
5) Jenny's engagement ring ( nhẫn cưới) is enormous! It ______ have cost a fortune 
a. must b. might c. will d. should 
 6) You ______ to write them today. a. should b. must c. had d. ought 
 7) I hope I ______ find it. 
a. will b. shall c. could d. must 
8) Unless (trừ khi )he runs he______ catch the train. 
a. will b. mustn’t c. wouldn’t d. won’t 
9) ______ you be in Rome tonight. a. will b. may c. might d. maybe 
10) We ______ have time to help you tomorrow. 
 a. may b. must c. will d. could. 
 11) "______ you hand me that pair of scissors, please?" 
 a. May b. Will c. Shall d. Should 
12) Jeanette did very badly on the exam. She _____study harder. 
a. must b. should c. could have d. must 
B. Complete these sentences with can / can’t, could / couldn’t or be able to 
1) Tomdrive but he hasn’t got a car. 
2) I  understand Martin. I am never able to understand him. 
3) He had hurt his leg, so he..walk very well. 
4) She wasn’t at home when I phoned, but I..contact her at the office. 
5) I looked very carefully and Isee a figure in the distance. 
6) I used to..stand on my head but I can’t do it now. 
7) They didn’t have any tomatoes in the first shop I went to, but Iget some in the 
next shop. 
 8) My grandmother loved music. She..play the piano very well. 
 9) Ask Ann about your problem. She should.help you. 
10) The boy fell into the river but fortunately we..rescue him. 
C. Rewrite the sentence in the same meaning: 
1. Perhaps Susan know the address. 
→ Susan may........................................................................................................ 
→Susan is 
2. Joanna doesn't receive my message. 
→Joanna might ..................................................................................................... 
3. The report must be on my desk tomorrow. 
→The report has ................................................................................................. 
 4. I try to finish all my work. (able) 
→I am ................................................................................................................ 
5. It is not necessary for Nancy to clean the house. 
 →Nancy doesn’t ...................................................................................................... 
6. The best thing for you to do is to sit down. 
 →I think you ......................................................................................................... 
EVERY SUCCESS TO YOU 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_tu_hoc_tieng_anh_khoi_7_tuan_1314_unit_13_activiti.pdf
Giáo án liên quan