Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn tiếng Anh 8

Nghe:

 Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.

Hiểu được các có độ dài khoảng 80-100 từ ở tốc độ tương đối chậm.

Nói:

 Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích về các thông tin liên quan đến cá nhân các hoạt động học tập, sinh hoạt vui chơi, giải trí.

Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: thông báo, trình bày, diễn đạt lời đề nghị, chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị, diễn đatj lời hứa,.

Đọc:

 Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 110-140 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.

Viết:

 Viết theo mẫu và có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 60-80 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp đơn giản như viết thư cám ơn, viết lời mời,.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn tiếng Anh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
MÔN TIẾNG ANH 8
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM
Chương trình môn Tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là: 
1. Personal information	
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation	
6. People and places
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 8, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe: 
Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
Hiểu được các có độ dài khoảng 80-100 từ ở tốc độ tương đối chậm. 	
Nói:
Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích về các thông tin liên quan đến cá nhân các hoạt động học tập, sinh hoạt vui chơi, giải trí.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: thông báo, trình bày, diễn đạt lời đề nghị, chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị, diễn đatj lời hứa,...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 110-140 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Viết:
Viết theo mẫu và có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 60-80 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp đơn giản như viết thư cám ơn, viết lời mời,... 
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 
CHỦ ĐIỂM (THEME)1: PERSONAL INFORMATION
Topics: 
- Friends
- House and home
Speaking
Introduce people and respond to introductions
- Describe people’s appearance 
- Make arrangements
- Talk about intentions 
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Listening
 Students will be able to:
Listen to monologues / dialogues within 100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or detailed information 
Writing 
 Students will be able to:
Write about oneself / others / a description of a room in the house within 70-80 words using word cues / pictures
- Introduce people and respond to introductions
- Describe people’s appearance 
- Make arrangements
- Talk about intentions 
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Grammar:
- Present simple, Past simple
- Future with be going to
- Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves
- Modal verbs: must, have to, ought to
- Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
- Adjective + too / enough + to - infinitive 
- Let’s 
- Why, Because
Vocabulary:
- Words describing house and home: rug, armchair, 
 couch, oven, sink, cooker, …
- Names of telecommunication devices: fax machine, 
 mobile phone, …
- Words describing appearance: thin, tall, short, …
Chủ điểm (Theme)2: Education
Topics: 
- Our past
- School life and study habits
Speaking
 Students will be able to:
- Ask for and respond to favors 
- Give advice and instructions
- Express obligation
- Offer and respond to assistance
- Talk about study habits
- Talk about future plans
Listening
 Students will be able to:
Listen to monologues / dialogues within 100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or detailed information
Writing 
 Students will be able to:
- Write an informal letter within 70-80 words to a 
 friend 
- Write about a future plan using suggested guidelines or questions
Grammar:
- Present simple with future meaning
- Reported speech: commands, requests and advice 
- Modal verbs: may, can, could, should
- Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
- Prepositions of time: in, on, at, after, before, between
- Tell / ask somebody to do something
- Like/hate/love doing something
- Used to do something 
- Certainly / Of course
Vocabulary:
- Words to talk about study habits: semester, report, 
 examination, revise, learn by heart, …
- Words to talk about school life: care, take part in, 
 perform, look after, …
- Words to talk about future plans: play soccer, go 
 camping, cook meals, …
CHỦ ĐIỂM (THEME)3: COMMUNITY
Topics: 
- Shopping
- Neighborhood
- Country life and city life
Speaking
 Students will be able to:
- Ask for information and assistance
- Talk about price, quantity and size
- Talk about differences / similarities 
- Talk about future events and changes
Listening
 Students will be able to:
Listen to a monologue / dialogue within 100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or detailed information 
Writing
 Students will be able to:
- Write a letter to a friend about the neighborhood 
- Write a community notice within 70-80 words using suggested questions
Grammar:
- Tenses: Present perfect (with for and since), Present 
 progressive (to talk about the future / to show 
 changes), Future simple
- Adverbs: already, yet
- Comparisons: (not) as…as; (not) the same as; 
 different from
- Verbs to show changes: get, become
- Comparision of adjectives
Vocabulary:
- Words to talk about neighborhood: grocery store, 
 stadium, drugstore, …
- Words describing country / city life: traffic jam, 
 beautiful, quiet, clean, noisy, polluted, …
CHỦ ĐIỂM (THEME) 4: HEALTH	
Topics: 
- First aid
- Healthy environment
Speaking
 Students will be able to:
- Make suggestions
- Make and respond to formal requests, offers and 
 promises
- Give and respond to instructions
- Express personal feelings
Listening
 Students will be able to:
Listen to a monologue / dialogue within 100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read a dialogue / a passage within 120-150 words for general or detailed information 
Writing 
 Students will be able to:
Write a thank-you note / a set of instructions within 70-80 words using suggested questions and pictures / word cues
Grammar:
- Future simple
- Passive forms : present and future 
- Modal: will to make offers, requests, promises
- Adjectives followed by an infinitive and a noun-clause 
- Would you mind …?
Vocabulary:
- Words concerning first aid: ambulance, bandage, bad 
 burn, … 
- Words about healthy environment: recycle, garbage, 
 wrap, …
- Sequence markers: first, then, next, finally, …
CHỦ ĐIỂM (THEME)5: RECREATION
Topics: 
	- Holidays and vacations
- Festivals
Speaking
- Make suggestions, predictions, reservations and 
 plans
- Describe past activities
- Talk about the weather
- Make and respond to formal requests
- Accept and refuse an invitation
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read a dialogue / a passage within 120-150 words for general or detailed information 
Writing 
 Students will be able to:
Write a postcard within 50-70
 	Write about a festival using suggested questions or guidelines 
Grammar:
- Tense: Past progressive
- Connectors: when, while
- Reported speech
- Requests with: Would / Do you mind if … ? Would / 
 Do you mind + verb-ing … ?
- ed and -ing participles 
- Compound words: rice-cooking, fire-making, …
Vocabulary:
- Words describing vacation: seaside, resort, temple, waterfall, …
- Names of resorts: Ha Long Bay, Mount Rushmore, Napa Valley, …
- Names of festivals: Rice-cooking Festival, Mid-Autumn Festival, School Festival, Flower Festival, …
CHỦ ĐIỂM (THEME) 6: PEOPLE AND PLACES
Topics: 
- Technology
- Wonders of the world
Speaking
 Students will be able to:
 Talk about processes
 Express agreement / disagreement
Say what something was like
Listening
 Students will be able to:
Listen to a monologue / a dialogue within 80-100 words for general or detailed information 
Reading 
 Students will be able to:
Read a dialogue and a passage within 120-150 words for general or detailed information 
Writing 
 Students will be able to:
 Write an informal letter to a friend 	
 	Write a set of instructions within 80-90 words using suggested ideas or word cues
Grammar:
- Tenses: Present perfect with yet and already, Present perfect vs. Past simple
- The Passive: Past passive
- Indirect questions with if or whether
- Verb + to- infinitive
- Question words before to-infinitive 
Vocabulary:
- Words related to technology: facsimile, loudspeaker, microwave, …
- Names of some wonders of the world / famous landmarks: Stonehenge, Great Wall, Big Ben, …
- Words describing sequence: first, then, next, after that, finally, …

File đính kèm:

  • docEnglish8.doc