Hướng dẫn sử dụng phân phối chương trình THPT
Đưa nội dung giáo dục về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL ở lớp 10 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực” do Bộ GDĐT phát động.
- HĐGDHN:
Các lớp 10, 11, 12: Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi tích hợp đưa sang dạy ở môn Công nghệ (phần “Tạo lập doanh nghiệp” lớp 10) và tích hợp đưa sang HĐGDNGLL (do GV môn Công nghệ, GV HĐGDNGLL thực hiện) ở 3 chủ đề sau đây:
+ “Thanh niên với vấn đề lập nghiệp”, chủ đề tháng 3;
+ "Thanh niên với học tập, rèn luyện vì sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước", chủ đề tháng 9;
+ "Thanh niên với xây dựng và bảo vệ Tổ quốc", chủ đề tháng 12.
Nội dung tích hợp do các trường THPT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương. Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THPT (ĐH, CĐ, TCCN.) hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy.
, 12 16 Kiểm tra 1 tiết. Chương III-Chương IV: Phương trình , bất phương trìnhvà hệ phương trình (13 tiết) (chủ đề này soạn chung để dạy cả tổ) 17,18 §1. Bất đẳng thức Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5 19-20-21 §2. Đại cương về PT - BPT, hệ PT – BPT Kiểm tra 15 phút Tiết 19: I.Khái niệm phương trình, bất phương trình một ẩn(chú trọng phần điều kiện phương trình, bất phương trình) II. Khái niệm hệ phương trình và hệ bất phương trình: 1.Hệ phương trình nhiều ẩn 2.Hệ bất phương trình một ẩn. Tiết 20: III.Phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương ( Phần pt hệ quả cho HS đọc thêm) IV.Một số phép biến đổi tương đương bất phương trình Tiết 21: Luyện tập + Kiểm tra 15 phút. 22-26 §3. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. Tiết 22: I.Phương trình trình chứa ẩn ở mẫu II.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Tiết 23: III. Phương trình chứa căn thức Tiết 24: IV. Phương trình có tham số, sử dụng định lí Vi-ét Tiết 25-26: Luyện tập 27-28 §4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 27: I.Ôn tập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn . II.Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn. III.Hệ bất phương trình 1 ẩn. Tiết 28: Luyện tập Thực hành giải hệ bằng MTBT, bài toán thực tế, một số hệ phương trình quy về các dạng trên. 29 Ôn tập chươngIII Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7, 10. 30 Kiểm tra chương III 31 Ôn tập học kỳ I 32 Kiểm tra cuối HKI B ĐẠI SỐ KỲ II TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY Nội dung điều chỉnh 33 Chương IV: §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. (tiếp theo) 34, 35 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3 36 Luyện tập.§3 37 §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn số. Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2, 38 Luyện tập + Kiểm tra 15 phút 39, 40 §5. Dấu của tam thức bậc hai. Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3 41 Luyện tập.§5 42 Ôn tập chương IV. Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13 43 Kiểm tra 1 tiết. Chương V: Góc lượng giác và cung lượng giác (13 tiết) 44, 45 §1. Góc và cung lượng giác.Luyện tập Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6 46, 47 §2. Giá trị lượng giác của một cung Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5 48, 49 Luyện tập §2. 50, 51, 52, 53 §3. Công thức lượng giác. Bài tập §3. Kiểm tra 15 phút Bài tập cần làm (tr 153): 1,2a,2b,3,4a,4b,5,8 54, 55 Ôn tập chương V. Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d 56 Kiểm tra chương V Chương VI: Thống kê (6 tiết , gồm cả ôn tập cuối năm và kiểm tra) 57 Một vài khái niệm mở đầu về thống kê 3 phần đưới đây không dạy: §1.Bảng phân bố tần số, tần suất § 2.Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt 58-59 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn. Luyện tập - MTBT Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp; Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3 60 Ôn tập chương VI .Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập thực hành nhóm(dành cho các nhóm học sinh) 61 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11 62 Kiểm tra cuối HKII HÌNH HỌC TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Chương I: Vectơ (13 tiết) 1, 2 §1. Các định nghĩa. Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4 3, 4 §2. Tổng và hiệu của các vectơ. Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 5 Luyện tập §2. 6, 7, 8 §3. Tích một số với một vectơ. Luyện tập §3. Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 9, 10, 11 §4. Hệ trục toạ đô(3 tiết) Luyện tập §4. Kiểm tra 15 phút(T11) Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 12 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 13 Kiểm tra cuối chương I Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (14 tiết) 14 §1. Giá trị lượng giác của một góc (trang 35-37) Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại. 15 Luyện tập §1. Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6 16, 17, 18 §2. Tích vô hướng của hai vectơ. Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 19 Câu hỏi và bài tập.§2. 20 Ôn tập cuối học kỳ I 21 Kiểm tra cuối học kỳ 1 22 Trả bài KT cuối HKI 23, 24, 25 §3. Các hệ thức lượng trong tam giác.Giải tam giác. Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 9 26, 27 Luyện tập §3. Kiểm tra 15 phút(tiết 26) 28 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết) 29, 30, 31, 32 §1. Phương trình đường thẳng. Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9 33 Luyện tập §1. 34 Kiểm tra 1 tiết (giữa chương III) 35, 36 §2. Phương trình đường tròn Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6 37 Luyện tập §2. 38 §3. Phương trình đường elip. Không dạy mục 4 liên hệ giữa đtròn và elíp. Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3. 39 Câu hỏi và bài tập §3. 40 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr93) :1,3,4,5,8a,9. 4, 42 Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 8,9 43 Kiểm tra cuối năm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 11 Áp dụng từ năm học 2014-2015 ----------------- Cả năm: 37 tuần 123 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 51 tiết Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết Học kỳ I: 72 tiết 48tiết 10 tuần đầu x 3 tiết /tuần= 30tiết 9 tuần sau x 2 tiết/tuần = 18 tiết 24tiết 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết 4 tuần cuối x1tiết/tuân= 4 tiết Học kỳ II: 51 tiết 30 tiết 6 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 6 tiết 12 tuần sau x 2 tiết/tuần = 24 tiết 21 tiết 3 tuần đầu x 2 tiết = 6 tiết 15 tuần sau x 1 tiết = 15 tiết A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (78 tiết) BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (20 tiết) §1. Các hàm số lượng giác. Luyện tập. 1-4 Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 Ôn tập công thức lượng giác-Biến đổi lượng giác 5-6 §2. Phương trình lượng giác cơ bản Luyện tập §2. Kiểm tra15 phút (tiết11) 7-11 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 Thực hành giải toán trên máy tính Ca sio, Vinacal ... 12 §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. 13-15 Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Luyện tập §3. 16-17 Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 Ôn tập chương I. 18-19 Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, Kiểm tra 1 tiết chương I 20 Chương II: Tổ hợp. Xác suất (16 tiết) §1. Hai quy tắc đếm cơ bản 21-23 Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 §2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 24-27 Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 §3. Nhị thức Niu Tơn 28 Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 Luyện tập §3. Kiểm tra15 phút 29 §4. Phép thử và biến cố 30 Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 Luyện tập §4 31` §5. Xác suất của biến cố - 32 Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 Luyện tập §5. 33 Thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal 34 Ôn tập chương II 35 Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 Kiểm tra 1 tiết chương II 36 Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (11 tiết) §1. PP quy nạp toán học 37-38 Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 §2. Dãy số 39-40 Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5 §3. Cấp số cộng. Luyện tập 41-42 Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5 §4. Cấp số nhân. Luyện tập 43-44 Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5 Ôn tập chương III 45 Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9 Ôn tập học kỳ I 46 Kiểm tra học kỳ I 47 Trả bài kiểm tra học kỳ I 48 Chương IV: Giới hạn (14 tiết) §1. Giới hạn của dãy số. Luyện tập 49-52 Bài tập cần làm (tr 121):3, 4,5 7 §2. Giới hạn của hàm số. Luyện tập Kiểm tra 15 phút (tiết 55) 53-57 Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 §3. Hàm số liên tục - luyện tập 58-59 Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 Ôn tập Ch.IV. 60-61 Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 Kiểm tra 1 tiết chương IV 62 Chương V: Đạo hàm (14 tiết) §1. Đ/N và ý nghĩa Đạo hàm 63-64 Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 Luyện tập §1. 65 §2. Quy tắc tính Đạo hàm. Luyện tập Kiểm tra 15 phút (tiết 68) 66-68 Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 §3. Đạo hàm các hàm số lượng giác 69 Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7 Luyện tập §3. 70 Kiểm tra 1 tiết 71 §4. Vi phân 72 Bài tập cần làm (tr 171):1, 2 §5. Đạo hàm cấp hai 73 Bài tập cần làm (tr 174):1, 2 Ôn tập chương V 74, 75 Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7 Ôn tập cuối năm 76 Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17,18, 20 Kiểm tra cuối năm 77 Trả bài kiểm tra cuối năm 78 B. HÌNH HỌC (45 tiết) TÊN BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết) §1. Phép biến hình, 1 §2. Phép tình tiến.. 2 Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 Không dạy phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm (§3 và§4) §5. Phép quay. 3 .Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 Luyện tập §5. 4 §6. K/n về phép dời hình và hai hình bằng nhau. 5 Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 §7. Phép vị tự. 6 - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. - Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy Luyện tập §7. 7 Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 §8. Phép đồng dạng. 8 Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 Luyện tập §8. Kiểm tra 15 phút 9 Ôn tập chương I 10 Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 Kiểm tra Chương I 11 Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song (16 tiết) §1. Đại cương về đt và mặt phẳng. Luyện tập 12-15 Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 16-18 Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song. Luyện tập 19 –20 Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 §4. Hai mặt phẳng song song. 21 Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 §5 Phép chiếu song song.Hình biểu diễn của một hình không gian 22 Câu hỏi và bài tập ôn chương II 23-24 Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 Ôn tập kỳ I 25 Kiểm tra kỳ I 26 Trả bài kiểm tra kì I 27 Chương III : Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết) (Chủ đề này soạn chung để dạy cả tổ) TÊN BÀI DẠY TIẾT Nội dung điều chỉnh §1. Vectơ trong không gian. Luyện tập 28-29 Mục I, II của §1 và I, II của §2. Bài tập cần làm: 2,3,4,6,7 trang 91 và 1 trang 97 §2.Góc và các định nghĩa. Kiểm tra 15 phút (tiết 33 thay tiết 38 cũ) 30-33 I.Hai đường thẳng vuông góc. 1.Góc giữa hai đường thẳng 2.Hai đường thẳng vuông góc II.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 1.Định nghĩa 2.Điều kiện để đt vuông góc với mặt phẳng 3.Góc giữa đt với mặt phẳng (Mục IV §3) III.Hai mặt phẳng vuông góc 1.Góc giữa hai mặt phẳng (mục I §4) 2.Định nghĩa hai mp vuông góc(Chỉ dạy mục II.1 của §4) 3.Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 4.Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Gợi ý thực hiện: Tiết 30: GV:Hướng dẫn tìm hiểu một số mục và giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh các vấn đề: * Góc: Giữa hai đường thẳng, đường thẳng với mặt phẳng và hai mặt phẳng. *Định nghĩa: hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc. *Điều kiện vuông góc. Tiết 31: Tổ chức cho học sinh trình bày các vấn đề trong tiết 30( Chia theo mức độ kiến thức và các mục cho phù hợp). Tiết 32: Giáo viên hệ thống các kiến thức đã học trong tiết 31. Làm bài tập vận dụng. Tiết 33: Luyện tập. Kiểm tra 15 phút Bài tập cần làm: 2,4,5,6 trang 97; 3,4 trang 104 . §3. Các tính chất 34-35-36 Tiết 34-35: I.Các tính chất về đt vuông góc với mặt phẳng (Mục II của §3) II.Liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng(Mục III của §3). III. Các tính chất về hai mặt phẳng vuông góc(Mục II.2 của §4) *Diện tích hình chiếu của đa giác. Tiết 36: Luyện tập. Bài tập cần làm: 5, 8 trang 105 và 3,5,6,7,10 trang 113 – 114. Kiểm tra 1tiết 37 (Không kiểm tra kiến thức về hai mp vuông góc) §4. Khoảng cách. 38,39 Bài tập cần làm (tr 119): 2, 4, 8 Luyện tập. 40 Ôn tập Ch.III 41-42 Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7 Ôn cuối năm 43 Bài tập cần làm (tr125):1a,d,e,2,3,4,5,6,7 Kiểm tra cuối năm 44 Trả bài kiểm tra cuối năm 45 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 12 Áp dụng từ năm học 2014-2015 ------------------ Số tiết: 123 tiết / năm (37 tuần ). A.Giải tích (Cả năm: 78 tiết). Học kỳ I (48 tiết) Học kỳ II (30 tiết) 10 tuần đầu × 3 tiết = 30 tiết. 9 tuần sau × 2 tiết = 18 tiết 12 tuần × 2 tiết = 24 tiết 6 tuần sau× 1 tiết =6 tiết. . TIẾT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (21 tiết). Tiết 1 §1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Không dạy mục I.HĐ1 và ý 1. B.tập cần làm(tr9) : 1(a,b,c), 2(a,b),3,4,5 Tiết 2, 3 Bài tập. Tiết 4, 5 §2.Cực trị của hàm số. Bài tập cần làm (tr18): 1, 2, 3, 4 Tiết 6 Bài tập. Kiểm tra 15’. Tiết 7 §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Không dạy mục II. HĐ1 và HĐ3. Bài tập cần làm (tr23): 1, 2, 3 Tiết 8 Bài tập Tiết 9 §4. Đường tiệm cận. Bài tập cần làm (tr30): 1,2 Tiết 10 Bài tập. Tiết 11, 12, 13, 14, 15, 16 §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Tiết 11, 12: Mục I, II1 Tiết 13: Mục II2 Tiết 14: Mục II3 Tiết 15, 16: Mục III Không dạy mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5. Bài tập cần làm (tr43): 5, 6, 7 Tiết 17, 18 Bài tập. . Tiết 19, 20 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I . Bài tập cần làm (tr45): 6, 7, 8, 9 Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết. Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (23 tiết). Tiết 22, 23 §1. Luỹ thừa. Bài tập cần làm (tr55): 1, 2, 3, 4 Tiết 24 Bài tập. Tiết 25 §2. Hàm số luỹ thừa. Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa ; Phần còn lại của mục III : Không dạy. Bài tập cần làm (tr60): 1, 2, 4, 5 Tiết 26 Bài tập. Tiết 27, 28, 29 §3. Lôgarit. Bài tập cần làm (tr68): 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 30 Bài tập Tiết 31, 32, 33, 34 §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit . Bài tập. T31: Mục I1, 2, 3; T32: Btập hàm số mũ T33: Mục II1, 2, 3; T34: Btập hsố lôgarit Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. Bài tập cần làm: 2, 3, 5 Tiết 35 Kiểm tra 1 tiết. Tiết 36, 37, 38 §5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit. Bài tập cần làm (tr84): 1, 2, 3, 4 Tiết 39 Bài tập Tiết 40, 41 §6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. Bài tập cần làm (tr89): 1, 2 Tiết 42 Bài tập và Kiểm tra 15’. Tiết 43, 44 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. Bài tập cần làm (tr90): 4, 5, 6, 7, 8 Tiết 45, 46, 47 Ôn tập HK I. Tiết 48 Kiểm tra HK I. Chương III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG (16 tiết). Tiết 49, 50, 51, 52 §1. Nguyên hàm. Kiểm tra 15’(tiết 50). T49: Mục I1, 2 T50: Mục I3, 4 và Kiểm tra 15’ T51: Mục II1 T52: Mục II2 Không dạy mục I. HĐ1, mục II. HĐ6, HĐ7. Bài tập cần làm (tr100): 2, 3, 4 Tiết 53 Bài tập Tiết 54, 55, 56, 57 §2. Tích phân. T54: Mục I T55: Mục II T56: Mục III1 T57: Mục III2 Không dạy mục I. HĐ1, HĐ2. Bài tập cần làm (tr112): 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 58 Bài tập Tiết 59, 60 §3. Ứng dụng của tích phân trong hình học. Không dạy mục I. HĐ1. Bài tập cần làm (tr121): 1, 2, 3, 4 Tiết 61 Bài tập. Tiết 62, 63 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. Bài tập cần làm (tr126): 3, 4, 5, 6, 7 Tiết 64 Kiểm tra 1 tiết. Chương IV: SỐ PHỨC (9 tiết). Tiết 65, 66 §1. Số phức. Bài tập Bài tập cần làm (tr133): 1, 2, 4, 6 Tiết 67 §2. Cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập cần làm (tr135): 1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4, 5 Tiết 68 §3. Phép chia số phức. Bài tập cần làm9 (tr138): 1 (b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c) Tiết 69 Bài tập. Kiểm tra 15’. Tiết 70 §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực. Bài tập cần làm (tr140): 1, 2 (a,b), 3, 4 Tiết 71 Bài tập Tiết 72 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV. Bài tập cần làm (tr143): 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Tiết 73 Kiểm tra 1 tiết. Tiết 74, 75, 76, 77 Ôn tập cuối năm. T74: Ôn CI T75: Ôn CII T76: Ôn CIII T77: Ôn CIV Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10 Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16 Tiết 78 Kiểm tra cuối năm B.Hình học (Cả năm: 45 tiết). Học kỳ I (25 tiết) Học kỳ II (20tiết) 11 tuần đầu × 1 tiết = 11 tiết 7 tuần sau × 2 tiết = 14 tiết 16 tuần đầu × 1 tiết = 16 tiết 2 tuần sau × 2 tiết = 4 tiết TIẾT PPCT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Chương I: KHỐI ĐA DIỆN (11 tiết). Tiết 1, 2 §1. Khái niệm về khối đa diện. Bài tập Bài tập cần làm (tr12): 3, 4 Tiết 3 §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Chỉ giới thiệu định lí và hình 1.20 minh họa. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy. BT cần làm(tr18):1-3 Tiết 4 Bài tập Tiết 5, 6 §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Bài tập cần làm (tr25): 1, 2, 4, 5 Tiết 7-8 Bài tập. Kiểm tra 15’(tiết 8) Tiết 9, 10 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I. Bài tập cần làm (tr26): TL: 6, 8, 9, 10, 11; TN: 2, 3, 5, 6, 8, 10 Tiết 11 Kiểm tra 1 tiết. Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU (11 tiết). Tiết 12, 13, 14 §1. Khái niệm về mặt tròn xoay. Bài tập cần làm (tr39): 2, 3, 5, 7, 8, 9 Tiết 15, 16 Bài tập. Tiết 17, 18, 19 §2. Mặt cầu. Mục I. Ý 4 và HĐ1: Không dạy. Bài tập cần làm (tr49): 2, 4, 5, 7, 10 Tiết 20 Bài tập Tiết 21, 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. Bài tập cần làm (tr50): TL: 2, 4, 5, 7; TN: 1, 2, 4, 5, 7, 13, 14, 17, 18 Tiết 23 Ôn tập HK I. Tiết 24 Kiểm tra HK I. ChươngIII: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (17 tiết) Tiết 25, 26, 27 §1. Hệ toạ độ trong k.gian. Bài tập cần làm (tr68): 1(a), 4(a), 5, 6 Tiết 28 Bài tập Tiết 29, 30, 31, 32 §2. Phương trình mặt phẳng. Kiểm tra 15’(tiết 30). T29: Mục I, II (Bài toán 1, 2) T30: Mục II1, 2, Kiểm tra 15’ T31: Mục III ; T32: Mục IV Giới thiệu định nghia vectơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng của hai vectơ. Việc giải bài toán (tr.70): Không dạy. Bài tập cần làm (tr80): 1, 3, 7, 8(a), 9(a,c) Tiết 33 Bài tập Tiết 34, 35, 36 §3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Bài tập cần làm (tr89): 1(a,c,d), 3(a), 4, 6, 9 Tiết 37, 38 Bài tập. Kiểm tra 15’(tiết 38) Tiết 39, 40 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III. Bài tập cần làm (tr91): 2, 3, 4, 6, 8, 11 Tiết 41 Kiểm tra 1 tiết. Tiết 42, 43, 44 Ôn tập cuối năm. T42: Ôn CI ; T43: Ôn CII ; T44: Ôn CIII B.t cần làm (tr99): TL2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15 Tiết 45 Kiểm tra cuối năm. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN LỚP 10 Áp dụng từ năm học 2014-2015 ----------------- Cả năm: 37 tuần 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết Cả năm: 105 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết Học kỳ I: 72 tiết 46 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30tiết 7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết 26 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 10 tiết 7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết Học kỳ II: 68 tiết 44 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30 tiết 6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết 24 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết / tuần = 10 tiết 6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết ĐẠI SỐ – HỌC KỲ I TIÊT TÊN BÀI DẠY Chương I: Mệnh đề, Tập hợp (13 tiết) 1- 2 §1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 3, 4 §2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học. 5 Luyện tập §2. 6, 7 §3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 8, 9 Luyện tập §3. 10, 11 Số gần đúng và sai số. 12 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 13 Kiểm tra chương I Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết) 14, 15, 16, 17 §1. Đại cương về hàm số. Luyện tập 18 §2. Hàm số bậc nhất. 19 Luyện tập §2. 20, 21 3. Hàm số bậc hai 22 Luyện tập §3 + Kiểm tra 15 phút 23 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II Chương III: Phương trình, hệ phương trình (16 tiết) 24, 25 §1. Đại cương về phương trình. 26, 27 §2Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn 28-29 Luyện tập §2. 30, 31 §3. Một số Phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. 32-33 Luyện tập §3( có thực hành trên máy tính cầm tay)+ Kiểm
File đính kèm:
- PPCT TOAN 20142015.doc