Hướng dẫn ôn thi tốt nghiêp môn Vật lý CB - Chương 4: Dao động và sóng điện từ
Câu 16. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào cả L và C. D. Không phụ thuộc vào L vàC.
Câu 17. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 18. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 19. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ * Điện tích tức thời q = q0cos(wt + j) * Hiệu điện thế (điện áp) tức thời * Dòng điện tức thời i = q’ = -wq0sin(wt + j) = I0cos(wt + j +) * Cảm ứng từ: Trong đó: là tần số góc riêng là chu kỳ riêng là tần số riêng * Năng lượng điện từ: N¨ng lîng tõ tr¬ng tËp chung ë cuén d©y, Cßn n¨ng lîng ®iÖn trêng tËp chung ë tô ®iÖn; : Trong m¹ch dao ®éng tù do th× n¨ng lîng ®iÖn tõ lµ kh«ng ®æi Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc w, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2w, tần số 2f và chu kỳ T/2 2. §iÖn tõ trêng: §iÖn trêng biÕn thiªn sinh ra tõ trêng xo¸y, ®Õn lît tõ trêng biÕn thiªn l¹i sinh ra ®iÖn trêng xo¸y, ®iÖn trêng xo¸y vµ tõ trêng xaãy lµ nh÷ng ®êng cong khÐp kÝn. §iÖn trêng biÕn thiªn vµ tõ trêng biÕn thiªn liªn quan mËt thiÓt víi nhau. 3. Sóng điện từ - Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s. Sãng ®iÖn tõ truyÒn ®îc trong tÊt c¶ c¸c m«i trêng kÓ c¶ ch©n kh«ng. - Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch.Bước sóng của sóng điện từ - Sãng ®iÖn tõ lµ sãng ngang, t¹i mét n¬i th× vÐc t¬ cêng ®é ®iÖn tr¬ng () vµ vect¬ c¶m øng tõ () Vu«ng gãc v¬i nhau vµ vu«ng gãc víi ph¬ng truyÒn sãng. - T¹i mét ®iÓm th× dao ®éng cña ®iÖn trêng vµ tõ trêng lu«n ®éng pha víi nhau. - Thanh sãng ®iÖn tõ + Sãng cùc ng¨n: Cã n¨ng lîng lín.Dïng th«ng tin vò trô, cã thÓ xuyªn qua tÇng ®iÖn li. + Sãng ng¾n: Ph¶n x¹ liªn tôc gi÷a tÇn ®iÖn li vµ mÆt ®Êt + Sãng trung: Ban ®ªm ph¶n x¹ tèt ë tÇng ®iÖn li + Sãng dµi: cã n¨ng lîng nhá nhÊt, Ýt bÞ níc hÊp thu, dïng th«ng tin liªn l¹c díi níc. 4. Nguyªn t¾c thu sãng ®iÖn tõ + Dùa trªn hiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ Dïng sãng cao tÇn®BiÕn ®iÖu sãng mang®T¸ch sãng ©m tÇn khái sãng cao tÇn®Khuªch ®¹i sãng ©m tÇn + S¬ ®å khèi cña m¸y ph¸t thanh v« tuyÕn ®¬n gi¶n: Micro®Bé ph¸t sãng cao tÇn® M¹ch biÕn ®iÖu® mach khuÕch ®ai vµ ¨ngte + S¬ ®å khèi cña m¸y ph¸t thanh v« tuyÕn ®¬n gi¶n: ¨ngte ®M¹ch khuÕch ®ai ®iÖn tõ cao tÇn®M¹ch t¸ch sãng® m¹ch khuÕch ®ai ®iÖn tõ ©m tÇn ® Loa Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin ® LMax và C biến đổi từ CMin ® CMax thì bước sóng l của sóng điện từ phát (hoặc thu) lMin tương ứng với LMin và CMin lMax tương ứng với LMax và CMax MẠCH DAO ĐỘNG . ĐIỆN TỪTRƯỜNG- SÓNG ĐIỆN TỪ . Câu 1 . Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc A. B. C. D. Câu 2. Chu kì riêng của một mạch dao động là : A. T = 2 B. T = C. T = D.T = Câu 3 . Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây : A. f = 2 B. f = C. f = D. f = Câu 4. Nói về quá trình biến đổi năng lượng trong khung dao động , hãy chọn mệnh đề đúng : Năng lượng của khung dao động gồm hai thành phần là năng lượng điện trường và năng lượng từ trường . Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số góc. Năng lượng của khung dao động biến thiên điều hoà với tần số xác định phụ thuộc vào đặc điểm của khung dao động . A và B đúng . Câu 5 . Tìm hiểu về dao động điện từ trong khung dao động L,C . Những kết luận nào sau đây đúng : Năng lượng của mạch dao động gồm hai thành phần là năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện , năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm . Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều biến thiên tuần hoàn với một tần số chung . C. Tần số của dao động điện từ D. A và B đúng . Câu 6 . Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện : A. Biến thiên điều hòa với tần số góc . B. Biến thiên điều hòa với tần số góc . C. Biến thiên điều hòa với chu kỳ . D. Biến thiên điều hòa với tần số f . Câu 7. Giữa dao động điều hoà của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong khung L,C có những đại lượng tương đương (về mặt hình thức ) . Mệnh đề nào sau đây đúng : Gia tốc a tương đương với dòng điện i Độ cứng k của lò xo tương đương với nghịch đảo của điện dung Khối lượng m của vật tương đương với độ tự cảm L . B và C . Câu 8. Chọn mệnh đề đúng ở các mệnh đề sau : A.Tần số góc của dao động điện từ tự do B.Năng lượng điện trường ở trong tụ điện WĐ C.Năng lượng từ trường của cuộn dây WT = D. B và C . Câu 9. Năng lượng điện từ trong mạch dao động tự do bảo toàn vì : năng lượng điện trường(WĐ) và năng lượng từ trường(WT) đều không đổi . năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên ngược chiều . năng lượng không mất đi do toả nhiệt . có sự chuyển hoá giữa hai loại năng lượng WĐ và WT . Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường ? A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại độc lập , riêng biệt nhau . B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường . C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian. D. A,B,C đều đúng . Câu 11. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 12. Chọn câu đúng? A.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng B.Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ C.Vận tốc sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không D.Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 15: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường . B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm ứng từ . Câu 16. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. Phụ thuộc vào cả L và C. D. Không phụ thuộc vào L vàC. Câu 17. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần. Câu 18. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 19. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 20. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 21. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 22. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 23. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 24. Hãy chọn câu đúng. A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không. D. tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích. Câu 25. Sóng điện từ có tần số 1 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn . Câu 26. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A.31830.9Hz B. 15915.5Hz C. 503.292Hz D. 15.9155Hz Câu 27.Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25 mH . Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0 = 50 mA. Biểu thức của điện tích trên tụ là: q = 5.10-10 cos (C) . C. q = 5.10-10cos (C) . q = 5.10-9 cos (C) . D . q = 5.10-9cos (C) . Câu 28.Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6 H . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : A. 87,2 mA . B. 21,9 mA . C. 12 mA . D. 5,5 mA . Câu 29. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I=0,05cos2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz. Câu 30. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,02 cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10 – 6 H. D. L = 5.10 – 8 H. Câu 31. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA. Câu 32. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(. Tần số dao động của mạch là A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2. D. f = 2kHz. Câu 33. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là A. B. C.D. Câu 34. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, Bước sóng của sóng điện từ đó là A. m. B. km. C. m. D. km. Câu 35. Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000m B. 2000km C. 1000m D. 1000km Câu 36. khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz. Câu 37. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz Câu 38. Một mạch dao động có tụ điện và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là A. B. C. D. Câu 39. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. B. C. D. Câu 40. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng A. f = 2p B. f = C. f = 2p D. f = Câu 41.Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong mạch là: A. 0,03A B. 0,06A C. 6.10-4A D. 3.10-4A A. DW= 10mJ B. DW= 5mJ C. DW= 10kJ D. DW= 5kJ Câu 42 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi. C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 44. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 45. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 46. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ? A.. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại Câu 202. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ? A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại Câu 47. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại Câu 48. Hãy chọn câu đúng? A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích. Câu 49. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 50 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 51. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào? A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 52. Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là : A. l=2000m B. l=2000km C. l=1000m D. l=1000km Câu 53. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm L=20mH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là : A. l=100m B. l=150m C. l=250m D. l=500m Câu 54. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100mH (lấy p2=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là : A. l=300m B. l=600m C. l=300m D. l=1000m Câu 55 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1mF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz Câu 56. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng l1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng l2=80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. l=48m B. l=70m C. l=100m D. l=140m Câu 57. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng l1=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng l2=80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. l=48m B. l=70m C. l=100m D. l=140m Câu 58. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1=6kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2=8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu? A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz Câu 57. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì : A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C Câu 58. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 59. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 60. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc : A. w=2p B. w= C. w= D. w= Câu 190. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là : A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz Câu 191. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy p2=10). Tần số dao động của mạch là : A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1Hz D. f=1MHz Câu 192. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5mF. Độ tự cảm của cuộn cảm là : A. L=50mH B. L=50H C. L=5.10-6H D. L=5.10-8H Câu 193. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA Câu 194. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q=4cos(2p.10-4t) mC. Tần số dao động của mạch là : A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2pHz D. f=2pkHz Câu 195. Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạch là: A. w=200Hz B. w=200rad/s C. w=5.10-5Hz D. w=5.10-4rad/s
File đính kèm:
- HD TH c4.doc