Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 21 - Năm học 2019-2020

V/ Hình học:

- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt

- Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song

- Hình chữ nhật:

+ Chu vi: P = ( a + b) x 2 ( a, b cùng đơn vị đo)

P là Chu vi; alà chiều dài , b là chiều rộng

+ Diện tích: S = a x b ( a, b cùng đơn vị đo)

S là diện tích; alà chiều dài , b là chiều rộng

- Hình vuông:

+ Chu vi: P = a x 4 ( P là chu vi hình vuông; a là độ dài cạnh hình vuông

+ Diện tích: S = a x a ( S là Diện tích hình vuông; a là độ dài cạnh hình vuông

- Hình bình hành:

+ Chu vi: P = ( a + b) x 2 ( a, b cùng đơn vị đo)

 P là Chu vi; a; b là độ dài hai cạnh liên tiếp

+ Diện tích: S = a x h ( a, h cùng đơn vị đo)

S là Diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao

VI/ Một số dạng toán điển hình:

• Toán trung bình cộng

• Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

 

docx16 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 21 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
( TỪ TUẦN 1ĐẾN TUẦN 21)
Năm học 2019 – 2020
 PHẦN 1: HỆ THỐNG NỘI DUNG KIẾN THỨC
I/ Đọc, viết, so sánh số tự nhiên
1.Cấu tạo số:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
 - Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
 - Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
- Lớp tỉ gồm: Hàng tỉ, hàng chục tỉ, hàng trăm tỉ
2, Đọc, viết, so sánh số tự nhiên
II/ Các phép tính với số tự nhiên:
1, Phép cộng:
Tính chất:- Giao hoán: a + b = b + a
- Kết hợp: (a + b) + c = a + (b+ c) = (a + c) + b
2. Phép trừ:
Tính chất:* Một số trừ đi một tổng: a - (b+ c) = a – b - c
 * Một số trừ đi một hiệu: a - (b- c) = a – b + c 
3. Phép nhân:
Tính chất:- Giao hoán: a x b = b x a
 - Kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c) = (a x c) x b
- Nhân 1 số với 1 tổng: a x (b + c) = a x b + a x c 
- Nhân 1 số với 1hiệu: a x (b - c) = a x b - a x c 
- Nhân nhẩm 1 số tự nhiên với 10; 100; 1000;...
4. Phép chia:
-Chia 1 tổng cho 1 số: 
-Chia 1 số cho 1 tích
-Chia 1 tích cho 1 số
- Chia cho số có 2; 3 chữ số::
Phép chia hết: số dư bằng 0
Phép chia có dư: số dư nhỏ hơn số chia	
5. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
III/ Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho5
Dấu hiệu chia hết cho3
Dấu hiệu chia hết cho9
Dấu hiệu chia hết cả cho 2 và 5
IV/ Đại lượng
+ Bảng đơn vị đo khối lượng
+ Đơn vị đo thời gian: thế kỉ, giờ, phút, giây
+ Đơn vị đo diện tích: cm2,dm2, m2, km2
V/ Hình học:
Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
Hình chữ nhật:
+ Chu vi: P = ( a + b) x 2 ( a, b cùng đơn vị đo)
P là Chu vi; alà chiều dài , b là chiều rộng
+ Diện tích: S = a x b ( a, b cùng đơn vị đo)
S là diện tích; alà chiều dài , b là chiều rộng
Hình vuông:
+ Chu vi: P = a x 4 ( P là chu vi hình vuông; a là độ dài cạnh hình vuông
+ Diện tích: S = a x a ( S là Diện tích hình vuông; a là độ dài cạnh hình vuông
Hình bình hành:
+ Chu vi: P = ( a + b) x 2 ( a, b cùng đơn vị đo)
 P là Chu vi; a; b là độ dài hai cạnh liên tiếp
+ Diện tích: S = a x h ( a, h cùng đơn vị đo)
S là Diện tích; a là độ dài đáy; h là chiều cao
VI/ Một số dạng toán điển hình:
Toán trung bình cộng
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
VII/ Phân số:
+ Cấu tạo phân số
+ Phân số và phép chia số tự nhiên
+ Tính chất phân số bằng nhau
+ Rút gọn phân số
+ Quy đồng mẫu số các phân số
PHẦN 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
1/Đọc các số sau: 100000:.1000000:....................................................................................................30 000 000:.. 145 234 345: .................................................................................. 
20910013579: 
2/ Viết các số sau: 
a/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn:
 b/ Mười hai triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn batrăm:
 c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: 
3/Viết số gồm: 
 a/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:
 d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:
4/Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: 
a/300 484 098 
b/98 390 456 
c/764 873 
5/a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô
6/a. Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 
b.Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 
c. Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 
d. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 
7/Xếp các số sau theo thứ tự:
a/ Từ lớn đến bé: 24765; 42567; 76542, 65724
b/ từ bé đến lớn: 648315; 86 581; 64381; 86851
8/ Số “ sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:
A. 610 578 B. 615 078
C. 6 150 078 D. 615 780
9/ Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có:
A.Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0
C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0 
10/Số liền sau số 9 090 999 là:
A. 10 000 000 B. 9 091 000
C. 9 090 998 D. 90 910 000
11/Số liền trước số 980 000 là:
A. 980 099 B. 980 001
C. 979 999 D. 980 010 
12/Từ bốn chữ số 5;7;4;8 viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 4578 B. 5784
C.8754 D.7845
13/Viết dấu >;<;= vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, 668 948...686 348 b, 600 001...599 999
14/ a,Lớp nghìn của số 765 584 có các chữ số là:....;......;......
 b,Lớp triệu của số 123 456 789 có các chữ số là:.....;......;......
15/Số lớn nhất có 6 chữ số là:
A.999 000 B.999 900
C.999 990 D.999 999
16/.Đặt tính rồi tính
a) 514 625 +82398 b) 647 253 + 85749
c) 47 985 + 26 807 = 74 972 d) 87 254 + 5 508 = 92762
17/.Đặt tính rồi tính
62 975 – 24 138 = 38837 b/ 39 700 – 9216 = 30484
c) 647 253 –85749 d/ 100 000 – 9 898 = 90 102
18/Đặt tính rồi tính:
a/ 157 x 205 12 087 x 29
20789 x 360
19/Đặt tính rồi tính:
380 : 76 = 5 765 : 27 = 28 dư 9
9954 : 42 = 237 51 865 : 253 = 205
20/ Chọn đáp án đúng:
a/ Kết quả của phép tính 5436 - 3094 là:
5442 B. 2342 C. 2442 D. 1442
b/ Kết quả của biểu thức 309 + 4096 + 28463 là:
32 768 B. 22 868 C. 42 768 D. 32 868 
21/ Biểu thức nào có giá trị bé nhất?
4 x 200 000 + 50 B. 7 x 100 000 + 300
400 x 8 + 300 000 D. 5000 x 6 + 100 000
22/ Tìm x biết:
 a/ 754 636 + x = 84 7 954. Đáp số là:
x = 1602 590 B. x = 93 318
x = 93 418 D. x = 93 328
23/ Tính thuận tiện:
a/937 + 275 + 63 + 725 b/ 1234 + 125 - 234 + 375
c/ 437 x 5 x 2 d/ (128 x 36) : 18
24/Tính nhanh:
a/ 278 x 27 + 278 x 73 b/ 425 x 5 + 4 x 425 + 425
25/ Chọn cách tính thuận tiện nhất:
Tính 25 x 37 x 4
A/25 x 37 x 4 = 25 x 4 x 37 = 100 x 37 = 3700
B/ 25 x 37 x 4 = 925 x 4 = 3700
26/ Chọn cách tính thuận tiện nhất:
 Tính 75 x 26 + 74 x 75
75 x 26 + 74 x 75 = 1950 + 5550 = 7500
75 x 26 + 74 x 75 = 75 x ( 26 + 74) = 75 x 100 = 7500
27/ Tính giá trị biểu thức:
937 x 5 + 26146 	 15724 – 7724 : 4
28/Tính hợp lí:
a/ 35600 : 25 : 4 b/ 359 x 47 – 259 x 47
29/ Tìm x:
a/517 x X = 151 481 b/ 195906 : X = 634
X = 293 X = 309
30/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S :
a/ 645 x 100=6450 .. b/ 146 000 : 100 = 1460 .
31/ Thương của phép chia 24800 : 80 là số có:
A. 1 chũ số B. 2 chữ số
C. 3 chữ số D. 4 chữ số
32/ Số dư của phép chia 2005 : 150 là:
A. 505 B. 55
C. 50 D. 550
33/ Có thể chuyển biểu thức 10 x 5 + 4 x 5 thành biểu thức nào dưới đây?
A. 14 x 25 B. 10 x 20
C. 14 x 5 D. 54 x 5 
34/ Phải nhân số 32 với số nào để đc kết quả là: 
a, 3232 b, 32032
35/ Mua 3 hộp nước ngọt, mỗi hộp có 6 lon như nhau và phải trả tất cả 90 000 đồng. Tính giá tiền mỗi lon nước ngọt theo 2 cách
36/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2:
123; 3670; 43678; 3468
37/ Trong các số sau, số nào chia hết cho5:
3670; 43678; 3468, 2475
38/Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5:
3468, 2475, 890, 1722
39/ Trong các số sau, số nào chia hết cho3:
134; 39921; 37970; 10003
40/Khoanh vào số chia hết cho 9:
179, 49995; 368, 1809
41/ Số chia hết cho cả 2,3,5,9 là:
18734; 2949; 30240, 12226
42/ Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí dấu * là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 4 
43/ Trong các số 145; 60; 3455; 867. Số không chia hết cho 5 là:
A. 145 B. 60
C. 3455 C. 867
44/ Trong các số 72; 313; 567; 2379. Số không chia hết cho 3 là:
A. 72 B. 313
C. 567 D. 2379
45/ Lớp 4A có nhiều hơn 25 bạn và ít hơn 35 bạn. Cô giáo chia đều thành các nhóm, mối nhóm có 3 bạn hoặc 5 bạn thì không thừa, không thiếu bạn nào. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn?
46/Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
 a, 3 tấn 5 kg = 35kg  b, 2giờ 15 phút = 135phút
 c.;3 tấn 5 kg = 3005kgd/ 2giờ 15 phút = 215phút
47/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 m217cm2 =  cm2 thế kỉ =  năm 
48/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm
b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2
49/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 75 kg =  kg
19dm2 65cm2 =  cm2
50/ Viết ;= vào chỗ chấm:
12 phút ..... 30 giây 1 giờ 12 phút .....112 phút
51/ Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ thứ ....
Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán năm 939.Năm đó thuộc thế kỉ thứ ....
52/ Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
a. Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc?
b. Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng?
53/Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
54/Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
55/Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần).
56/Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?  
57/ Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
58/Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 102m, chiều dài hơn chiều rộng là 28 m. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
59/ Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 9
60/ Tìm số trung bình cộng của các số sau:
96; 121, 143
61/ Tìm số trung bình cộng của các số sau:
 348; 219, 560, 725
62/ Trung bình cộng của hai số bằng 28. Một trong hai số đó là 20. Tìm số kia
63/Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a/SốTrung bình cộng của 75; 89 và 55 là 73
b/Số Trung bình cộng của 58 ; 43; 68; và 47 là 53
64/ SốTrung bình cộng của hai số là 37, số bé là 32. Số lớn là:
37 B/ 69 C/ 74 D/ 42
65/ SốTrung bình cộng của hai số là 50, số lớn là 63. Số bé là:
A/ 113 B/ 37 C/ 13 D/100
66/ Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó?
67/Viết các từ “ lớn hơn”, “ bé hơn”, “bằng” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, góc nhọn .............. góc vuông
b, góc tù ...................góc nhọn
c, góc bẹt ..................... 2 góc vuông
68/Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn
69/- Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2?
A.15m2
B.20m2
C. 25 m2
70/ Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
71/ Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm.
a. Cạnh AB vuông góc với........................ 
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
72/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC (hình dưới đây) có đường cao là 
A.đườngcaoAH
B.đườngcaoAC
C.đườngcaoBC
D. đường cao AB
73/Hãy viết tên các góc trong hình tứ giác ABCD (như hình vẽ bên)
74/ Cho hình vuông có cạnh 121 cm. Tính chu vi hình vuông đó?
75/ Tờ giấy hình vuông có cạnh 35 cm. tính diện tích tờ giấy đó
76/ hình vuông có diện tích 81cm2. Tính độ dài cạnh hình vuông đó?
77/ Hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 23cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó
78/ Diện tích của một sân vận động hình chữ nhật là 7140m2.
a/ Tìm chiều rộng của sân vận động đó
b/ Tính chu vi của sân vận động
13/ Chọn câu trả lời đúng:
Một hình vuông có diện tích 81 cm2.. Chu vi hình vuông là:
324cm B/ 36 cm2 C/ 36cm D/ 63 cm
79/ Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đaý là 4 dm; chiều cao là 34 cm
80/ Hình bình hành có diện tích 650 cm2. Chiều cao là 25 cm. Tính độ dài đáy hình bình hành
Phân số
81/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phân số có :
a/ Tử số là:
b/ Mẫu số là:
82/ Viết tiếp vào chỗ chấm:
a/ Trong phân số 310 ; 3 là .; 10 là..
b/ Trong phân số511 ; 5 là... ; 11 là.
83/ Có thể viết 5 thành phân số có mẫu số là 1; 2; 3
84/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ phân số có tử số là 5; mẫu số là 9
b/ Tử số là 99, mẫu số là 100, phân số là...
85/Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:
Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau: 
+ Xét xem.... và.... cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1
+ .... cả tử số và mẫu số cho số đó
+ Cứ làm như thế cho đến khi....
86/Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
a/ 5 : 8 = 58 ..... b/ 5 : 8 = 85 .... 
 c/ 7 : 4 = 47 .... d/ 7 : 4 = 74......
87/
Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
88/
a) Viết các phân số lần lươt bằng 79và 512 và có mẫu số chung là 36.
b) Hãy viết 47và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7.
c) Hãy viết 8 và 811thành hai phân số đều có mẫu số là 11.
89/Tính:
 4 X 7 X 95 X 4 X 96 X 9 X 1111 X 9 X 1212 X 15 X 45 X 6 X 8
90/Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
312; 13; 1236; 99100; 1525
91/Viết ba phân số bằng phân số 72
92/ có 4l dầu đổ vào 5 chai. Hỏi mỗi chai có mấy phần lít dầu?
93/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Quy đồng mẫu số hai phân số 34 và 23 được hai phân số.....; .....
b/ Quy đồng mẫu số hai phân số 47 và 56 được hai phân số.....; .....
94/ Có 3 kg gạo đổ vào 5 túi. Tính khối lượng gạo ở mỗi túi?
95/ Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau:
 Khi thực hiện phép chia 2 số tự nhiên mà kết quả là phân số bé hơn 1 thì:
* Số bị chia lớn hơn số chia
* Số bị chia bé hơn số chia
96/ Tìm câu trả lời sai trong các câu sau:
 Khi thực hiện phép chia 2 số tự nhiên mà kết quả là phân số lớn hơn 1 thì:
* Số bị chia lớn hơn số chia
* Số bị chia bé hơn số chia
97/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 49 = 45 là :
A. 5 B. 36 C. 20 D.9 
98/ Làm thế nào để đưa phân số812 về dạng tối giản:
A. Trừ cả tử số và mẫu số đi 8
B.Chia cả tử số và mẫu số cho 2
C.Chia cả tử số và mẫu số cho 4
D. Nhân cả tử số và mẫu số với 4
99/ Cho 46 = ....
Phân số hoặc số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A.23 B. 2 C. 10 D. 24
100/Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
a, 5 x 3+68 x 3+6 = 58 ...... b, 5 x 3+68 x 3+6 = 2130 = 710
101/ Viết kết quả của các phép chia dưới đây dưới dạng phân số:
a, 5 : 2 b, 12 : 5
c, 4 : 3 d, 27 : 4
102/ Quy đồng mẫu số các phân số:
103/ Quy đồng mẫu số các phân số:
 PHẦN 3: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
1/ hs viết lại cách đọc số
2/ Kết quả:
a, 1 942 000
b.12 942 300
c,308 000 962
20/a, Chọn ý B; b, Chọn ý D
21/ Chọn ý D
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 508 436 008
b. 47850
Câu 2: (1 điểm) đúng được 2 dòng 0,5 điểm.
Đúng 3 dòng trở lên được 0.5 đ
Đ/ S/ S/ S
Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. (25 + 45 + 56 +75 +84) : 5 = 57
b. (87 x 24 ) : 8 = 87 ´ (24 : 8) = 261
Câu 4: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
115248 + 92816=208064
58872 – 42958=15914
2148 x 206 = 442488
9726 : 29 = 335 dư 11
Câu 5: 1 điểm
a. Mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
b. Đúng bước 1: 0,5 điểm. Kết quả đúng: 0,5 điểm
a. 1855 : x = 35        b 10720 × 48 – 253748
x = 1855 : 35             = 514560 – 253748
x = 53                     = 5160812
Câu 6: (2 điểm) Đúng bước một : 0.5 điểm.
Đúng bước hai: 0,5 điểm.
Đúng bước ba: 0,5 điểm
Hai lần đổi đơn vị 0.5 đ,
Giải
3 tấn 5 tạ = 35 tạ
Ngày thứ nhất nhập về là:
(35-5 ) : 2 = 15 (tạ)
Ngày thứ hai nhập về là:
35 – 15 = 20 (tạ)
Số bao cửa hàng cần dùng là:
20 tạ = 20000 kg
20 000 : 50 = 400 (bao)
Đáp số: a. 15 tạ; 20 tạ
b. 400 bao
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm
Câu 7:
a. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD; MN và BC. (0.5 đ)
b. Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
4 × 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 × 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32cm2 0.5 đ
(1đ)
Giải cách 1: 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là: 97; 99; 101; 103; 105
Giải cách 2
Tổng 5 số là: 101 x 5 = 505
5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị
5 lần số thứ I:
505 - (2+2+2+2+2+2+2+2+2+2) = 475
Số 1: 475 : 5 = 97
Số 2: 97 + 2 = 99
Số 3: 99 + 2 = 101
Số 4: 101 + 2 = 103
Số 5: 103 + 2 = 105
Đáp số: 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105
Bài 2: (2 điểm) Tóm tắt (0,25 điểm):
Bài giải
Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi (0,25 điểm)
Bài 3: (1 điểm). Số đó là: 9580

File đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_mon_toan_lop_4_tuan_1_den_21_nam_hoc_2019_2.docx
Giáo án liên quan