Hóa học - Điện phân

10: T.tích khí hiđro sinh ra khi đ.phân dd chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:

A. bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1).

C. (1) gấp đôi (2). D. không xác định.

11: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)

A. ion Cl bị oxi hoá. B. ion Cl bị khử.

C. ion K+ bị khử. D. ion K+ bị oxi hoá.

12: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây

A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe

13: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)

A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg

14: Điều nào là không đúng trong các điều sau:

A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần

B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần

C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi

D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần

(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)

15 Điện phân d dchứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để d d sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

 

docx5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học - Điện phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỆN PHÂN
1: Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về: 
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá 
B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử 
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá
 D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử
2: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là : 
A. Cực dương : Khử ion NO3- 
B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3- 
C. Cực âm : Khử ion Ag+ 
D. Cực dương : Khử H2O
3: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na 
B. Ag, Fe, Cu, Zn 
C. Ag, Cu, Fe 
D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na
4 :Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm? 
A. Al2O3 2Al+3/2O2 
B. 2NaOH 2Na+O2+ H2
C. 2NaCl 2Na+Cl2 
D. CaBr2 Ca + Br2
5: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây: 
A. NaCl dư 
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư 
C. CuSO4 dư 
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
6: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím 
D. A, B, C đều đúng
7:ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
 B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số k.loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... 
D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bvệ và trang trí kim loại
8: Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ca
9: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào: 
A. Phương pháp thuỷ luyện. 
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân. 
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.
10: T.tích khí hiđro sinh ra khi đ.phân dd chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau. 
B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp đôi (2).
D. không xác định.
11: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) 
A. ion Cl- bị oxi hoá. 
B. ion Cl- bị khử.
C. ion K+ bị khử. 	
D. ion K+ bị oxi hoá.
12: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây 
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Fe
13: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
14: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
15 Điện phân d dchứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để d d sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
16: Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp nào thì thu được Cu tinh khiết 99,999% ?
A. Phương pháp thủy luyện. 
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân 
D. Cả A, B, C
17: Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
18: Cú cỏc quỏ trỡnh điện phõn sau: 
(1) Điện phõn dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phõn dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phõn Al2O3 núng chảy với 2 điện cực bằng than chỡ.
(4) Điện phõn dung dịch NaCl với anot bằng than chỡ và catot bằng thộp.
Cỏc quỏ trỡnh điện phõn mà cực dương bị mũn là 
 A.(1),(2). B.(1),(3). C.(2),(3). D.(3),(4).
19: Đp một dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa cú khớ thoỏt ra thỡ dd sau đ phõn chứa
 A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+. C. Na+, Cl-.	 D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-.
20: Điện phõn (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch sau điện phõn cú thể hoà tan được kim loại nhụm, mối quan hệ giữa a và b là
 A. 2a=b	 B. 2a>b. C. 2a< b.	 D. 2a # b.
21: Khi điện phõn điện cực trơ cú màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phõn hoà tan được Fe thỡ
 A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl.
 C. NaCl và CuSO4 cựng hết. D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
22: Sản phẩm thu được khi điện phõn NaOH núng chảy là gỡ ?
 A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
 C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
23: Dóy cỏc kim loại đều cú thể được điều chế bằng phương phỏp điện phõn dung dịch muối của chỳng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
24: Điện phõn dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dũng 5A. Khi ở anot cú 4g khớ oxi bay ra thỡ ngưng. Điều nào sau đõy luụn đỳng ?
 	 A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g. 
	B. Thời gian điện phõn là 9650 giõy.
 	 C. pH của dung dịch trong quỏ trỡnh điện phõn luụn giảm. 
	D. Khụng cú khớ thoỏt ra ở catot.
25: Điện phõn núng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lớt khớ (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cụng thức của muối đó điện phõn là:
 A. NaCl.	B. LiCl.	 C. KCl.	 D. CsCl.
26: Điện phõn dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và cú pH = 12. Vậy:
 A. chỉ cú HCl bị điện phõn.	 B. chỉ cú KCl bị điện phõn.
 C.HCl và KCl đều bị điện phõn hết. D. HCl bị điện phõn hết, KCl bị điện phõn một phần 
ĐIỆN PHÂN-ĐẠI HỌC –CAO ĐẲNG
1(A-07): Trong cụng nghiệp natri hidroxit được sản xuất bằng phương phỏp
	A.điện phõn dung dịch NaCl, khụng cú màng ngăn điện cực.
	B.điện phõn dung dịch NaNO3, khụng cú màng ngăn điện cực.
	C.điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn điện cực.
	D.điện phõn NaCl núng chảy.
2(A-07): Dóy gồm cỏc kim loại được điều chế trong cụng nghiệp bằng phương phỏp điện phõn hợp chất núng chảy của chỳng 
	A.Na,Ca,Al	B.Na,Ca,Zn 	C.Na,Cu,Al	D.Fe,Ca,Al
3(B-07): Điện phõn DD chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ cú màng ngăn xốp). dung dịch sau khi điện phõn làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thỡ điều kiện a,b là( biết ion SO4 khụng bị điện phõn trong dung dịch )
	A.b>2a	 	B.b=2a	C.b<2a	D.2b=a
4(A-07). Điện phõn dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catot và một lượng khớ X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khớ X trờn vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH cũn lại là 0,05M( giả thiết thể tớch dung dịch khụng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
	A.0,15M	B.0,2M	C.0,1M	D.0,05M
5(A-08): Hai kim loại cú thể điều chế bằng phương phỏp điện phõn dung dịch 
	A.Al,Mg	B.Na,Fe	C.Cu,Ag	D.Mg,Zn
6 (A-08): Khi điện phõn NaCl núng chảy( điện cực trơ) tại catot xảy ra
	A.sự khử ion Cl-	B. sự oxi húa ion Cl-	
	C. sự oxi húa ion Na+	D. sự khử ion Na+	
7 (B-09): Điện phõn cú màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M( điện cực trơ, H=100%) với cường độ dũng điện 5A trong 3860s. Dung dịch thu được sau điện phõn cú khả năng hũa tan m gam Al. Giỏ trị lớn nhất của m là: 
	A.5,4	B.4,05	C.2,7	D.1,35
8 (CĐ-12): Tiến hành điện phõn (với điện cực trơ) V lớt dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phõn thu được dung dịch X và 1,68 lớt khớ Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tỏc dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giỏ trị của V là
	A. 0,60.	B. 0,15.	C. 0,45.	D. 0,80.
9 (B-12): Điện phõn dung dịch hh gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl ( điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoỏt ra khớ thỡ ở anot thu được V lớt khớ đktc. Biết H=100%. Giỏ trị của V là
	A.5,6	B.11,2	C.22,4	D.4,48
10(A-12): Điện phõn 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dũng điện khụng đổi 2,68A (H=100) thu được chất rắn X, dd Y và khớ Z. Cho 12,6g Fe vào Y sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khi NO ( sản phẩm khử duy nhất của N5+ ). Giỏ trị của t 
	A.1,2	B.0,3	C.0,8	D.1
11 (A-11): Hũa tan 13,68g muối MSO4 vào nước thu được dd X. Điện phõn X với điện cực trơ và cường độ khụng đổi trong thời gian t giõy, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khớ ở anot. Cũn nếu điện phõn là 2t giõy thỡ tổng số mol thu được ở hai điện cực là 0,1245 mol . Giỏ trị của y 
	A.3,92	B.4,788	C.4,48	D.1,68
12 (A-11): Điện phõn dd gồm 7,45g KCl và 28,2g Cu(NO3)2 điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi khối lượng dd giảm đi 10,75g thỡ ngừng điện phõn giả thiết nước bay hơi khụng đỏng kể. Tất cả chất tan trong dd sau điện phõn
	A.KNO3, KOH	B.KNO3,HNO3, Cu(NO3)2 
	 C.KNO3, KCl, KOH	D. KNO3, Cu(NO3)2
13 (CĐ-11): Điện phõn 500 ml dung dịch CuSO4 O,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thỡ thể tớch khớ (đktc) thu được ở anot là: 
	A. 3,36 lớt	B. 1,12 lớt	C. 0,56 lớt	D. 2,24 lớt
14.(A-10): Điện phõn cực trơ 200 ml dd CuSO4 nồng độ x mol/l sau một thời gian thu được dd Y vẫn cũn màu xanh, cú khối lượng giảm 8g so với dd ban đầu. Cho 16,8g bột sắt vào Y sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4 g kim loại. Giỏ trị của X 
	A.1,5	B.3,25	C.2,25	D.1,25
15 (B-10): Điện phõn dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phõn dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit ( điện cực trơ) đều cú đặc điểm chung 
	A.ở anot xảy ra sự oxi húa: Cu→ Cu2+ + 2e	
	B.ở caot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
	C.ở anot xảy ra sựkhử : 2H2O→O2 + 4H+ + 4e	
	D.ở catot xảy ra sự oxi húa: 2H2O +2e →2OH- + H2
16 (CĐ-10): Phản ứng điện phõn dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mũn điện hoỏ xảy ra khi nhỳng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl cú đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực õm cú sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng xảy ra luụn kốm theo sự phỏt sinh dũng điện.
C. Đều sinh ra Cu ở cực õm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoỏ Cl–.	
17 (CĐ-10): Điện phõn (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 cú cựng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khớ thỡ dừng điện phõn. Trong cả quỏ trỡnh điện phõn trờn, sản phẩm thu được ở anot là
 A. chỉ cú khớ Cl2.	B. khớ Cl2 và H2.	
 C. khớ Cl2 và O2.	D. khớ H2 và O2.	
18 (CĐ-10): Điện phõn (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dũng
điện cú cường độ 2A. Thể tớch khớ (đktc) thoỏt ra ở anot sau 9650 giõy điện phõn là
 A. 1,792 lớt.	B. 2,240 lớt.	C. 1,344 lớt.	D. 2,912 lớt.
19(B-09): Điện phõn núng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X sục vào dung dịch nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
	A. 54,0	B. 75,6	C. 67,5	D. 108,0

File đính kèm:

  • docxdien_phan.docx