Hệ thống Lý thuyết & Bài tập vật lý 11 - Chuyên đề 3: Dòng điện trong các môi trường

8. Hiện tượng siêu dẫn

3.10 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch

kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:

A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng

nhau.

B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác

nhau.

C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng

nhau.

D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác

nhau

pdf39 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống Lý thuyết & Bài tập vật lý 11 - Chuyên đề 3: Dòng điện trong các môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M TỔNG HỢP: 
Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn: 
A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi 
B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng 
C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong 
tinh thể 
D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng 
Câu hỏi 2: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: 
A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại 
n 
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại 
p 
20 DÒNG ðIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh 
khiết 
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng 
hướng điện trường 
Câu hỏi 3: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt: 
A. electron tự do B. ion C. electron và lỗ trống D. electron, 
các ion dương và ion âm 
Câu hỏi 4: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: 
A. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém giống như điện môi 
B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt giống như kim loại 
C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống 
D. Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại 
Câu hỏi 5: Mối liên hệ giữa điện trở suất của bán dẫn vào nhiệt độ được biểu diễn 
bằng đồ thị nào sau đây: 
Câu hỏi 6: Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p – n: 
A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do 
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n 
C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p 
D. có tính chất chỉnh lưu 
Câu hỏi 7: Chọn một đáp án sai: 
A. Khi dòng điện chạy qua điôt phát quang, ở lớp chuyển tiếp p – n có ánh sáng 
phát ra 
B. Tranzito là dụng cụ bán dẫn có hai lớp chuyển tiếp p – n 
C. Cặp nhiệt điện bán dẫn có hệ số nhiệt điện động lớn gấp trăm lần so với cặp 
nhiệt điện kim loại. 
D. Phôtôđiốt dùng để biến tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu âm thanh 
Câu hỏi 8: Chọn một đáp án sai khi nói về điện trở quang: 
A. là linh kiện bán dẫn có độ dày vài chục micromet, trên đó gắn hai điện cực 
kim loại 
B. là linh kiện áp dụng tính chất điện trở thay đổi theo cường độ chiếu sáng 
C. là linh kiện có điện trở lớn và bề mặt rộng, chiếu ánh sáng thích hợp vào thì 
điện trở của nó tăng mạnh 
D. là linh kiện ứng dụng phổ biến trong các mạch tự động hóa 
Câu hỏi 9: Điốt chỉnh lưu bán dẫn: 
A. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n 
B. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p 
C. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối 
với p, thì nó cho dòng qua 
ρ 
O T 
ρ 
O T 
ρ 
O T 
ρ 
O T 
 A B 
C D 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
D.Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với 
n, thì nó không cho dòng qua 
Câu hỏi 10: Chọn một đáp án sai khi nói về cấu tạo của tranzito: 
A. Cực phát là Emitơ B. cực góp là Côlectơ C. Cực gốc là Bazơ D. Cực 
gốc là Côlectơ 
Câu hỏi 11: Mối quan hệ giữa các dòng điện chạy trong tranzito là: 
A. IC = IB + IE B. IB = IC + IE C. IE = IC + IB D. IC = IB . IE 
Câu hỏi 12: Chất bán dẫn có các tính chất: 
A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh 
hưởng mạnh đến tính chất điện 
B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh 
hưởng đến tính chất điện 
C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh 
hưởng mạnh đến tính chất điện 
D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh 
hưởng đến tính chất điện 
Câu hỏi 13: Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào: 
A. mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến 
nguyên tử khác 
B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong 
khoảng trống giữa các phân tử 
C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến 
nguyên tử khác 
D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử 
này đến nguyên tử khác 
Câu hỏi 14: Trong các chất bán dẫn loại nào tồn tại đồng thời các hạt mang điện cơ 
bản và không cơ bản: 
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p D. hai 
loại bán dẫn loại n và p 
Câu hỏi 15: Sự dẫn điện riêng sảy ra trong loại bán dẫn nào: 
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p D. cả 3 
loại bán dẫn trên 
Câu hỏi 16: Sự dẫn điện riêng do các loại hạt mang điện nào gây ra: 
A. electron tự do B. lỗ trống C. hạt tải điện không cơ bản D. 
electron tự do và lỗ trống 
Câu hỏi 17: Kí hiệu của tranzito p – n – p như hình vẽ. Chỉ tên theo thứ tự các cực 
phát – góp – gốc: 
1 
2 3 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
A. 1 – 2 – 3 B. 2 – 1 – 3 C. 2 – 3 – 1 D. 3 – 1 – 2 
Câu hỏi 18: Dòng điện ngược qua lớp tiếp xúc p – n được tạo ra khi : 
A. Điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của 
lớp tiếp xúc p – n 
B. Nối bán dẫn p với cực âm, bán dẫn n với cực dương của nguồn điện 
bên ngoài 
C. chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện không cơ 
bản qua lớp tiếp xúc p – n 
D. A và B 
Câu hỏi 19: Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ. Ở đoạn OA 
có các hiện tượng: 
A. phân cực ngược, B. dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản 
tạo ra, 
C. phân cực thuận. D. A và B 
Câu hỏi 20: Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ câu 19. Ở 
đoạn OB có các hiện tượng: 
A. phân cực ngược, B. dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản 
tạo ra, 
C. phân cực thuận. D. B và C 
Câu hỏi 21: Ở các trường hợp nào lỗ trống được tạo ra: 
A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn 
B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử 
bán dẫn 
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các 
nguyên tử bán dẫn 
D. A và C 
Câu hỏi 22: Ở các trường hợp nào electron dẫn được tạo ra: 
A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn 
B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử 
bán dẫn 
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các 
nguyên tử bán dẫn 
D. A và B 
Câu hỏi 23: Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p – n khi: 
A. Điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của lớp tiếp xúc p 
– n 
B. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm của nguồn điện bên ngoài 
I 
O U 
 A 
B 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
C. chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện cơ bản qua lớp tiếp 
xúc p – n 
D. B và C 
Câu hỏi 24: Cho tranzito có dạng như hình vẽ. Cực nào tạo bởi một lớp bán dẫn bề 
dày 
rất nhỏ cỡ vài µm có mật độ hạt tải điện nhỏ: 
A. cực 1 B. cực 2 C. cực 3 D. không cực nào cả 
Câu hỏi 25: Cho tranzito có dạng như hình vẽ câu hỏi 24. Giữa các cực nào người ta 
tạo phân cực thuận: 
A. 1 – 2 B. 2 – 3 C. 3 – 1 D. 2 – 1 
Câu hỏi 26: Cho tranzito có dạng như hình vẽ câu hỏi 24. Giữa các cực nào người ta 
tạo phân cực ngược: 
A. 1 – 2 B. 2 – 3 C. 3 – 1 D. 1 – 3 
Câu hỏi 27: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: 
A. bán dẫn loại p B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p hoặc loại n D. 
bán dẫn tinh khiết 
Câu hỏi 28: Khi pha tạp chất hóa trị 3 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: 
A. bán dẫn loại p B. bán dẫn loại n C. bán dẫn loại p hoặc loại n D. 
bán dẫn tinh khiết 
Câu hỏi 29: Kí hiệu tranzito p – n – p biểu diễn bằng hình nào dưới đây: 
Câu hỏi 30: Kí hiệu tranzito n – p – n biểu diễn bằng hình nào dưới đây: 
ðÁP ÁN ðỀ SỐ 20 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ðáp án D D C D D C D C A D 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ðáp án C A C D D C C D A D 
1 
2 3 
B 
C E 
B 
E C 
B 
E C 
B 
C E 
A B C 
D 
B 
C E 
B 
E C 
B 
E C 
B 
C E 
A B C D 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
ðáp án D D B A D D B A C B 
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG: 
1 Dòng ñiện trong kim loại: 
- Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các 
electron ngược chiều điện trường. 
- Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ: ρ = ρ0[1 + α(t – t0)]. 
α: hệ số nhiệt điện trở (K-1). 
ρ0 : điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0. 
- Suất điện động của cặp nhiệt điện: E = αT(T1 – T2). 
Trong đó T1 – T2 là hiệu nhiệt độ giữa đầu nóng và đầu lạnh; αT là hệ số 
nhiệt điện động. 
- Hiện tượng siêu dẫn: Là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột 
xuống bằng 0 khi khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị 
Tc nhất định. Giá trị này phụ thuộc vào bản thân vật liệu. 
2.Dòng ñiện trong chất ñiện phân: 
Trong dung dịch, các axit, ba zơ, muối bị phân li thành ion. 
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion trong 
điện trường theo hai hướng ngược nhau. 
Hiện tượng gốc axit trong dung dịch điện phân tác dụng với cực dương tạo thành 
chất điện phân tan trong dung dịch và cực dương bị mòn đi gọi là hiện tượng 
dương cực tan. 
Nội dung các định luật Faraday: 
 + Định luật 1: Khôi lượng chất được giải phóng ở điện cực của bình điện 
phân tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó. 
m = kq 
 + Định luật 2: Đương lượng hóa học của nguyên tố tỉ lệ với đương lượng 
gam 
n
A của nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là 
F
1 , trong đó F gọi là số Faraday. 
n
A
F
k
1
= 
Biểu thức kết hợp nội dung hai định luật: 
It
n
A
F
m
1
= 
3. Dòng ñiện trong chất khí: 
ÔN TẬP: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 21 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
Trong điều kiện thường thì chất khí không dẫn điện. Chất khí chỉ dẫn điện khi 
trong lòng nó có sự ion hóa các phân tử. 
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion 
âm và các electron do chất khí bị ion hóa sinh ra. 
Khi dùng nguồn điện gây hiệu điện thế lớn thì xuất hiện hiện tượng nhân hạt tải 
điện trong lòng chất khí. 
Quá trình phóng điện vẫn tiếp tục được quy trì khi không còn tác nhân ion hóa 
chất khí từ bên ngoài gọi là quá trình phóng điện tự lực. 
Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực hình thành dòng điện qua chất khí 
có thể giữ được nhiệt độ cao của catod để nó phát được eletron bằng hiện tượng 
phát xạ nhiệt điện tử. 
4. Dòng ñiện trong chân không: 
Là dòng chuyển động ngược chiều điện trường của các electron bứt ra từ điện 
cực. 
Diot chân không chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều, nó gọi là đặc tính 
chỉnh lưu. 
Dòng electron được tăng tốc và đổi hướng bằng điện trường và từ trường và nó 
được ứng dụng ở đèn hình tia catot (CRT). 
5. Dòng ñiện trong chất bán dẫn: 
Một số chất ở phân nhóm chính nhóm 4 như Si, Ge trong những điều kiện khác 
nhau có thể dẫn điện hoặc không dẫn điện, gọi là bán dẫn. 
Bán dẫn dẫn điện hằng hai loại hạt tải là electron và lỗ trống. 
Ở bán dẫn tinh khiết, mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. Ở bán dẫn loại p, 
mật độ lỗ trống rất lớn hơn mật độ electron. Ở bán dẫn loại n, mật độ electron rất 
lớn hơn mật độ lỗ trống. 
Lớp tiếp xúc n – p có đặc điểm cho dòng điện đi theo một chiều từ p sang n. Đây 
gọi là đặc tính chỉnh lưu. Đặc tính này được dùng để chế tạo diot bán dẫn. 
Bán dẫn còn được dùng chế tạo transistor có đặc tính khuyếch đại dòng điện. 
II. Câu hỏi và bài tập: 
17. Dòng ñiện trong kim loại 
3.1 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ 
A. Giảm đi. B. Không thay đổi. 
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. 
3.2 Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy 
qua là: 
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi 
va chạm. 
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi 
va chạm. 
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion 
(+) khi va chạm. 
3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: 
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. 
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. 
C. Do sự va chạm của các electron với nhau. 
D. Cả B và C đúng. 
3.4 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do: 
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. 
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên. 
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên. 
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi. 
3.5 Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện 
trở của sợi dây đó ở 1000 C là: 
A. 86,6Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω 
3.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. 
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại 
được giữ không đổi 
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. 
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. 
3.7 Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây 
đó ở 1790C là 204Ω. Điện trở suất của nhôm là: 
A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1 
3.8 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
 Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì: 
A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron 
hơn. 
B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia. 
C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có 
mật độ electron nhỏ hơn. 
D. Không có hiện tượng gì xảy ra. 
3.9 Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ: 
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ. 
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. 
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian. 
18. Hiện tượng siêu dẫn 
3.10 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch 
kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: 
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng 
nhau. 
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác 
nhau. 
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng 
nhau. 
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác 
nhau. 
3.11 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: 
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. 
B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. 
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. 
D. Điện trở của các mối hàn. 
3.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau 
thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. 
B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các 
hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. 
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu 
mối hàn của cặp nhiệt điện. 
D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu 
mối hàn của cặp nhiệt điện. 
3.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì 
một hiệu điện thế trong mạch. 
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không. 
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi 
ngắt bỏ nguồn điện. 
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
3.14 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (µV/K) được đặt trong 
không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện 
động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là 
A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV. 
3.15 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (µV/K) được đặt trong 
không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động 
nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là: 
A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K. 
3.16 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 
200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt 
điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là: 
A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (µV/K) C. 1,25 (µV/K) D. 1,25(mV/K) 
19. Dòng ñiện trong chất ñiện phân. ðịnh luật Fa-ra-ñây 
3.17 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, 
electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. 
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron 
đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. 
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm 
đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. 
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron 
đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. 
3.20 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình 
điện phân R = 8 (Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r 
=1 (Ω). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: 
A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g). 
3.21 Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong 
cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa 
chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước 
sẽ: 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. 
3.22. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do: 
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng. 
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn. 
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm. 
D. Cả A và B đúng. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 
3.23 Phát biểu nào sau đây là ñúng? 
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng 
đều bị phân li thành các iôn. 
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt 
độ. 
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện. 
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo 
định luật ôm. 
3.24 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? 
A. Dùng muối AgNO3. 
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. 
C. Dùng anốt bằng bạc. 
D. Dùng huy chương làm catốt. 
20. Bài tập về dòng ñiện trong kim loại và chất ñiện phân 
3.25 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có 
anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 
2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: 
A. 8.10-3kg B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). 
3.26 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng 
Cu. B

File đính kèm:

  • pdfCHUYÊN ĐỀ 3 - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG.pdf
  • pdfBÌA CHUYÊN ĐỀ 3- DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG.pdf