Hệ thống Lý thuyết & Bài tập vật lý 11 - Chuyên đề 1: Tĩnh điện học

Câu hỏi 1: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng

0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:

A. 83,3µF B. 1833 µF C. 833nF D. 833pF

Câu hỏi 2: Năng lượng của tụ điện tồn tại:

A. trong khoảng không gian giữa hai bản tụ

B. ở hai mặt của bản tích điện dương

C. ở hai mặt của bản tích điện âm

D. ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ

Câu hỏi 3: Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu

điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này

sẽ có giá trị:

A.36pF B. 4pF C. 12pF D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ

pdf152 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống Lý thuyết & Bài tập vật lý 11 - Chuyên đề 1: Tĩnh điện học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Biết q2=4.10
-6C và CĐĐT tổng hợp tại D bằng không. Tính q1, q3 
(ĐS: q1=q3=-1,4.10
-6C) 
2) Tìm CĐĐT tổng hợp tại tâm O của hình vuông (3,2.108 V/m) 
Bạn ñừng hạ thấp giá trị của mình bằng cách so sánh mình với 
những người khác. 
HỌ VÀ TÊN:TRƯỜNG:............ 
I. Kiến thức: 
 1. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. 
Tụ điện dùng để tích điện và phóng điện trong mạch điện. Tụ điện thường dùng 
là tụ điện phằng. 
 Kí hiệu của tụ điện: 
 2. Nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện thì tụ điện sẽ bị tích 
điện. Độ lớn điện tích hai bản tụ bao giờ cũng bằng nhau nhưng trái dấu. Người 
ta gọi điện tích của tụ điện là điện tích của bản dương. 
TỤ ðIỆN (SỐ 1) 
8 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 68 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
 3. Đại lượng đặc trưng của tụ điện là điện dung của tụ. Điện dung C của tụ 
điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện 
thế nhất định. Nó được đo bằng thương số của điện tích Q của tụ với hiệu điện 
thế U giữa hai bản của nó. 
U
Q
C = Đơn vị đo điện dung của tụ điện là fara (F) 
 1 mF = 10-3 F. 1 µF = 10-6 F. 
 1 nF = 10-9 F. 1 pF = 10-12 F. 
 - Điện dung của tụ điện phẳng: 
d
S
d
S
C o
..4.10.9
...
9 π
εεε
== 
 Trong đó: )F( 10.85,8
.4.10.9
1 12
9 mo
−≈=
π
ε ; )N.m( 10.9
..4
1
2
2
9
C
k
o
==
επ
 Lưu ý: Trong công thức 
U
Q
C = , ta thường lầm tưởng C là đại lượng phụ 
thuộc vào Q, phụ thuộc vào U. Nhưng thực tế C KHÔNG phụ thuộc vào Q và U. 
 4*. Ghép tụ điện (xem kĩ): 
 Ghép nối tiếp: Ghép song song: 
 C1 C2 Cn 
 Cb = C1 + C2 + ... + 
Cn. 
 Qb = Q1 + Q2 +  
+ Qn. 
 Qb = Q1 = Q2 = = Qn. 
 Ub = U1 + U2 +...+ Un. Ub = U1 = U2 
=  = Un. 
 5. Điện trường trong tụ điện mang một năng lượng là: 
 U
C
W .
2
1
.2
2
Q
Q
== =cu^2/2 
nb CCCC
1
...
111
21
+++=
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 69 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
 - Điện trường trong tụ điện là điện trường đều. 
 - Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E bên trong tụ điện, hiệu 
điện thế U và khoảng cách d giữa hai bản là: 
d
U
E = 
 - Nếu cường độ điện trường trong lớp điện môi vượt quá một giá trị giới 
hạn Emax thì lớp điện môi trở thành dẫn điện và tụ điện sẽ bị hỏng. Như vậy, hiệu 
điện thế giữa hai bản tụ điện không được vượt quá giới hạn được phép: Umax = 
Emax.d 
Dạng 1: ðẠI CƯƠNG VỀ TỤ ðIỆN 
 ( tính toán các ñại lượng thường gặp A.U.C.Q..Wñ ) 
PP Chung: 
Vận dụng công thức: 
 Điện dung của tụ điện: 
U
Q
C = (1) 
 Năng lượng của tụ điện: 2
2
.
2
1
.
2
1
2
1
UCU
C
Q
W === Q 
 Điện dung của tụ điện phẳng: 
d
S
d
S
C o
..4.10.9
...
9 π
εεε
== (2) 
Trong đó S là diện tích của một bản (là phần đối diện với bản kia) 
Đối với tụ điện biến thiên thì phần đối diện của hai bản sẽ thay đổi. 
Công thức (2) chỉ áp dụng cho trường hợp chất điện môi lấp đầy khoảng không 
gian giữa hai bản. Nếu lớp điện môi chỉ chiếm một phần khoảng không gian giữa 
hai bản thì cần phải phân tích, lập luận mới tính được điện dung C của tụ điện. 
Lưu ý các điều kiện sau: 
 + Nối tụ điện vào nguồn: U = const. 
 + Ngắt tụ điện khỏi nguồn: Q = const. 
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 70 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
1. Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích 0,05 m2 đặt cách nhau 0,5 mm, điện 
dung của tụ là 3 nF. Tính hằng số điện môi của lớp điện môi giữa hai bản tụ. 
 Đ s: 3,4. 
2. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 3,5 pF, diện tích mỗi bản là 5 cm2 
được đặt dưới hiệu điện thế 6,3 V. Biết εo = 8,85. 10
-12 F/m. Tính: 
 a. khoảng cách giữa hai bản tụ. 
 b. Cường độ điện trường giữa hai bản. Đ s: 1,26 mm . 5000 V/m. 
3. Một tụ điện không khí nếu được tích điện lượng 5,2. 10-9 C thì điện trường 
giữa hai bản tụ là 20000 V/m. Tính diện tích mỗi bản tụ. Đ s: 0,03 m2. 
4. một tụ điện phẳng bằng nhôm có kích thước 4 cm x 5 cm. điện môi là dung 
dịch axêton có hằng số điện môi là 20. khoảng cách giữa hai bản của tụ điện là 
0,3 mm. Tính điện dung của tụ điện. 
 Đ s: 1,18. 10-9 F. 
5. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản cách nhau 1 mm và có điện dung 2. 
10-11 F được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Tính 
diện tích mỗi bản tụ điện và điện tích của tụ điện. Tính cường độ điện trường 
giữa hai bản ? Đ s: 22,6 dm2, 10-9 C, 5. 104 V/m. 
6. Một tụ điện phẳng điện dung 12 pF, điện môi là không khí. Khoảng cách giữa 
hai bản tụ 0,5 cm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính: 
 a. điện tích của tụ điện. 
 b. Cường độ điện trường trong tụ. Đ s: 24. 10-11C, 4000 V/m. 
7. Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 40 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu 
điện thế 120V. 
 a. Tính điện tích của tụ. 
 b. Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp 
đôi. Tính hiệu điện thế mới giữa hai bản tụ. Biết rằng điện dung của tụ điện 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 71 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
phẳng tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản của nó. 
 Đ s: 48. 10-10C, 240 V. 
8. Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu 
điện thế 300 V. 
 a. Tính điện tích Q của tụ điện. 
 b. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 
2. Tính điện dung C1 , điện tích Q1 và hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó. 
 c. Vẫn nối tụ điện với nguồn nhưng nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng 
có ε = 2. Tính C2 , Q2 , U2 của tụ điện. 
Đs: a/ 150 nC; b/ C1 = 1000 pF, Q1 = 150 nC, U1 = 150 V.c/ C2 = 1000 pF, Q2 = 
300 nC, U2 = 300 V. 
9. Tụ điện phẳng không khí điện dung 2 pF được tích điện ở hiệu điện thế 600V. 
 a. Tính điện tích Q của tụ. 
 b. Ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai đầu tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. 
Tính C1, Q1, U1 của tụ. 
 c. Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa đề khoảng cách tăng gấp đôi. 
Tính C2, Q2, U2 của tụ. 
 Đ s: a/1,2. 10-9 C. b/ C1 = 1pF, Q1 = 1,2.10
-9 C, U1 = 1200V. c/ C2 = 1pF, Q2 = 
0,6.10-9 C,U= 600 V. 
10. Tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính 10 cm. Khoảng cách và hiệu 
điện thế giữa hai bản là 1cm, 108 V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích 
của tụ điện ? 
 Đ s: 3. 10-9 C. 
11. Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạch a = 20 cm đặt cách nhau 1 
cm. Chất điện môi giữa hai bản là thủy tinh có ε = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản 
U = 50 V. 
 a. Tính điện dung của tụ điện. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 72 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
 b. Tính điện tích của tụ điện. 
 c. Tính năng lượng của tụ điện, tụ điện có dùng đề làm nguồn điện được 
không ? 
 Đ s: 212,4 pF ; 10,6 nC ; 266 nJ. 
III. ðỀ TRẮC TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP: 
Câu hỏi 1: Một tụ điện điện dung 5µF được tích điện đến điện tích bằng 86µC. 
Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: 
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V 
Câu hỏi 2: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có 
bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện: 
A. 575.1011 electron B. 675.1011 electron 
C. 775.1011 electron D. 875.1011 electron 
Câu hỏi 3: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 µF được tích 
điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần 
đèn lóe sáng: 
A. 20,8J B. 30,8J C. 40,8J D. 50,8J 
Câu hỏi 4: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 µF được tích 
điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời 
gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện: 
A. 5,17kW B.6 ,17kW C. 8,17kW D. 8,17kW 
Câu hỏi 5:Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát 
điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện: 
A. 0,31µC B. 0,21µC C.0,11µC D.0,01µC 
Câu hỏi 6: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường 
lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. 
Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là: 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 73 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
A. 2 µC B. 3 µC C. 2,5µC D. 4µC 
Câu hỏi 7: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với: 
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện 
B. điện tích trên tụ điện 
C. bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện 
D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ 
Câu hỏi 8: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu 
được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa 
hai bản tụ là: 
A. 600V B. 400V C. 500V D.800V 
Câu hỏi 9: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện 
hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện: 
A. 10µC B. 20 µC C. 30µC D. 40µC 
Câu hỏi 10: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện 
hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên 
hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là: 
A. 2500V B. 5000V C. 10 000V D. 1250V 
Câu hỏi 11: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, 
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi hiệu điện thế 
tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu: 
A. 3000V B. 300V C. 30 000V D.1500V 
Câu hỏi 12: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, 
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích cực 
đại mà tụ tích được: 
A. 26,65.10-8C B. 26,65.10-9C C. 26,65.10-7C D. 13.32. 10-8C 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 74 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
Câu hỏi 13: Tụ điện có điện dung 2µF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm 
được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa 
hai bản tụ bằng: 
A. 24V/m B. 2400V/m C. 24 000V/m D. 2,4V 
 Câu hỏi 14: Tụ điện có điện dung 2µF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm 
được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối 
hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là: 
A. 5,76.10-4J B. 1,152.10-3J C. 2,304.10-3J D.4,217.10-3J 
Câu hỏi 15: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu 
điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ: 
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bốn D. giảm một nửa 
Câu hỏi 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ 
khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ: 
A. không đổi B. tăng gấp đôi 
C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư 
Câu hỏi 17: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ 
khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ: 
A. không đổi B. tăng gấp đôi 
C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư 
Câu hỏi 18: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ 
khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ: 
A. không đổi B. tăng gấp đôi 
C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư 
Câu hỏi 19: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2µF, 
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối 
với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là: 
A. 1500V; 3mC B. 3000V; 6mC 
C. 6000V/ 9mC D. 4500V; 9mC 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 75 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
Câu hỏi 20: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2µF, 
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối 
với không khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là: 
A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5J 
Câu hỏi 21: Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện 
thế 500V. Ngắt tụ khỏi nguồn rồi tăng khoảng cách lên hai lần. Hiệu điện thế của 
tụ điện khi đó: 
A. giảm hai lần B. tăng hai lần 
C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần 
Câu hỏi 22: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy. Nếu dịch chuyển 
các bản xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không: 
A. Không 
B. lúc đầu có dòng điện đi từ cực âm sang cực dương của acquy sau đó 
dòng điện có chiều ngược lại 
C. dòng điện đi từ cực âm sang cực dương 
D. dòng điện đi từ cực dương sang cực âm 
Câu hỏi 23: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó 
ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện 
môi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ: 
A. C tăng, U tăng B. C tăng, U giảm 
C. C giảm, U giảm D. C giảm, U tăng 
Câu hỏi 24: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó 
ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện 
môi ε thì năng lượng W của tụ và cường độ điện trường E giữa hai bản tụ sẽ: 
A. W tăng; E tăng B. W tăng; E giảm 
C. Wgiảm; E giảm D. Wgiảm; E tăng 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 76 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
Câu hỏi 25: Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số 
điện môi ε, diện tích mỗi bản là 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5m. 
Tính hằng số điện môi ε: 
A. 3,7 B. 3,9 C. 4,5 D. 5,3 
Câu hỏi 26: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong 
không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là: 
A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF D. 0,56pF 
Câu hỏi 27: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong 
không khí cách nhau 2mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu 
vào hai bản tụ đó, biết điện trường nhỏ nhất có thể đánh thủng không khí là 
3.106V/m: 
A. 3000V B. 6000V C. 9000V D. 10 000V 
Câu hỏi 28: Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 
200V, diện tích mỗi bản là 20cm2 , hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng 
lượng điện trường trong tụ điện: 
A. 0,11J/m3 B. 0,27J/m3 C. 0,027J/m3 D. 0,011J/m3 
Câu hỏi 29: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào: 
A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi 
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi 
C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ 
D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện 
môi 
Câu hỏi 30: Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa 
hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là: 
A. 5nF B. 0,5nF C. 50nF D. 5ΜF 
ðÁP ÁN ðỀ SỐ 8 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 77 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ðáp 
án 
A B C D C B C A A A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ðáp 
án 
A A B A B A B B B B 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
ðáp 
án 
Có những ước mơ sẽ vẫn chỉ là ước mơ dù cho ta có nỗ 
lực ñến ñâu nhưng nhờ có nó ta mạnh mẽ hơn, yêu 
cuộc sống hơn và biết cố gắng từng ngày 
IV.Bài tập nâng cao: 
1. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R=60 cm,khoảng cách 
giữa 2 bản là 2 mm. Giữa 2 bản là không khí. 
1) Tính điện dung của tụ điện ( 5.10-9F) 
2) Có thể tích cho tụ điện đó một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không 
bị đánh thủng. Biết cđđt lớn nhất mà không khí chịu được là 3.106 V/m . Hiệu 
điện thế lớn nhất giữa 2 bản tụ là bao nhiêu? HD: Umax= Emax.d; 
Qmax=C.Umax ;(Đs: 6.10
3V; 3.10-5C) 
 2. Một tụ điện không khí có C=2000 pF được mắc vào 2 cực của nguồn điện có 
hđt là U=5000 V 
1) Tính điện tích của tụ điện ( 10-5C) 
2) Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện 
môi lỏng có hằng số điện môi =2. Tìm điện dung của tụ và hiệu điện thế của tụ 
( 1000 pF; 2500 V) 
3) Nếu người ta không ngắt tụ khỏi nguồn và đưa tụ vào điện môi lỏng như ở 
phần 2. Tính điện tích và hđt giữa 2 bản tụ 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 78 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
HD: Nếu ngắt tụ khỏi nguồn rồi đưa nó vào điện môi thì điện tích không đổi chỉ 
có điện dung thay đổi. Nếu không ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào điện môi 
thì hđt không đổi,điện tích thay đổi 
3. Một tụ điện có điện dung C= 2 Fµ được tích điện, điện tích của tụ là 103 Cµ . 
Nối tụ điện đó vào bộ ác qui có SĐĐ E=50V. Bản tích điện dương nối với cực 
dương. Hỏi khi đó năng lượng của bộ ác qui tăng lên hay giảm đi? Tăng hay 
giảm bao nhiêu? 
HD: Tính năng lượng trước: W=Q2/2C; năng lượng sau: W’=CU’2/2=C.E2/2  
Lấy W-W’ 
4. Một tụ điện phẳng mà điện môi có ε =2 mắc vào nguồn điện có hđt U=100 V; 
khoảng cách giữa 2 bản là d=0,5 cm; diện tích một bản là 25 cm2 
1) Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ 
2) Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn,điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi 
giữa 2 bản tụ đến lúc điện tích của tụ bằng không. Tính nhiệt lượng toả ra ở điện 
môi 
HD: Nhiệt lượng toả ra ở điện môi bằng năng lượng của tụ 
 5. Hai bản của 1 tụ điện phẳng không khí có dạng hình chữ nhật kích thước 
10cm x 5cm. Tụ điện được tích điện bằng một nguồn điện sao cho CĐĐT giữa 2 
bản tụ là 8.105 V/m . Tính điện tích của tụ điện trên. Có thể tính được hđt giữa 2 
bản tụ không? 
HD: Q=C.U= 
d
S
.4.10.9 9 π E.d ; Không thể tính được U vì chưa biết d 
ðỀ KIỂM TRA: Tụ ñiện 
Thời gian 15’ 
HỌ VÀ TÊN:TRƯỜNG........................... 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 79 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
Câu hỏi 1: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 
0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V: 
A. 83,3µF B. 1833 µF C. 833nF D. 833pF 
Câu hỏi 2: Năng lượng của tụ điện tồn tại: 
A. trong khoảng không gian giữa hai bản tụ 
B. ở hai mặt của bản tích điện dương 
C. ở hai mặt của bản tích điện âm 
D. ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ 
Câu hỏi 3: Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu 
điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này 
sẽ có giá trị: 
A.36pF B. 4pF C. 12pF D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ 
Câu hỏi 4: Một tụ điện có điện dung 20 µF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một 
chiều thì điện tích của tụ bằng 80µC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện 
trường giữa hai bản tụ có độ lớn: 
A. 10-4V/m B. 0,16V/m C. 500V/m D. 5V/m 
Câu hỏi 5: Khi đặt tụ điện có điện dung 2 µF dưới hiệu điện thế 5000V thì công 
thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng: 
A. 2,5J B. 5J C. 25J D. 50J 
Câu hỏi 6: Với một tụ điện xác định có điện dung C không đổi, để tăng năng 
lượng điện trường tích trữ trong tụ điện lên gấp 4 lần ta có thể làm cách nào sau 
đây: 
A. tăng điện tích của tụ lên 8 lần, giảm hiệu điện thế đi 2 lần 
B. tăng hiệu điện thế 8 lần và giảm điện tích tụ đi 2 lần 
C. tăng hiệu điện thế lên 2 lần 
D. tăng điện tích của tụ lên 4 lần 
Câu hỏi 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – VẬT LÝ 11 - 80 - CHUYÊN ĐỀ 1: TĨNH ĐIỆN HỌC 
A. Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi 
vật đó gọi là một bản tụ. 
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn 
đặt đối diện với nhau. 
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ 
điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai 
bản tụ. 
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp 
điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. 
Câu hỏi 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới 
dạng hoá năng. 
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới 
dạng cơ năng. 
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượ

File đính kèm:

  • pdfCHUYÊN ĐỀ 1 - TĨNH ĐIỆN HỌC CÓ ĐA.pdf
  • pdfBÌA CHUYÊN ĐỀ 1- TĨNH ĐIỆN HỌC.pdf