Hệ thống kiến thức Hóa học Lớp 9 - Tô Thùy Linh
Tính chất hoá học. - Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Chúc các Em học tốt! Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học -Giống nhau Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O -Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl - Có phản ứng cộng C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 C2H4 + H2 C2H6 Các em viết dạng cấu tạo - Có phản ứng trùng hợp nCH2=CH2(-CH2-CH2-)n Có phản ứng cộng C2H2 + Br2 đ C2H2Br2 C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4 Các em viết dạng cấu tạo Vừa có phản ứng thế(dễ) và phản ứng cộng (khó) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 C6H6Cl6 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín. Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C2H5OH C2H4 + H2O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC2 + H2O đ C2H2 + Ca(OH)2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước rượu Etylic Axit Axetic Công thức CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 – OH CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – COOH Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na đ 2CH3COONa + H2 Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat CH3COOH + C2H5OH đCH3COOC2H5 + H2O Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg đ (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ Điều chế Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O C2H5OH Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4 đ 2CH3COOH + Na2SO4 glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ Công thức phân tử C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n ằ 1200 – 6000 Xenlulozơ: n ằ 10000 – 14000 Trạng thái Tính chất vật lý Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng đ hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng Tính chất hoá học quan trọng Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng METAN Cú hai bỡnh khớ khỏc nhau là CH4 và CO2. Để phõn biệt cỏc chất ta cú thể dựng. A) Một kim loại B) Ca(OH)2 C) Nước brom D) Tất cả đều sai Khi đốt chỏy hoàn toàn 3,36 lớt khớ metan (đktc). Hóy tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng và thể tớch khớ cacbonic tạo thành ? (cỏc khớ đo ở đktc) Đốt chỏy hoàn toàn khớ metan trong bỡnh chứa 4,48 lớt khớ oxi. Hóy tớnh thể tớch khớ metan đó dựng, thể tớch khớ cacbonic tạo thành, khối lượng nước tạo thành ? (cỏc khớ đo ở đktc) Đốt chỏy hoàn toàn khớ metan trong bỡnh chứa khớ oxi vừa đủ thu được 11 g khớ cacbonic. Hóy tớnh thể tớch khớ metan đó dựng, khối lượng khớ oxi đó dựng? Đốt chỏy V lớt khớ metan, thu được 1,8g hơi nước. Hóy tớnh V và thể tớch khụng khớ cần dựng, biết O2 chiếm 20% thể tớch khụng khớ (đktc) ? Đụ́t cháy hoàn toàn 2,24 lít khí C4H10 (đktc) rụ̀i hṍp thụ hờ́t các sản phõ̉m cháy vào dd Ba(OH)2 0,2M dựng dư thu được chất kết tủa. Viết ptpư ? Tìm sụ́ g kờ́t tủa thu được. Đốt chỏy 10,08 lớt hh khớ CH4 và C2H6 thu được 14,56 lớt CO2. (đktc) Tớnh % mỗi khớ trong hh Dẫn toàn bộ sp chỏy qua dd Ba(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tớnh a ? ETILEN Hiện tượng gỡ xảy ra khi dẫn khớ C2H4 qua dd Br2. Viết PTHH. Chọn những cõu đỳng trong cỏc cõu sau: a) CH4 làm mất màu dd brom b) C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tự CH4 c) CH4 và C2H4 đều cú phản ứng chỏy sinh ra CO2 và H2O d) C2H4 tham gia phản ứng cộng với brom trong dd e) CH4 và C2H4 đều cú phản ứng trựng hợp Một hỗn hợp khớ gồm C2H4 và CO2. Để thu khớ C2H4 tinh khiết ta dựng hợp chất sau: A) Ca(OH)2 dư B) dd Br2 dư C) dd HCl dư D) Tất cả đều sai Phản ứng chỏy giữa etilen và oxi. Tỉ lệ giữa số mol CO2 và số mol H2O sinh ra là: A) 1 : 1 B) 2: 1 C) 1:2 D) Kết quả khỏc Làm thế nào để Nhận biết 3 chất khớ: CO2, CH4, C2H4 ? Đốt chỏy V lớt etylen, thu được 9g hơi nước. Hóy tớnh V và thể tớch khụng khớ cần dựng, biết O2 chiếm 20% thể tớch khụng khớ (đktc) ? Cho 2,8 lớt hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Tớnh thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tớch. Cho 5,6 lớt (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy cú 4 g brom tham gia phản ứng. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ? Tớnh thành phần phần trăm thể tớch mỗi chất đó dựng ? Tớnh thể tớch O2 cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ ban đầu ? (đktc) Đốt chỏy hết 36 gam hh khớ C3H6 và C2H6 trong O2 dư thu được 56 lớt CO2 đktc a) Tớnh V mỗi khớ ở đktc b) Tớnh % mỗi khớ trong hh khớ ban đầu Đốt chỏy hoàn toàn 1,68 lớt hỗn hợp gồm 2 khớ CH4 và C2H4. Dẫn toàn bộ khớ sinh ra qua bỡnh đựng dd Ba(OH)2 dư thấy trong bỡnh cú 19,7g kết tủa. a) Viết pthh ? b) Tớnh thành phần % thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp ? c) Tớnh thể tớch khụng khớ đủ cho phản ứng chỏy ? (đktc) Đốt chỏy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm metan và etilen. Lấy toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Viết pthh xảy ra ? Tớnh % thể tớch mỗi khớ ban đầu ? AXETILEN Viết phương trỡnh hoỏ học biểu diễn phản ứng chỏy của metan, etilen, axetilen với oxi. Nhận xột tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra sau phản ứng ở mỗi PTHH. Cho 11,2 lớt hỗn hợp metan và axetilen (đo ở đktc) đi qua dung dịch brom dư thấy cú 8 gam Brom tham gia phản ứng : a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. b. Tớnh khối lượng C2H2Br4 thu được sau phản ứng. c. Tớnh phần trăm về thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp đầu. Đốt chỏy hoàn toàn 16,8 lớt khớ axetilen. a) Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng xảy ra. b) Tớnh thể tớch khớ oxi, thể tớch khụng khớ cần dựng để đốt chỏy hết lượng axetilen này. Biết rằng thể tớch khớ đo ở đktc và khụng khớ chứa 20% thể tớch oxi. c) Tớnh khối lượng khớ cacbonic và hơi nước tạo thành sau phản ứng. d) Nếu dẫn sản phẩm đốt chỏy vào dung dịch nước vụi trong dư thỡ sau thớ nghiệm sẽ thu được bao nhiờu gam chất kết tủa. Cho 0,56 lớtđktc) hỗn hợp khớ gồm C2H4, C2H2 tỏc dụng hết với dung dịch Br2 dư, lượng Br2 đó tham gia phản ứng là 5,6 gam. a) Hóy viết phương trỡnh phản ứng ? b) Tớnh thành phần % thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp (biết Br = 80). Đốt chỏy một lượng hỗn hợp metan và axetilen thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O. Tớnh thành phần % theo thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp ? BENZEN Cặp chất nào dưới đõy cú thể cựng làm mất màu dd brom: A) C6H6 và CH4 B) CH4 và C2H6 C) C2H4 và C2H2 D) C2H4 và C6H12 Hóy ghộp cỏc tớnh chất ở cột phải phự hợp với hiđrocacbon ở cột trỏi. Hiđrocacbon Tớnh chất A. Metan 1. Trạng thỏi lỏng B. Etilen 2. Trạng thỏi khớ C. Axetilen 3. Phản ứng chỏy D. Benzen 4. Phản ứng thế 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trựng hợp Điền vào chỗ trống cụng thức hoỏ học và điều kiện thớch hợp. 1. CH2 = CH2 + ? C2H5OH 2. ? + Cl2 CH3Cl + ? 3. C6H6 + ? C6H5Br + ? Biết rằng benzen cũng cú phản ứng thế với clo như với brom. Cho clo dư tỏc dụng với 78 g benzen (cú mặt bột sắt) thu được 78g clobenzen. Tớnh hiệu suất của phản ứng ? Cho benzen tỏc dụng với brom cú xỳc tỏc là bột sắt, thu được 3,925 g brombenzen. Tớnh khối lượng cỏc chất tham gia phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng là 75% ? Hoàn thành chuỗi ptpư sau: CaC2→ C2H2 → C2H4→ C2H6 C6H6 → brom benzen LUYỆN TẬP HIĐROCACBON Viết cụng thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen. Nối chất ở cột A với chất cú thể tỏc dụng được ở cột B và viết ptpư A B Metan Axetilen Etilen Benzen Khớ clo (chiếu sỏng) Dd brom Brom lỏng (xỳc tỏc bột sắt và đun núng ) Những hiđrocacbon nào sau đõy trong phõn tử chỉ cú liờn kết đơn: A) Etilen B) Benzen C) Metan D) Axetilen Những hiđrocacbon nào sau đõy trong phõn tử vừa cú liờn kết đơn vừa cú liờn kết ba A) Etilen B) Benzen C) Metan D) Axetilen Cỏc chất hiđrocacbon : metan, etilen, axetilen, benzen cú tớnh chất húa học chung nào: Cú thể tỏc dụng với dd brom C) Cú thể tỏc dụng với khớ oxi Cú thể tỏc dụng với khớ clo D) Khụng cú tớnh chất nào chung Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng và ghi điều kiện (nếu cú) để chứng minh rằng : a) Metan và benzen đều tham gia phản ứng thế. b) Etilen, axetilen và benzen đều tham gia phản ứng cộng. Điều nào dưới đõy luụn đỳng Cỏc hiđrocacbon đều ở thể khớ trong điều kiện thường Đốt chỏy bất cứ hiđrocacbon nào cũng đều thu được CO2 và H2O Hợp chất cú chứa cacbon trong thành phần phõn tử gọi là hợp chất hữu cơ Tất cả đều đỳng Khi đốt chỏy hoàn toàn một hidrocacbon thu được số mol CO2 và hơi nước bằng nhau. Vậy hidrocacbon đú là: A. CH4 ; B. C2H4 ; C. C2H2 ; D. C6H6 Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất bộo dớnh vào quần ỏo ta cú thể dựng chất nào sau đõy: A) Nước B) Dầu hỏa C) Dung dịch nước clo D) Rượu etylic
File đính kèm:
- ly thuyet va bai tap tong hop hoa huu co_12801273.doc