Hệ thống bài tập cơ bản Sinh học 12

ðỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

VD8: Xác ñịnh dạng ñột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau:

a/. AB.CDEF  AB.CDF b/. BCD.EFG  BCD.EFFG

c/. CDEF.GH  CDEF.HG d/. DEFGH.I  DEFABC.I

VD9: Xác ñịnh cơ chế phát sinh dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau:

a/. Thể 1 nhiễm b/. Thể 3 nhiễm

c/. Thể tam bội d/. Thể tứ bội

VD10: Giả sử, loài thực vật có 2 cặp nhiễm sắc thể tương ñồng {A,a/B,b}. Xác ñịnh dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc

thể trong các trường hợp sau:

a/. AaB b/. AaBBb

c/. AAAbbb d/. AAaaBBbb

pdf8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống bài tập cơ bản Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
%% 21 GG + = 
2
%% 21 XX + = 
2
%% 11 XG + = 
2
%% 22 XG + 
 1/. Tổng số nuclêôtit (N): 
N = 2A + 2G = 2T + 2X  A + G = T + X = 
2
N
 = 50% 
 2/. Chu kì xoắn (C): 
1 chu kì xoắn gồm có 10 cặp nu = 20 nu  C = 
20
N
 = 
34
L
 3/. Khối lượng phân tử (MADN): 
1 nu có KLPT là 300 ñvC  MADN = N x 300 (ñvC) 
 4/. Chiều dài phân tử (L): 
1 nu có chiều dài là 3,4 A0  L = 
2
N
 x 3,4 (A0) 
 + LMạch ADN 1 = LMạch ADN 2 = LCả mạch ADN = LMạch ARN 
 + ðổi ñơn vị: 1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 
 + Chú ý: ( 1 µm = 104 A0 ) và ( 1 g = 1012 pg ) 
 5/. Số liên kết hiñrô (H): 
H = 2A + 3G = 2T + 3X 
 6/. Số liên kết hoá trị (HT): 
 + Trên 1 mạch = 
2
N
 - 1 
 + Trên 2 mạch = 2 x (
2
N
 - 1) 
 7/. Số liên kết hoá trị ñường – phôtphat (HTð-P): 
HTð-P = 2 x (N - 1) 
CẤU TRÚC ARN 
 1/. Tổng số ribônuclêôtit (rN): 
rN = 
2
N
 = rA + rU + rG + rX 
 2/. Khối lượng phân tử (MARN): 
1 ribônu có KLPT là 300 ñvC  MARN = rN x 300 (ñvC) 
 3/. Số liên kết hoá trị (HTARN): 
HTARN = rN - 1 
 4/. Số liên kết hoá trị ñường – phôtphat (HTð-P(ARN)): 
HTð-P(ARN) = 2 x rN - 1 
CẤU TRÚC PRÔTÊIN 
 1/. Số bộ ba mật mã: 
Số bộ ba = 
3
rN
 2/. Số bộ ba mã hoá axit amin của chuỗi pôlipeptit 
(aatd): 
aatd = 3
rN
 - 1 
 3/. Số bộ ba mã hóa axit amin của prôtêin hoàn chỉnh 
(aap): 
aap = 3
rN
 - 2 
 4/. Số phân tử nước ñược tạo ra và số liên kết peptit 
ñược tạo ra: 
Số H2O = Số peptit = aatd - 1 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 2 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
CƠ CHẾ NHÂN ðÔI ADN 
@ Giả sử qua x lần nhân ñôi: 
 1/. Tổng số ADN ñược tạo ra: 
Số ADN = 2x 
 2/. Tổng số ADN con ñược tạo ra: 
Số ADNcon = 2x - 1 
 3/. Tổng số ADN con ñược tạo ra có 2 mạch ñều mới: 
Số ADNcon hoàn toàn mới = 2x - 2 
 4/. Tổng số nu của ADN ñược tạo ra: 
∑N = N x 2x 
 5/. Tổng số nu tự do cần dùng cho ADN con: 
∑N td = N x (2x - 1) 
 6/. Tổng số nu tự do cần dùng cho ADN con có 2 mạch 
ñều mới: 
∑N td hoàn toàn mới = N x (2x - 2) 
 7/. Tổng số liên kết hiñrô: 
 + ∑ Hhình thành = H x 2x 
 + ∑ Hphá vỡ = H x (2x - 1) 
 8/. Tổng số liên kết hoá trị ñược hình thành: 
∑ HThình thành = (N - 2) x (2x - 1) 
CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN 
@ Giả sử qua k lần phiên mã: 
 1/. Tổng số ARN ñược tạo ra: 
Số ARN = k 
 2/. Tổng số ribônu tự do cần dùng cho ARN: 
∑ rNtd = k x rN 
 3/. Tổng số liên kết hiñrô: 
∑ Hhình thành = ∑ Hphá vỡ = k x H 
 4/. Tổng số liên kết hoá trị ñược hình thành: 
∑ HThình thành = k x (rN - 1) 
CƠ CHẾ TỔNG HỢP PRÔTÊIN 
@ Giả sử qua k lần dịch mã và n lần 
ribôxôm trượt qua mARN: 
 1/. Tổng số phân tử prôtêin ñược tạo ra: 
Số prôtêin = k x n 
 2/. Tổng số axit amin tự do cần dùng cho chuỗi 
pôlipeptit: 
∑ aatd = k x n x ( 3
rN
 - 1) 
 3/. Tổng số axit amin tự do cần dùng cho prôtêin hoàn 
chỉnh: 
∑ aap = k x n x ( 3
rN
 - 2) 
 4/. Tổng số phân tử nước ñược tạo ra: 
∑ H2O = k x n x ( 3
rN
 - 2) 
 5/. Tổng số liên kết peptit ñược tạo ra: 
∑ peptit = k x n x ( 3
rN
 - 3)
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 3 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
VD1: Tính tổng số nuclêôtit (N) và chiều dài phân tử (L) của các ñoạn gen sau: 
a/. L = 0,17µm b/. N = 2000nu c/. C = 150 chu kì xoắn 
d/. M = 300.000ñvC e/. A = 600nu , G = 400nu f/. H = 3400 liên kết , G = 400nu 
g/. rA = 300rnu , rU = 350rnu , rG = 400rnu , rX = 450rnu 
h/. Tạo ra chuỗi pôlipeptit có 499 axit amin tự do 
i/. Qua 3 lần nhân ñôi, tổng số nu tự do cần dùng cho ADN con là 7000nu. 
j/. Qua 3 lần sao mã, tổng số rnu tự do cần dùng cho ARN là 3000rnu. 
k/. Qua 3 lần giải mã và 5 lần ribôxôm trượt qua mARN, ñược 7485 axit amin tự do cần dùng cho chuỗi pôlipeptit. 
VD2: Tính số nuclêôtit từng loại của các ñoạn gen sau: 
a/. N = 1500nu , A = 30% b/. N = 1500nu , A/G = 4/6 
c/. L = 0,51µm , X1 = 25% , G1 = 35% d/. L = 0,51µm , T/X = 6/4 
VD3: Tính tỉ lệ trong cấu trúc ADN: 
Mạch 2 = m 
Nếu mạch 1 có tỉ lệ 




+
+
)(
)(
XG
TA
= m , thì Cả mạch = m 
Mạch 2 = (1/m) 
Nếu mạch 1 có tỉ lệ 




+
+
)(
)(
XT
GA
= m , thì Cả mạch = 1 
a/. Một sợi của ADN xoắn kép có tỉ lệ 




+
+
)(
)(
XG
TA
= 0,30. Tỉ lệ ñó trên mạch còn lại và cả mạch là bao 
nhiêu? 
b/. Mạch khuôn của ADN xoắn kép có tỉ lệ 




+
+
)(
)(
XT
GA
= 0,40. Tỉ lệ ñó trên mạch bổ sung và cả mạch lần 
lượt là bao nhiêu? 
NHÂN ðÔI – PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ 
ADN ARN 
3’-5’: Mạch khuôn 
+ 2 mạch: 
5’-3’: Mạch bổ sung 
+ 1 mạch: 
5’-3’: Mạch ñơn 
+ NTBS: A-T , G-X 
+ Có T , không có U 
+ ðường ñêôxiribôzơ C5H10O4 
+ NTBS: A-U , G-X 
+ Có U , không có T 
+ ðường ribôzơ C5H10O5 
Tìm mạch bổ sung 5’-3’ (Theo NTBS) Mạch khuôn 3’-5’ 
Tìm mạch ARN 5’-3’ (Theo NTBS) 
Tìm mạch khuôn 3’-5’ (Theo NTBS) NẾU BIẾT ADN Mạch bổ sung 5’-3’ Tìm mạch ARN 5’-3’ (Thay T thành U) 
Tìm mạch khuôn 3’-5’ (Theo NTBS) NẾU BIẾT ARN 5’-3’ 
Tìm mạch bổ sung 5’-3’ (Thay U thành T) 
“NGƯỢC CHIỀU THÌ BỔ SUNG , CÙNG CHIỀU THÌ THAY THẾ” 
VD4: Tìm mạch khuôn 3’-5’ , mạch bổ sung 5’-3’ , mạch ARN của các ñoạn gen sau: 
a/. ADN 3’TGA XTT AGX5’ b/. ADN 5’AGT TTX XGA3’ 
c/. ARN 5’GAG AAU AXX3’ d/. Bộ ba mở ñầu trên ARN gồm có 5’.AUG.3’ 
e/. Bộ ba kết thúc trên ARN gồm có 5’.UGA.3’ , 5’.UAA.3’ , 5’.UAG.3’ 
f/. Chuỗi pôlipeptit trp.trp.trp (Biết UGG mã hóa trp). 
ðỘT BIẾN GEN 
Nếu N , L giảm ðột biến mất 
Nếu N , L tăng ðột biến thêm 
Nếu N , L không ñổi 
ðột biến thay thế: 
 + Nếu H giảm  Thay thế G-X thành A-T 
 + Nếu H tăng  Thay thế A-T thành G-X 
 + Nếu H không ñổi  Thay thế cùng loại 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 4 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
VD5: ðoạn gen có 2000 nuclêôtit và 2400 liên kết hiñrô. Giả sử, ñột biến gen xảy ra. Xác ñịnh dạng ñột biến gen trong 
các trường hợp sau: 
a/. N = 1998nu , H = 2397 liên kết b/. N = 2004nu , H = 2405 liên kết 
c/. N = 2000nu , H = 2398 liên kết d/. N = 2000nu , H = 2402 liên kết 
e/. N = 2000nu , H = 2400 liên kết f/. N = 1000 cặp nu , H = 2399 liên kết. 
VD6: ðoạn gen ban ñầu có 3000 nuclêôtit và tỉ lệ A/G = 2/3. Giả sử, ñột biến gen xảy ra và số nuclêôtit từng loại còn lại 
sau ñó là A = T = 599nu và G = X = 900nu. Xác ñịnh dạng ñột biến gen ñó? 
VD7: ðoạn gen tổng hợp chuỗi α có 1068 liên kết hiñrô và số nuclêôtit loại G = 186nu. Giả sử, ñột biến gen xảy ra và 
chỉ làm tăng thêm 2 liên kết hiñrô. Xác ñịnh dạng ñột biến gen ñó và số nuclêôtit từng loại còn lại sau ñó? 
ðỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ 
VD8: Xác ñịnh dạng ñột biến cấu trúc nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau: 
a/. AB.CDEF  AB.CDF b/. BCD.EFG  BCD.EFFG 
c/. CDEF.GH  CDEF.HG d/. DEFGH.I  DEFABC.I 
VD9: Xác ñịnh cơ chế phát sinh dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau: 
a/. Thể 1 nhiễm b/. Thể 3 nhiễm 
c/. Thể tam bội d/. Thể tứ bội 
VD10: Giả sử, loài thực vật có 2 cặp nhiễm sắc thể tương ñồng {A,a/B,b}. Xác ñịnh dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc 
thể trong các trường hợp sau: 
a/. AaB b/. AaBBb 
c/. AAAbbb d/. AAaaBBbb 
VD11: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội {2n = 24}. Giả sử, ñột biến nhiễm sắc thể xảy ra. Xác ñịnh dạng ñột biến số 
lượng nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau: 
a/. Thể 1 nhiễm b/. Thể 3 nhiễm c/. Số thể 1 nhiễm tối ña 
 d/. Số thể 3 nhiễm tối ña e/. Thể tam bội f/. Thể tứ bội 
VD12: Loài người có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội {2n = 44 + XX hoặc XY}. Giả sử, ñột biến nhiễm sắc thể xảy ra. Xác 
ñịnh dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau: 
a/. Ung thư máu b/. Hội chứng Down 
c/. Hội chứng Turner d/. Hội chứng Klinefelter 
VD13: Phân biệt thể 1 nhiễm và thể 3 nhiễm: Ung thư máu , hội chứng Down , hội chứng Turner , hội chứng Klinefelter 
VD14: Phân biệt ña bội lẻ và ña bội chẵn: Chuối nhà (3n = 27) , khoai tây (4n = 48) , dâu tây (5n = 35) , lúa mì (6n = 42) 
VD15: Xác ñịnh số loại giao tử và tỉ lệ giao tử ñược tạo ra trong quá trình giảm phân của các thể lệch bội tam bội sau: 
a/. AAA b/. BBb 
c/. Ccc d/. eee 
VD16: Xác ñịnh số loại giao tử và tỉ lệ giao tử ñược tạo ra trong quá trình giảm phân của các thể lệch bội tứ bội sau: 
a/. AAAA b/. BBBb c/. CCcc 
d/. Dddd e/. eeee 
VD17: Xác ñịnh số loại kiểu gen, số loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình của phép lai giữa các thể tứ bội sau: 
a/. AAAA x AAAA b/. AAAA x AAAa c/. AAAA x AAaa 
d/. AAAA x Aaaa e/. AAAA x aaaa f/. AAAa x AAAa 
g/. AAAa x AAaa h/. AAAa x Aaaa i/. AAAa x aaaa 
j/. BBbb x BBbb k/. CCcc x Cccc l/. DDdd x dddd 
m/. Eeee x Eeee n/. Ffff x ffff p/. gggg x gggg 
q/. AAAAbbbb tự thụ phấn. r/. AAAaBbbb tự thụ phấn. s/. AAaaBBbb tự thụ phấn. 
VD18: Xác ñịnh kiểu gen của các thể tứ bội ñem lai. Biết, ñời con có sự phân li kiểu hình trong các trường hợp sau: 
a/. 0:1 b/. 1:1 c/. 3:1 d/. 5:1 
e/. 11:1 f/. 35:1 g/. 1:0. 
QUY LUẬT MENðEN 
1 CẶP TÍNH TRẠNG: 
Số loại giao tử Số cặp dị hợp Kiểu gen 
  
Cách viết giao tử Tỉ lệ giao tử 
AA ---A 100% A 2n = 20 = 1 n = 0 
aa ---a 100% a 
2n = 21 = 2 n = 1 Aa A , a ½ A , ½ a 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 5 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
* PHÉP LAI 1 CẶP TÍNH TRẠNG: 
Phép lai Tỉ lệ giao tử 
Tỉ lệ 
kiểu gen ñời con 
Tỉ lệ 
kiểu hình ñời con 
AA x AA 100% A x 100% A 100% AA 100% trội 
AA x aa 100% A x 100% a 100% Aa 100% trội 
aa x aa 100% a x 100% a 100% aa 100% lặn 
AA x Aa 100% A x ½ A , ½ a ½ AA , ½ Aa 100% trội 
Aa x aa ½ A , ½ a x 100% a ½ Aa , ½ aa ½ trội : ½ lặn 
Aa x Aa ½ A , ½ a x ½ A , ½ a ¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa ¾ trội : ¼ lặn 
2 CẶP TÍNH TRẠNG: 
Số loại giao tử Số cặp dị hợp Kiểu gen 
  
Cách viết giao tử Tỉ lệ giao tử 
AABB ---A---B 100% AB 
AAbb ---A---b 100% Ab 
aaBB ---a---B 100% aB 
2n = 20 = 1 n = 0 
aabb ---a---b 100% ab 
B ½ AB AABb A b ½ Ab 
B ½ aB 
aaBb a 
b ½ ab 
A ½ AB 
AaBB 
a 
B 
½ aB 
A ½ Ab 
2n = 21 = 2 n = 1 
Aabb 
a 
b 
½ ab 
B ¼ AB A 
b ¼ Ab 
B ¼ aB 
2n = 22 = 4 n = 2 AaBb 
a 
b ¼ ab 
* PHÉP LAI NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG: (Chuyển về tích của phép lai từng cặp tính trạng) 
VD19: Xác ñịnh nhanh tỉ lệ giao tử từ các cá thể có kiểu gen sau: Chú ý: 0/½/1 
a/. Giao tử A từ kiểu gen Aa b/. Giao tử Ab từ kiểu gen AaBb c/. Giao tử AbD từ kiểu gen AaBbDd 
d/. Giao tử AbDe từ các kiểu gen AABBDDEe, AABBDdEe, AABbDdEe, AaBbDdEe. 
VD20: Xác ñịnh số loại giao tử tối ña, số loại kiểu gen tối ña, số loại kiểu hình tối ña của cá thể trong các trường hợp 
sau: 
a/. 1 tính trạng do 2 alen quy ñịnh (A,a) b/. 2 tính trạng do 2 cặp alen khác nhau quy ñịnh (A,a / B,b) 
VD21: Tính số loại giao tử, số loại kiểu gen ñời con và số loại kiểu hình ñời con của phép lai trong các trường hợp sau: 
a/. Aa tự phối b/. AaBb tự phối c/. AaBbDd tự phối 
 d/. Aa x aa e/. AaBb x aabb f/. AaBbDd x aabbdd 
VD22: Tính tỉ lệ kiểu gen ñời con (ðồng hợp, dị hợp, aabb) và tỉ lệ kiểu hình ñời con (Trội tất cả, lặn tất cả, ít nhất 1 
tính trạng trội) của phép lai trong các trường hợp sau: 
a/. AaBb x AABB b/. AaBb x AAbb c/. AaBb x aaBB 
d/. AaBb x aabb e/. AaBb x AABb f/. AaBb x AaBB 
g/. AaBb x Aabb h/. AaBb x aaBb i/. AaBb x AaBb 
VD23: Xác ñịnh kiểu gen và kiểu hình của bố và mẹ khi biết ở ñời con có sự phân li kiểu hình trong các trường hợp 
sau: (Biết: A/a = ðỏ/Trắng và B/b = Tròn/Bầu dục) 
a/. 9 ñỏ, tròn : 3 ñỏ, bầu dục : 3 trắng, tròn : 1 trắng, bầu dục 
b/. 3 ñỏ, tròn : 3 ñỏ, bầu dục : 1 trắng, tròn : 1 trắng, bầu dục 
c/. 3 ñỏ, tròn : 1 ñỏ, bầu dục : 3 trắng, tròn : 1 trắng, bầu dục 
d/. 3 ñỏ, tròn : 1 ñỏ, bầu dục 
e/. 3 ñỏ, tròn : 1 trắng, tròn 
f/. 1 ñỏ, tròn : 1 ñỏ, bầu dục : 1 trắng, tròn : 1 trắng, bầu dục 
g/. 1 ñỏ, tròn : 1 ñỏ, bầu dục 
h/. 1 ñỏ, tròn : 1 trắng, tròn 
i/. 100% ñỏ, tròn. 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 6 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
TƯƠNG TÁC GEN 
TƯƠNG TÁC BỐ SUNG 9:3:3:1 , 9:6:1 , 9:7 
TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP 15:1 , 1:4:6:4:1 
(A hoặc B át chế) : 13:3 , 12:3:1 
TƯƠNG TÁC ÁT CHẾ (aa hoặc bb át chế) : 9:3:4 
VD24: Xác ñịnh loại tương tác gen trong các trường hợp sau: 
a/. Ở loài ñậu thơm, lai dòng thuần chủng hoa ñỏ với dòng thuần chủng hoa trắng, thu ñược F1 ñều hoa ñỏ. Cho F1 tự 
thụ phấn, thu ñược F2 phân li theo tỉ lệ 9/16 hoa ñỏ : 7/16 hoa trắng. Biết, không có ñột biến mới xảy ra 
 b/. Ở loài bí ñỏ, lai bí quả tròn với nhau, thu ñược ñời con gồm có 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 
cây bí quả dài. Biết, không có ñột biến mới xảy ra 
 c/. Ở loài thực vật N, lai dạng hoa ñỏ thuần chủng với dạng hoa trắng thuần chủng, thu ñược F1 ñều hoa màu hồng. 
Cho F1 tự thụ phấn, thu ñược F2 phân li theo tỉ lệ 1 ñỏ thẫm : 4 ñỏ tươi : 6 hồng : 4 ñỏ nhạt : 1 trắng. Biết, không có ñột biến 
mới xảy ra 
 d/. Ở loài lúa mì, lai lúa mì hạt ñỏ thuần chủng với lúa mì hạt trắng thuần chủng, thu ñược F1 ñều lúa mì hạt ñỏ. Cho 
F1 lai với nhau, thu ñược F2 phân li theo tỉ lệ 15/16 lúa mì hạt ñỏ : 1/16 lúa mì hạt trắng. Biết, không có ñột biến mới xảy ra 
VD25: Bài tập tính toán của tương tác gen: 
 a/. Giống lúa thứ nhất với kiểu gen aabbdd cho 6gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ hai với kiểu gen AABBDD 
cho 12gam hạt trên mỗi bông. Lấy 2 giống lúa có kiểu gen AABBdd và aabbDD thụ phấn với nhau, thu ñược F1. Xác ñịnh 
khối lượng hạt trên mỗi bông của F1? 
 b/. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (A,a ; B,b ; D,d) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường, theo kiểu tương tác cộng gộp 
và cùng quy ñịnh tính trạng chiều cao của cây. Sự xuất hiện của mỗi alen trội trong kiểu gen sẽ làm cho cây cao thêm 5cm. 
Biết, cây thấp nhất có chiều cao là 130cm. Xác ñịnh chiều cao của các cây có kiểu gen sau: 
b1/. AABBDD b2/. AABBDd 
b3/. AABbDd b4/. AaBbDd 
 c/. Ở giống lúa Y, tính trạng chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a ; B,b ; D,d) cùng quy ñịnh và các gen phân li ñộc 
lập. Cứ mỗi alen trội xuất hiện trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp ñi 5cm. Biết, cây cao nhất có nhiều cao là 100cm. Xác ñịnh 
chiều cao của cây lai trong các trường hợp sau: 
c1/. AaBbDd x AABBDD c2/. AaBbDd x AABBDd 
c3/. AaBbDd x AABbDd c4/. Cây thấp nhất x Cây cao nhất 
LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN 
2 giao tử, tỉ lệ bằng nhau  Liên kết gen 
4 giao tử, tỉ lệ khác nhau  Hoán vị gen AaBb 
4 giao tử, tỉ lệ bằng nhau  Phân li ñộc lập 
VD26: Tính số nhóm gen liên kết của các loài sau: 
a/. Ruồi giấm (2n = 8) b/. Dâu tây (2n = 14) c/. Lúa mì (2n = 16) 
d/. Lúa tẻ (2n = 24) e/. Người (2n = 46) f/. Ngựa (2n = 64) 
VD27: Xác ñịnh số loại giao tử, tần số các giao tử liên kết gen và tần số các giao tử hoán vị gen, ñược tạo ra qua giảm 
phân của các cá thể có kiểu gen sau: 
 a/. Ab//aB, f = 0% b/. AB//ab, f = 25% c/. Ab//aB, f = 30% 
d/. (AB//ab)Dd, f = 0%. e/. (Ab//aB)Dd, f = 30%. 
VD28: Xác ñịnh kiểu gen và tần số hoán vị gen của các cá thể, qua giảm phân tạo ra các giao tử với các tỉ lệ sau: 
 a/. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40% b/. Ab = aB = 20% và AB = ab = 30% 
VD29: Giả sử, các cá thể qua giảm phân bình thường, không có ñột biến và không có hoán vị gen. Xác ñịnh tỉ lệ kiểu 
gen và tỉ lệ kiểu hình của các phép lai sau: 
a/. AB//ab x ab//ab b/. Ab//aB x ab//ab c/. AB//ab x AB//ab 
d/. Ab//aB x Ab//aB e/. Ab//aB x AB//ab f/. Ab//ab x aB//ab 
VD30: Xác ñịnh kiểu gen của cây bố và cây mẹ, tần số hoán vị gen trong các trường hợp sau: 
a/. Ở cà chua, A/a = Cao/Thấp và B/b = Tròn/Bầu dục , các cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích cây 
F1 thu ñược 800 dài,ngọt : 800 ngắn,chua : 200 dài,chua : 200 ngắn,ngọt 
b/. Ở loài thực vật P, A/a = Cao/Thấp và B/b = ðỏ/Trắng , các cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích 
cây thân cao hoa ñỏ, F1 thu ñược 37,5% Cao,trắng : 37,5% thấp,ñỏ : 12,5% cao,ñỏ : 12,5% thấp,trắng 
VD31: Xác ñịnh trình tự ñúng của các gen trên nhiễm sắc thể trong các trường hợp sau: 
a/. Tần số hoán vị gen: AB = 49% , AC = 36% , BC = 13% 
b/. Khoảng cách tương ñối giữa các gen: AB = 1,5 cM ; AC = 18 cM ; BC = 16,5 cM ; BD = 3,5 cM ; CD = 20 cM 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 7 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH 
NHẬN DẠNG: 
 + Sự phân li kiểu hình không ñều ở 2 giới 
 + Kết quả lai thuận nghịch khác nhau 
 + Di truyền: Chéo trên X và thẳng trên Y 
VIẾT GIAO TỬ VIẾT KIỂU GEN 
XAXA ========> XA XAXA , XAXa 
XAXa ========> XA , Xa XaXa 
XaXa ========> Xa XAY 
Gen thuộc NST X 
XaY 
XAY ========> XA , Y 
XaY ========> Xa , Y 
Gen thuộc NST Y XY* 
VD32: Ở người, mù màu do ñột biến gen lặn trên X không có alen tương ứng trên Y gây nên. Người chồng mù màu lấy 
người vợ dị hợp về gen này. Biết, không có ñột biến mới xảy ra. Xác ñịnh tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình có thể xuất hiện 
ở ñời con? 
VD33: Ở ruồi giấm, gen A quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ và gen a quy ñịnh tính trạng mắt trắng, các gen nằm trên nhiễm 
sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết, không có ñột biến mới xảy ra. Xác ñịnh tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ 
kiểu hình có thể xuất hiện ở ñời con trong các trường hợp sau: 
 a/. XAXA x XAY b/. XAXA x XaY c/. XaXa x XAY 
 d/. XaXa x XaY e/. XAXa x XAY f/. XAXa x XaY 
VD34: Ở người, mù màu do ñột biến gen lặn trên X không có alen tương ứng trên Y gây nên. Cặp vợ chồng ñều bình 
thường nhưng sinh ñược người con trai thứ nhất mù màu và người con trai thứ hai bình thường. Biết, không có ñột 
biến mới xảy ra. Xác ñịnh kiểu gen của bố và mẹ ban ñầu? 
VD35: Ở ruồi giấm, gen A quy ñịnh tính trạng mắt ñỏ và gen a quy ñịnh tính trạng mắt trắng, các gen nằm trên nhiễm 
sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết, không có ñột biến mới xảy ra. Xác ñịnh kiểu gen của bố và mẹ 
ban ñầu khi ñời con có sự phân li kiểu hình trong các trường hợp sau: 
a/. 1♀ñỏ:1♂ñỏ:1♀trắng:1♂trắng b/. 2♀ñỏ:1♂ñỏ:1♂trắng c/. 1♀ñỏ:1♂trắng 
 d/. 1♀trắng:1♂trắng e/. 1♀ñỏ:1♂ñỏ. 
VD36: Ở người, mù màu do ñột biến gen lặn trên X gây nên. Một người nữ bình thường (Có mang gen bệnh) lấy người 
chồng bình thường. Xác suất ñể họ sinh ra con trai bệnh là bao nhiêu %? 
VD37: Ở người, mù màu do ñột biến gen lặn trên X gây nên. Một người nữ bình thường (Có mang gen bệnh) lấy người 
chồng bình thường. ðôi vợ chồng này sắp sinh ñược 1 người con trai. Xác suất ñể họ sinh ra con trai ñó bệnh là bao 
nhiêu %? 
VD38: Ở người, máu khó ñông do ñột biến gen lặn trên X gây nên. Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào 
ñể sinh con ra thỏa mãn các trường hợp sau: 
a/. 100% con bệnh b/. 100% con bình thường 
c/. Con gái bình thường và con trai bệnh d/. Con bình thường và có con trai bệnh 
e/. Con bình thường và con bệnh 
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ 
VD39: Tính tần số alen của các quần thể sau: 
a/. 500 cá thể AA, 200 cá thể Aa, 300 cá thể aa b/. 0,3 AA : 0,5 Aa : 0,2 aa 
c/. 300 ñỏ BB, 400 hồng Bb, 300 trắng bb d/. 0,21 BB : 0,48 Bb : 0,31 bb 
VD40: Tính tỉ lệ kiểu gen (ðồng hợp trội, dị hợp, ñồng hợp lặn), cấu trúc di truyền của quần thể và tần số alen của 
quần thể tự phối trải qua 2 thế hệ, trong các trường hợp sau: 
a/. P: 100% cá thể dị hợp (Dd) b/. P: 0,1DD + 0,8Dd + 0,1dd = 1 
VD41: Tính tỉ lệ kiểu gen (ðồng hợp trội, dị hợp, ñồng hợp lặn), cấu trúc di truyền của quần thể và tần số alen của 
quần thể ngẫu phối (E/e = Vàng/ñen), trong các trường hợp sau: 
a/. P: 16% lông ñen b/. P: 91% lông vàng 
VD42: Xác ñịnh cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng của các quần thể sau: 
a/. A = 0,9 và a = 0,1 b/. A = 0,8 và a = 0,2 c/. A = 0,7 và a = 0,3 
d/. A = 0,6 và a = 0,4 e/. A = 0,5 và a = 0,5 
VD43: Xác ñịnh trạng thái cân bằng của các quần thể sau: 
a/. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa b/. 0,81AA : 0,18aa : 0,01Aa c/. 0,64BB : 0,32Bb : 0,04bb 
Trung tâm giáo dục thường xuyên Châu ðốc Trang 8 
Hệ thống bài tập cơ bản: Sinh học 12 Giáo viên: Phạm Hữu Nghĩa 
d/. 0,64bb : 0,32BB : 0,04Bb e/. 0,49CC : 0,42Cc : 0,09cc f/. 0,49Cc : 0,42cc : 0,09CC 
g/. 0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd h/. 0,36Dd : 0,48DD : 0,16dd i/. 0,25EE : 0,5Ee : 0,25ee 
j/. 0,25ee : 0,5EE : 0,25Ee k/. 0,2FF : 0,3Ff : 0,5ff l/. 0,4ff : 0,

File đính kèm:

  • pdfNOI DUNG HE THONG BAI TAP CO BAN SINH HOC 12.pdf
  • pdfBIA HE THONG BAI TAP CO BAN SINH HOC 12.pdf