Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 50: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì

ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ

I/ Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi TKPK :

 1/ Thí nghiệm :

SGK TRANG 116

 C1 : Đặt vật ở một vị trí bất kì trước TKPK. Đặt màn ở sát TK. Từ từ đưa ra xa, quan sát ảnh có trên màn không. Thay đổi vị trí của vật.

 C2 : Ta đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló – Anh ảo, cùng chiều với vật.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2149 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 50: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :27/02/2009
94 : T	95 : T 96 : T
Tuần 25 HKI (06 HKII) Tiết 50
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I/ Mục tiêu :
- Nêu được ảnh của một vật sáng tạo bởi TKPK luôn là ảnh ảo. Mô tả được những đẵc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi TKPK. Phân biệt được ảnh ảo được tạo bởi TKHT và TKPK.
- Dùng hai tia sáng đặc biệt ( tia tới quang tâm và tia tới song song với trục chính ).
II/ Phương pháp dạy : Thảo luận nhóm, Tổ chức TN, vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV :
+ Hình 45.1; 45.2 SGK/trang 122.
 2/ Đối với HS :
+ 1 TKPK có tiêu cự khoảng 12 cm 
+ 1 giá quang học .
+ 1 màn hứng ảnh.
+ Đèn cầy + quẹt lửa
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
94 :	 	95 : 	96 :
 2. KTBC : ( 5 phút )
 O TKPK có hình dạng và kí hiệu ntn ? 
 O Trình bày và biểu diễn đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua TKPK ?
 O Bài tập áp dụng :
 S
 F/ O F
Ä Mục 2.I tiết 48
Ä Mục 3,4.II tiết 48
Ä 
 S 
 F/ O F 
 3. Bài mới :
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
& Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức liên quan bài mới 
 O Nêu cách nhận biết TKPK ? TKPK có đặc điểm gì trái ngược với TKHT ? 
 O Vẽ đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua TKPK 
& Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK
 Ù GV treo hình 45.1/122 – HS quan sát 
 Ù GV giới thiệu dụng cụ TN 
 Ù HS đọc thông tin ở SGK/122, C1 vàC2
 Ù HS nhận dụng cụ – Tiến hành TN – Ghi báo cáo 
 Ù Thảo luận nhóm C1, C2
 o C1 ?
 o C2 ? 
 Ù Gọi HS nhóm khác nhận xét – GV nhận xét cách làm.
 & Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách dựng ảnh của một vật tạo bởi TKPK
 o Nêu lại cách vẽ 2 tia sáng đặc biệt và cách dựng ảnh của một điểm sáng qua TKPK ?
 o Nếu đó không phải là một điểm sáng mà là một vật thì ta sẽ vẽ ntn ?
 Ù HS đọc C3 SGK/122
 Ù HS thảo luận nhómC3/122 SGK.
 O C3 ?/122
 Ù HS đọc C4/122 – Làm việc cá nhân.
 O C4 ?/122
 Ù Gọi HS khác nhận xét – Bổ sung.
 Ù GV nhận xét – bổ sung hoàn chỉnh.
 Ù Gọi HS đọc ghi nhớ /123
 & Hoạt động 4 : Tìm hiểu độ lớn của ảnh tạo bởi các TK
 Ù HS đọc C5 ?/123.
 Ù HS làm việc cá nhân C5.
 O C5?
 Ù GV gọi HS trình bày kết quả trên bảng.
 Ù GV nhận xét – Bổ sung hoàn chỉnh.
 ïi HS trình bày kết quả trên bảng.TK
& Hoạt động 5 : Vận dụng
 Ù HS đọc C6 ?/123 SGK.
 Ù HS làm việc cá nhân C6.
 O C6?/123
 Ù GV gọi HS trình bày kết quả trên bảng.
 Ù GV gọi HS nhận xét
 Ù GV nhận xét – Bổ sung hoàn chỉnh.
 O C7?/123
 ïi HS trình bày kết quả trên bảng.TK
 Ù GV lưu ý trường hợp TKHT tự làm ở nhà, trên lớp chỉ làm TKPK.
 O C7 ?/123
 Ù GV gọi HS trình bày bài làm.
 Ù GV gọi HS khác nhận xét.
 Ù GV nhận xét – Công bố điểm HS đạt được
Tiết 49 : ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I/ Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi TKPK :
 1/ Thí nghiệm : 
SGK TRANG 116
 C1 : Đặt vật ở một vị trí bất kì trước TKPK. Đặt màn ở sát TK. Từ từ đưa ra xa, quan sát ảnh có trên màn không. Thay đổi vị trí của vật.
 C2 : Ta đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló – Aûnh ảo, cùng chiều với vật. 
II/ Cách dựng ảnh :
 C3 : -Dựng ảnh B/ của B qua TK, ảnh này là điểm đồng quy khi kéo dải chùm tia ló.
 - Từ B/ hạ vuông góc với trục chính của TK, cắt trục chính tại A/. A/ là ảnh của A.
 - A/B/ là ảnh của vật AB tạo bởi TKPK. K
 C4 : 
 A I
 A/
 B F B/ O F/ 
 Khi tịnh tiến AB luôn vu6ong góc với trục chính thì tại mọi vị trí tia BI không đổi, tia ló không đổi. Do đó BO luôn cắt IK kéo dài tại B/ nằm trong IF.
III/ Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các TK :
Aûnh > vật
C5 : 
 A/
 A
 F B O F/
Aûnh < vật
 A 
 A/
 F B B/ O F/
IV/ Vận dụng :
 C6 : ù Giống : Cùng chiều với vật.
 ù Khác : 
+ TKHT : ảnh xa TK và > vật.
+ TKPK : ảnh gần TK và < vật.
 ù Đưa lại gần chữ nếu qua TK cho ảnh cùng chiều, to hơn à TKHT. Ngược lại là TKPK.
 C7 : Xét rABO ~ rA/B/O
 ( 1 )
 Xét rA/B/F ~ rIOF
 ( 2 )
Từ (1) và (2) : 
à OB/ = 
Mà B/F = FO – OB/ = 12 – OB/
àOB/= 
à 12.OB/ = 96 – 8.OB/ 
à 30.OB/ = 96 à OB/ = 3,2 cm
 ù Độ lớn :
à A/B/ = 2,5 AB
à A/B/ = 2,4 cm
 4/ Củng cố : ( 5ph )
 O Nêu cách dựng ảnh của một vật qua TKPK ?
 O Bài tập 44-45.3 ? / 52 
 Ä Mục II tiết 49.
 5/ Dặn dò :( 1ph )
+ Học kĩ bài.	+ Làm bài 44-45.1 à .5 / 52, 53 SBT 
+ CB : THỰC HÀNH “ Đo tiêu cự của TKHT ”
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
Chuẩn bị :
Nội dung :
Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT49Li2.doc