Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 22: Tổng kết chương II - Điện học
Hoàn thành bài tập vận dụng
GV cho HS làm việc cá nhân từ C12 đến C15
o C12 ?
o Trình bày cách xác định ?
o C13 ?
o C14 ?
o Nêu cách giải ?
o C15 ?
o C16 ?
o Trình bày cách làm ?
GV hướng dẫn HS C17 về nhà hoàn chỉnh.
Gọi HS đọc đề lần lượt câu C18, C19.
Gọi HS lên tóm tắt – Trình bày cách giải toán theo phương pháp đã học.
GV gọi HS lên bảng tính
Gọi HS khác nhận xét – GV nhận xét và chấm điểm đạt cho HS.
Bài 20 GV giao cho HS về nhà làm.
Ngày dạy : 11/11/2008 94 : T3 95 : T4 96 : T2 Tuần 12 HKI Tiết 22 TỔNG KẾT CHƯƠNG II : ĐIỆN HỌC I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức của chương I : ĐIỆN HỌC. 2/ Kĩ năng : Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để giải bài tập của chương I. 3/ Thái độ : Học tập hứng thú, say mê, yêu thích bộ môn. II/ Phương pháp dạy : Thảo luận nhóm, Tổ chức TN, vấn đáp, gợi mở. III/ Chuẩn bị : 1/ Đối với GV : Các câu hỏi ôn tập theo SGK. 2/ Đối với HS : IV/ Lên lớp : 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ ) 94 : 95 : 96 : 2. KTBC : ( không có ) 3. Bài mới : Hoạt động Thầy và Trò Nội dung & Hoạt động 1 : Trình bày và trao đổi kết quả đã chuẩn bị. Ù GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Ù GV gọi và phân chia câu hỏi cho HS trình bày trên bảng. + HS1 : Câu 1 và câu 2. + HS2 : Câu 3 và câu 4. + HS3 : Câu 5. + HS4 : Câu 6 và câu 7. + HS5 : Câu 8 và câu 9. + HS6 : Câu 10. + HS7 : Câu 11. & Hoạt động 2 : Hoàn thành bài tập vận dụng Ù GV cho HS làm việc cá nhân từ C12 đến C15 o C12 ? o Trình bày cách xác định ? o C13 ? o C14 ? o Nêu cách giải ? o C15 ? o C16 ? o Trình bày cách làm ? Ù GV hướng dẫn HS C17 về nhà hoàn chỉnh. Ù Gọi HS đọc đề lần lượt câu C18, C19. Ù Gọi HS lên tóm tắt – Trình bày cách giải toán theo phương pháp đã học. Ù GV gọi HS lên bảng tính Ù Gọi HS khác nhận xét – GV nhận xét và chấm điểm đạt cho HS. Ù Bài 20 GV giao cho HS về nhà làm. Tiết 22 : TỔNG KẾT CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC I/ Tự kiểm tra : C1 : I U C2 : là giá trị của R đặc trưng cho dây dẫn. Không vì U tăng hoặc giảm thì I tăng giảm à R không đổi. C3 : R A + - V C4 : a) Nt : R = R1 + R2 b) // : hay Rtd = C5 : a) l tăng 3 lầnà R tăng 3lần b) S tăng 4 lầnàR giảm 4 lần. c) Vì d) R = C6 : a) Có thể thay đổi trị số – Có thể thay đổi, điều chỉnh cđdđ. b) Nhỏ – ghi sẵn – vòng màu. C7 : a) P dm của dụng cụ đó. b) U và I. . . C8 : a) A = P . t = U.I.t b) Đèn : ĐN à QN & NN. Quạt : ĐN à NN & CN. C9 : Q = I2 . R. t C10 : Tiết 21 mục I. C11 : Tiết 21 mục II II/ Vận dụng : o C12 : C o C13 : B o C14 : D o C15 : A o C16 : D C18 : a) Để dây dẫn này có R lớn khi có dòng điện chạy qua thì nhiệt lượng toả ra chủ yếu ở đoạn này mà không phải ở dây đồng. b) R = U2/P = 48,4W c) S = = 0,045 mm2 S = à d = 0,24 mm C19 :a) Qthu = m.c.(t2 – t1) = 630.000 (J) Qtoả = Qthu/H = 741176,5 (J) t = Q/P = 741 (s) = 12/21// b) A = Q.2.30 = 12,35kWh Số tiền : 12,35 x 700 = 8645 đồng. c) Khi đó R giảm 4 lần và công suất bếp ( P = U2/R ) tăng 4 lần kết quả t giảm 4 lần. t 185 s = 3/5// 4/ Củng cố : ( 5ph ) + GV nhận xét buổi tổng kết. + Lưu ý một số kiến thức quan trọng của chương I. 5/ Dặn dò :( 1ph ) + Xem lại bài và học bài. + Hoàn tất C17, C20. + CB : “ CHƯƠNG II : BÀI 1 : NAM CHÂM VĨNH CỬU ” V/ RÚT KINH NGHIỆM : Ưu Điểm Tồn tại
File đính kèm:
- T22Ly9.doc