Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 16: Định luật Jun - Lenxơ

Xây dựng hệ thức biểu thị ĐL Jun – Len xơ.

 O Viết công thức tính điện năng A theo I, R và t ? ( A = R.I2.t )

 O Trường hợp ĐN NN thì nhiệt lượng toả ra của các thiết bị được tính ntn ? ( Q = R.I2.t )

 O Chú thích công thức trên ?

 O Từ công thức trên ta thấy : Khi R lớn thì Q sẽ ntn ?

* Đối với các thiết bị đốt nóng như : Bàn là bếp điện, lò sưởi thì việc toả nhiệt là có ích. Nhưng một số thiết bị khác như : Động cơ điện, các thiết bị điện tử gia dụng khác thì việc toả nhiệt ra là vô ích.

 O Vậy để tiết kiệm điện năng theo em, em sẽ cần làm gì ? ( Giảm sự hao phí do toả nhiệt ) Bằng cácg nào ? ( Giảm điện trở nội của chúng )

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 16: Định luật Jun - Lenxơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 21/10 /2008
94 : T3	 95 : T4 96 : T2
	 Tuần 09 HKI Tiết 16
Định luật jun - lenxơ
I/ Mục tiêu :
- Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện : Khi đó dòng điện chạy qua vật dẫn thông thường thì một phần hay toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng.
- Phát biểu được định luật Jun – Len xơ và vận dụng được định luật này để giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Mô tả được cách bố trí TN và kiểm tra lại được mối quan hệ giữa A và Q.
- Học tập, hứng thú, say mê.
II/ Phương pháp dạy : Thảo luận nhóm, Tổ chức TN, vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV : Hình 16.1
 2/ Đối với HS : Xem trước bài “ Định luật Jun – Lenxơ ”
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
94 : 	95 : 	96 :
 2. KTBC : ( Không có )
 3. Bài mới :
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
& Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.
 Ù GV bố trí TN đơn giản gồm đèn mắc nối tiếp nguồn.
 Ù GV bật nguồn trong 5s.
 o Em hãy nhận xét về độ nóng của dây và đèn ?
 o Tại sao lại có sự khác biệt nhau như vậy ?
 GV đặt vấn đề à Vào bài mới.
& Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng
 Ù HS đọc phần 1 trang 44.
 Ù HS suy nghĩ trả lời cá nhân.
 O Điện năngà Quang năng và nhiệt năng ở TB nào ? ( Bàn ủi, NCĐ, Bàn là )
 O Điện năng à Nhiệt năng và cơ năng ở TB nào ? ( Máy quạt, máy xay, máy khoan )
 Ù HS đọc phần 2 a) trang 44/ SGK
 O Điện năng à Nhiệt năng ? ( Mỏ hàn, máy sấy tóc, ấm điện )
 Ù HS đọc phần 2 b) trang 44/ SGK – Xem lại bàng 1 ở trang 26.
 O So sánh điện trở suất ? ()
 O Khi đó điện trở của vật ntn ? Cường độ dòng điện qua vật ntn ? àÝ II
& Hoạt động 3 : Xây dựng hệ thức biểu thị ĐL Jun – Len xơ.
 O Viết công thức tính điện năng A theo I, R và t ? ( A = R.I2.t )
 O Trường hợp ĐN à NN thì nhiệt lượng toả ra của các thiết bị được tính ntn ? ( Q = R.I2.t )
 O Chú thích công thức trên ?
 O Từ công thức trên ta thấy : Khi R lớn thì Q sẽ ntn ?
* Đối với các thiết bị đốt nóng như : Bàn là bếp điện, lò sưởi thì việc toả nhiệt là có ích. Nhưng một số thiết bị khác như : Động cơ điện, các thiết bị điện tử gia dụng khác thì việc toả nhiệt ra là vô ích.
 O Vậy để tiết kiệm điện năng theo em, em sẽ cần làm gì ? ( Giảm sự hao phí do toả nhiệt ) Bằng cácg nào ? ( Giảm điện trở nội của chúng )
& Hoạt động 4 : Xử lí kết quả TN kiểm tra hệ thức ĐL J – L 
 Ù GV treo H16.1/44SGK – HS quan sát
 Ù HS đọc thông tin ở SGK/44 .
 Ù GV gọi HS lên bảng tóm tắt – Đọc C1, C2 và C3 trang 45.
 Ù HS làm việc cá nhân C1, C2, C3.
 O C1 ?
 O C2 ? 
 O C3 ?
 Ù GV giời thiệu HS thay CT của A vào Q để có các công thức tính Qtp mới.
 O Qua hệ thức Q = A ta thấy Qtoả ra và Qthu vào ntn ? ( Qroả = Qthu ) à đại lượng cần tìm.
 & Hoạt động 5 : Phát biểu định luật
 o Từ phần chú thích của hệ thức và dựa vào công thức em hãy phát biểu thành lời hệ thức ? 
 Ù Gọi HS khác nhận xét. 
 Ù HS đọc thông tin ở SGK để hoàn chỉng nội dung
 o Phát biểu định luật Jun – Lenxơ.
 O Đơn vị của mỗi đại lượng ?
 Ù GV giới thiệu đơn vị Jun và Calo
1 J = 0,24 calo
1 calo = 4,18 J 
à CT : Q = 0,24.R.I2.t
& Hoạt động 6 : Vận dụng
 Ù HS đọc C4, C5 / 45 SGK. 
 Ù GV định hướng giúp HS C4 :
 o R và có mqh ntn ?
 O à R ntn ?
 O Q và R có mqh ntn ?
 O Giải C4 ?/45
 Ù HS đọc C5?/45
 Ù Gọi HS tóm tắt đề và lên bảng sửa.
 Ù GV gọi HS khác lên nhận xét.
 Ù GV nhận xét – Cho điểm.
Tiết 16 : ĐỊNH LUẬT
 JUN - LENXƠ
I/ Trường hợp điện năng biến đổi thành nhiệt năng :
 1. Một phần điện năng được biến đổi thành nhiệt năng :
SGK trang 44
-ĐNàNN,QN : Bàn ủi, đèn, NCĐ
-ĐNàCN,NN : Máy quạt, máy xay, máy khoan. 
 2. Toàn bộ điện năng được biến thành nhiệt năng : 
- ĐN à NN : Mỏ hàn, ấm điện, máy sấy tóc.
II/ Đinh luật jun – len xơ :
 1/ Hệ thức của định luật : 
 Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua trong thời gian t là :
Q = I2.R.t
 2/ Xử lí kết quả TN :
 C1 : A = I2.R.t = 2,42.5.300 = 8640 ( J ). 
 C2 : Qấm  = m2.c2.(t2-t1) = 652 (J)
Qnước = m1.c1.(t2-t1) = 7980 (J)
Q = Qấm + Qnước = 8632 ( J )
 C3 : Bỏ qua phần nhiệt lượng truyền ra môi trường xung quanh thì :
Q = A
 3. Phát biểu định luật :
 Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
 Ngoài ra : Q = 0,24.I2.R.t
 Trong đó :
+ Q : Nhiệt lượng toả ra ( J )
+ I: Cđdđ chạy qua d.dẫn ( A )
+ t : thời gian ( s )
+ R : điện trở ( W )
III/ Vận dụng :
 C4 : Nhiệt lượng toả ra ở dây tóc và dây nối tỉ lệ với R. Dây tóc có điện trở suất lớn nên điện trở dây tóc lớn do đo nhiệt lượng toả ra nhiều, vì thế dây tóc nóng nhiều hơn.
C5 : 
Giải
 Nhiệt lượng thu vào của nước là:
Qthu = m.c.(t2 – t1) = 672000 ( J )
 Nhiệt lượng toả ra của ấm là :
Qtoả = P .t = 1000.t ( J )
 Theo ĐL BT NL : Qtoả = Qthu
à 1000.t = 672000
à t = 672 (s)
Đáp số : 672 s 
 4/ Củng cố : ( 6ph )
 O Phát biểu nội dung củ định luật Jun – Lenxơ ?
 O Viết hệ thức của ĐL Jun - Lenxơ ? Chú thích ?
Ä Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Ä Q = I2.R.t
Trong đó :
+ Q : Nhiệt lượng toả ra ( J )
+ I: Cđdđ chạy qua d.dẫn ( A )
+ t : thời gian ( s )
+ R : điện trở ( W )
 5/ Dặn dò :( 1ph )
	+ Học bài.	+ Làm bài 16.17.1 à 16.17.6 SBT trang 23
	+ CB : “ BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN - LENXƠ ”
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
- Chuẩn bị :
- Nội dung :
- Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT16Ly9.doc
Giáo án liên quan