Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

Giải bài tập 2.

 GV treo đề bài 2/40 – HS quan sát – Đọc đề.

 O Đèn sáng bình thường thì dòng điện qua ampe kế có cường độ ntn ? Khi đó số chỉ của ampe kế ntn ?

 O Khi đó Ix = ? Ux = ? Tìm Rx ntn ?

 O Sử dụng công thức nào để tìm Px ?

 O Sử dụng công thức nào để tìm Ax và Acm trong thời gian trên.

 GV hướng dẫn cách giải khác hoặc cho HS làm trong tập cách giải khác và nộp chấm điểm.

 HS làm việc cá nhân.

 GV gọi HS trình bày – Nhận xét

 GV nhận xét.

CÁCH KHÁC :

 O Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ ntn ?

 O Tìm Rtd ntn ?

 O Tìm Rtd ra sao ? Tính Rx ntn ?

 O Dùng công thức khác để tìm Px, Ax, Acm ntn ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : / /2008
94 : T	 95 : T 96 : T
	 	Tuần 08 HKI Tiết 14
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆNNĂNG SỬ DỤNG
I/ Mục tiêu :
 - Vận dụng được các kiến thức đã học về công suất điện và điện năng sử dụng ( tiêu thụ ) để giải được các bài tập đơn giản nhằm tìm được các đại lượng liên quan.
- Giải toán có phương pháp nhất định.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, lí luận cho HS.
II/ Phương pháp dạy : Tư duy, Vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV : Đề bài tập bài 1, 2, 3 SGK/40 ( Bài 13 )
 2/ Đối với HS : 
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
94 :	 	95 :	96 :
 2. KTBC : ( Không có ) 
 3. Bài mới :
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
 & Hoạt động 1 : Đặt vấn đề 
 O Viết các công thức xác định công suất điện và điện năng tiêu thụ của thiết bị điện ?
 O Chú thích ?
 O Để tính A ( J ) thì các đại lượng khác trong công thức trên tính bằng đơn vị gì ?
 O Một số đếm của công tơ ứng với lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị ?
 Ù HS trả lời
 & Hoạt động 2 : Giải bài tập 1.
 Ù GV treo đề bài bài 1/40 – HS quan sát – Đọc đề.
 Ù Y/c HS phân tích dữ kiện đề bài đã cho.
 Ù HS làm việc cá nhân.
 Ù GV gọi HS trình bày – Nhận xét – Có thể cho nộp tập nhanh 2 tập, lấy điểm.
 Ù GV nhận xét.
& Hoạt động 3 : Giải bài tập 2.
 Ù GV treo đề bài 2/40 – HS quan sát – Đọc đề.
 O Đèn sáng bình thường thì dòng điện qua ampe kế có cường độ ntn ? Khi đó số chỉ của ampe kế ntn ?
 O Khi đó Ix = ? Ux = ? Tìm Rx ntn ?
 O Sử dụng công thức nào để tìm Px ?
 O Sử dụng công thức nào để tìm Ax và Acm trong thời gian trên.
 Ù GV hướng dẫn cách giải khác hoặc cho HS làm trong tập cách giải khác và nộp chấm điểm.
 Ù HS làm việc cá nhân.
 Ù GV gọi HS trình bày – Nhận xét 
 Ù GV nhận xét.
CÁCH KHÁC :
 O Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ ntn ?
 O Tìm Rtd ntn ?
 O Tìm Rtd ra sao ? Tính Rx ntn ?
 O Dùng công thức khác để tìm Px, Ax, Acm ntn ?
 & Hoạt động 4 : Giải bài tập 3.
 Ù GV treo đề bài 3/41 – HS quan sát – Đọc đề.
 Ù HS tự lực suy nghĩ cách làm – thảo luận nhóm– Trình bày cách giải bằng lời.
 Ù HS nhóm khác nhận xét.
 O UD, UBL, U = ? (V), cần mắc chúng ntn để chúng hoạt động bình thường ? Vẽ sơ đồ ?
 O Dùng công thức nào để tìm R1 của đèn , R2 của bàn là ?
 O Tìm Rtd ntn ? Tính A theo công thức nào ?
 O Từ đó tính I1, I2 qua đèn, qua bàn là à cả mạch ?
 O Tìm Rtd theo U và I ntn ?
 Ù GV gọi HS làm việc cá nhân.
 Ù GV gọi HS trình bày – Nhận xét – GV nhận xét.
Tiết 14:
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỮ DỤNG
Tóm tắt
U = 220 V
I = 341mA = 0,341A
a) R = ? (W); P = ? (W)
b) t= 4h = 14400s. A = ? (J)
I/ BÀI 1 :
Giải
a) Điện trở của đèn là : 
I = (W
 Công suất tiêu thụ điện là 
P = U.I = 220.0,341 = 75 (W)
b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là :
A = P . t = 75.14400.30 =
 = 324000000 (J) = 9 (số)
ĐÁP SỐ : 645W – 75W – 9 số
Tóm tắt
Đèn ( 6V – 4,5W )
U = 6 V
a) I = ? (A)
b) R = ? (W); P = ?(W)
c) t = 10ph = 600s; ABT = ? (J)
 ACM = ? (J)
 II/ BÀI TẬP 2 :
Giải
a) Vì đèn sáng bình thường nên cđdđ qua đèn là :
P = U.I à I = P /U = 0,75(A)
b) Vì mạch mắc nối tiếp : Ix = ID = 0,75 (A)
 U = Ux+UD àUx = U-UD = 3V
Điện trở của biến trở :
= 4 (W)
Công suất tiêu thụ : 
P = Ux.Ix = 0,75.3 = 2,25 (W)
c) Công của dòng điện sinh ra ở biến trở là :
A = Ux.Ix.t = 3.0,75.600 = 1350 (J) = 1350 (w.s)
 Công của dòng điện sinh ra ở toàn mạchlà : A = U.I.t = 9.0,75.600 = 4050 ( w.s )
ĐÁP SỐ : 0,75A - 4W - 2,25W – 1350w.s – 4050w.s
III/ BÀI TẬP 3 : 
Tóm tắt
Đèn ( 220V – 100W )
Bàn là ( 220V – 1000W )
U = 220V
a) Vẽ SĐ, Rtd = ? (W)
b) A = ? (J) = ? (kW.h)
Giải
a) 
b) Điện trở của bàn là là :
RBL = u2/P = 48,4 (W)
 Điện trở của đènlà :
RBL = u2/P = 484 (W)
Điện trở cả mạch là :
Rtd = = 44 (W)
b) Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ là :
A = (U2/R).t = 3960000 (J)
 = 3960000 (w.s)
Đổi ra kW.h : = 1,1kW.h
 ĐÁP SỐ : 44 – 1,1Kw.h
 4/ Củng cố : ( 3 ph )
GV nhận xét tiết học của học sinh 
 5/ Dặn dò :( 1ph )
	+ Xem lại bài.
	+ Làm bài tập trong SBT.
	+ CB : “ TH : Xác định công suất của các dụng cụ điện”
 Mẫu báo cáo trang 43 SGK
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
- Chuẩn bị :
- Nội dung :
- Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT14Ly9.doc