Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 13: Điện năng - Công của dòng điện

Tìm hiểu công của dòng điện – Công thức tính công và dụng cụ đo công của dòng điện

 HS đọc thông báo ở SGK trang 38.

 GV lưu ý HS : Công của dòng điện là lượng điện năng tiêu thụ, còn điệnnăng là năng lượng của dòng điện và là một dạng năng lượng .

 HS đọc C4, C5/38 SGK

 HS làm việc cá nhân C4, C5.

 O C4 ? ( Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công và có trị số bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian : P = A/t )

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 13: Điện năng - Công của dòng điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : / /2008
94 : T 95 : T 96 : T
	 Tuần 07 HKI Tiết 13
Điện năng - CÔNG của dòng điện
I/ Mục tiêu :
- Nêu được ví dụ chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng.
- Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ điện là 1 kW.h ( kílôoát. giờ ).
- Chỉ ra được sự chuyể hoá giữa các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như : Bàn là, đèn, quạt, . . .
- Vận dụng công thức A = P.t = U.I.t để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
- Học tập, hứng thú, say mê.
II/ Phương pháp dạy : Thảo luận nhóm, Tổ chức TN, vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV :
Hình 13.1, bảng 1, hình 13.2, bảng 2/SGK trang 34-35.
Công tơ điện
 2/ Đối với HS :
Một số thiết bị tiêu thụ điện năng.
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
94 : 	95 : 	96 :
 2. KTBC : ( 5 phút )
 O Trình bày ý nghĩa số Oát ghi trên dụng cụ điện ? ( 3đ )
 O Công suất điện của một thiết bị điện được xác định ntn ?
 O Bài tập 12.1/19 SBT ?
Ä Mục 2.I tiết 12
Ä Mục 1.II tiết 12
ÄChọn câu B
 3. Bài mới :
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
& Hoạt động 1 : Đặt vấn đề.
 O Hàng tháng nhân viên điện lực đến nhà ta thu tiền điện. Vậy làm sao họ tính được số điện mà ta tiêu thụ trong tháng và số tiền mà ta cần trả ?
 O Họ đã dựa vào đâu để xác định lượng điệnnăng mà ta tiêu thụ ?
 à Vào bài mới.
& Hoạt động 2 : Tìm hiểu năng lượng của dòng điện
 Ù GV treo H.13.1/37 – HS quan sát.
 Ù HS làm việc cá nhân C1/37 SGK.
 O C1/37 ?
 O Điều kiện để có công cơ học là gì ? ( có F và s )
 O Điều gì chứng tỏ công cơ học được thực hiện trong hoạt động của các dụng cụ thiết bị này ?
 O Điều gì chứng tỏ nhiệt lượng được cung cấp trong hoạt động của các dụng cụ hay thiết bị này ?
 O Một vật có khả năng thực hiện công hoặc làm thay đổi nhiệt năng thì ta có thể kết luận ntn về vật đó ?
 O Vậy vì sao nói “dòng điện có mang năng lượng” ?
 Ù GV diễn giảng 2 từ “ điện năng ” 
& Hoạt động 3 : Tìm hiểu sự chuyển hoá năng lượng từ điện năng thành các dạng năng lượng khác.
 Ù GV phát phiếu học tập cho các nhóm
 Ù HS đọc C2/37 SGK 
 Ù HS làm việc theo nhóm
 Ù Các nhóm báo cáo kết quả.
 Ù HS trình bày lên bảng - HS so sánh – Nhận xét.
 Ù GV nhận xét
 Ù HS làm việc cá nhân C3/38
 Ù HS làm việc cá nhân C3/38 ?
 O C3 ?/38 SGK
 Ù Gọi HS khác nhận xét.
 O Qua C2, C3 ta có thể rút ra kết luận gì về sự chuyển hoá năng lượng của điện năng ?
 Ù GV giới thiệu cách xác định năng lượng có ích và hiệu suất của thiết bị điện :
H = 
& Hoạt động 4 : Tìm hiểu công của dòng điện – Công thức tính công và dụng cụ đo công của dòng điện
 Ù HS đọc thông báo ở SGK trang 38.
 Ù GV lưu ý HS : Công của dòng điện là lượng điện năng tiêu thụ, còn điệnnăng là năng lượng của dòng điện và là một dạng năng lượng .
 Ù HS đọc C4, C5/38 SGK
 Ù HS làm việc cá nhân C4, C5.
 O C4 ? ( Công suất đặc trưng cho tốc độ thực hiện công và có trị số bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian : P = A/t )
 O C5 ? 
 O 1J = ? W.s
 Ù GV giới thiệu đơn vị kW.h ( 1kW.h = 1000W.3600s = 3600000W.s = 3600000 J = 3,6.10-6J )
 ù Vậy để đo lượng điện năng tiêu thụ ( công dòng điện ) ta dùng dụng cụ gì để đo ?
 Ù GV treo H.13.2/38 – Vật mẫu - HS quan sát.
 Ù HS đọc thông tin ở SGK trang 38.
 O Để đo công của dòng điện ta dùng dụng cụ gì ?
 O Số đếm của công tơ điện cho ta biết gì ?
 Ù GV treo bảng 2/39 – HS quan sát.
 Ù HS làm việc cá nhân C6/39
 O C6/39 ? ( số đếm ứng với lượng điện năng đã sử dụng là 1 kW.h )
 O 1 kW.h = ? W.s = ? J
 Ù GV giới thiệu cách tính tiền điện tiêu thụ trong tháng.
 & Hoạt động 4 : Vận dụng
 Ù HS đọc C7/39 SGK
 Ù HS làm việc cá nh6n C7 /39
 Ù GV gọi HS trình bày – Nhận xét – GV nhận xét
Tiết 13 : ĐIỆN NĂNG – CÔNG CUẢ DÒNG ĐIỆN
I/ Điện năng :
 1. Dòng điện có mang năng lượng :
 Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công cũng như có thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật
 2. Sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác :
SGK trang 37 - 38
 3. Kết luận : 
 Điện năng là năng lượng của dòng điện. Điện năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác, trong đó có phần năng lượng có ích và có phần năng lượng vô ích.
II/ công của dòng điện :
 1/ Công của dòng điện : 
 Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
 2/ Công thức tính công của dòng điện:
 C4 : P = A/t
A = P . t
 C5 : 
A = U.I.t
 Mặt khác : P = U.I à 
 Trong đó :
+ P : Công suất điện ( W )
+ U : Hđt jữa hai đầu dâu ( V )
+ I: Cđdđ chạy qua mạch ( A )
+ t : thời gian ( s )
+ A : điện năng hay công dđ (J)
 3. Đo công của dòng điện : 
 Lượng điện năng sử dụng đượn đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kilôoát.giờ.
1kW.h = 1000W.3600s = 3600000W.s = 3600000 J = 3,6.10-6J
III/ Vận dụng :
 C7 : 220V – 75W
 U = 220V
 t = 4h
 A = ? (J)
 Số đếm = ?
Giải
Lượng điện năng bóng tiêu thụ :
A = P.t = 0,075.4 = 0,3 ( kW.h)
Số đếm của công tơ khi đo: 0,3 số
ĐS : 0,3kW.h – 0,3số
 4/ Củng cố : ( 6ph )
 O Công của dòng điện là gì ? Công thức tính công của dòng điện ?
 O Để đo công của dòng điện, dùng dụng cụ gì ?
 O C8/39 SGK ? 
Ä Mục 1.I tiết 13
Ä Công tơ điện.
Ä Lượng điện năng mà bếp sử dụng là A = 1,5 kW.h = 5,4.10-6 (J)
Công suất của bếp là : P = A/t = 750 (W)
Cđdđ chạy qua bếp là : I = P /U = 3,14 (A)
 5/ Dặn dò :( 1ph )
	+ Học bài.
	+ Làm bài 13.1 à 13.6 SBT trang 20
	+ CB : “ BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG ”
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
- Chuẩn bị :
- Nội dung :
- Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT13Ly9.doc
Giáo án liên quan