Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 13: cBài tập về công suất điện và điệnnăng sử dụng
Hoạt động 1 : Giải bài tập 1/40.
GV treo đề bài bài 1/40 – HS quan sát – Đọc đề.
O Viết các công thức xác định công suất điện của thiết bị điện ?
O Công thức tính điện năng tiêu thụ ( công của dòng điện ?
O Để tính A (J) thì các đại lượng khác trong công thứ trên tính bằng đơn vị gì ?
O Một số đếm của công tơ = ? (J) . Từ đó xác định số đếm của công tơ ứng với lượng điện năng đèn tiêu thụ ?
Y/c HS phân tích các dữ kiện đề bài đã cho.
HS làm việc cá nhân
Gọi HS lên bảng sửa – Gọi HS khác nhận xét –
GV nhận xét – GV chấm điểm đạt của HS.
Ngày dạy : /10 /2006 94 : T 95 : T 96 : T Tuần 07 HKI Tiết 13 BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆNNĂNG SỬ DỤNG I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Vận dụng được các kiến thức đã học về công suất điện và điện năng tiêu thụ để giải được các bài tập đơn giản nhằm tìm được các đại lượng có liên quan 2/ Kĩ năng : Giải toán có phương pháp nhất định. 3/ Thái độ : Rèn luyện kĩ năng tính toán, lí luận cho HS. II/ Phương pháp dạy : Tư duy, Vấn đáp, gợi mở. III/ Chuẩn bị : 1/ Đối với GV : Đề bài tập bài 1, 2, 3 SGK Trang 40( Bài 13 ) 2/ Đối với HS : IV/ Lên lớp : 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ ) 94 : 95 : 96 : 2. KTBC : ( Không có ) 3. Bài mới : TG Hoạt động Thầy và Trò Nội dung (10) (12) (15) & Hoạt động 1 : Giải bài tập 1/40. Ù GV treo đề bài bài 1/40 – HS quan sát – Đọc đề. O Viết các công thức xác định công suất điện của thiết bị điện ? O Công thức tính điện năng tiêu thụ ( công của dòng điện ? O Để tính A (J) thì các đại lượng khác trong công thứ trên tính bằng đơn vị gì ? O Một số đếm của công tơ = ? (J) . Từ đó xác định số đếm của công tơ ứng với lượng điện năng đèn tiêu thụ ? Ù Y/c HS phân tích các dữ kiện đề bài đã cho. Ù HS làm việc cá nhân Ù Gọi HS lên bảng sửa – Gọi HS khác nhận xét – Ù GV nhận xét – GV chấm điểm đạt của HS. & Hoạt động 2 : Giải bài tập 2. Ù GV treo đề bài 2/40 – HS quan sát – Đọc đề. O Đèn sáng bình thường thì dong điện qua ampe kế có cường độ ntn ? Khi đó số chỉ của ampe kế ntn ? O Khi đó Ix = ?, Ux = ? Tìm Rx ntn ? O Sử dụng công thức nào để tìm Px ? O Sử dụng công thức nào để tìm Ax và ACM trong thời gian trên Ù GV hướng dẫn cách giải khác hoặc cho HS làm trong tập cách giải khác và nộp chấm điểm. CÁCH KHÁC : O Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ ntn ? O Rtd tìm ntn ? O Tìm Rtd ra sao ? RX tính ntn ? O Dùng cộng thức khác để tìm Px, Ax, Acm ntn ? Ù HS tiếp tục làm việc cá nhân Ù HS trình bày kết quả trên bảng - Gọi HS khác nhận xét. Ù GV nhận xét – GV chấm điểm đạt của HS. & Hoạt động 4 : Giải bài tập 3. Ù GV treo đề bài 3/41 – HS quan sát – Đọc đề. Ù HS tự lực suy nghĩ cách làm – Trình bày cách giải bằng lời. Ù HS khác nhận xét. O UD, UBL, U = ? ( V ), cần mắc ntn để chúng hoạt động bình thường ? Vẽ sơ đồ ? O Dùng công thức nào đề tìm R1 của đèn, R2 của bàn là ? O Tìm Rtd ntn ? Tính A theo công thức nào ? O Từ đó tíanh I1, I2 qua đèn, bàn là à cả mạch ? O Tìm Rtd theo U và I ? Ù GV gọi HS làm việc cá nhân. Ù GV gọi HS trình bày – Nhận xét - GV nhận xét Tiết 11: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG Tóm tắt U = 220V I = 341mA = 0,341 A a) R = ? (W), P = ? (W) b) t = 4h = 14400s ; A = ? (J) I/ BÀI 1 : Giải a) Điện trở của đèn là : = 645(W) Công suất tiêu thụ điện là : P = U.I = 220.0,341 = 75 (W) b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là : A = P . t = 75.14400.30 = 324000009 (J) = 9 ( số ) ĐÁP SỐ : 645W – 75W – 9 số Tóm tắt Đèn : ( 6V -4,5W ) U = (V) I =? (A) R = ? (W);P = ? (W) t= 10ph = 600s; ABT = ? A CM = ? (J) II/ BÀI TẬP 2 : Giải a) Vì đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện qua đèn là : P = U.I à I = P /U = 4,5/6 = 0,75 (A) b) Vì mạch nối tiếp nên : IX =ID 0,75 (A) U = UX + UD à UX = U – UD = 9-6 = 3 (V) Điện trở của biến trở : = 4 Công suất tiêu thụ : P = UX.IX = 0,75.3 = 2,25 (W) c) Công của dòng điện sinh ra ở biến trở là : A = UX.IX.t = 3.0,75.600 = 1350 (J) Công của dòng điện sinh ra ở toàn mạch là : A = U.I.t = 9.0,75.600 = 4050 (W) ĐÁP SỐ : 0,75A - 4W – 2,25W 1350J – 4050J III/ BÀI TẬP 3 : Tóm tắt Đèn ( 220V – 100 W ) Bàn là ( 220V – 1000 W ) U = 220V Vẽ sơ đồ, Rtd = ? (W) A = ? (J) = ? (kW.h) Giải a) b) Điện trở của bàn là là : RBL = = 48,4 (W) Điện trở của đèn là : RD = = 484 (W) Điện trở tương đương của mạch là R = = 44 (W) b) Điện năng tiêu thụ trong 1 h là: A = ( U2/R ).t = 3960000 (J) = 3960000 (W.s) Đổi ra kW.h là : 3960000 Ws = 1,1 kW.h ĐÁP SỐ : 44 – 1,1 kW.h 4/ Củng cố : ( 6 ph ) O Muốn xác định công suất điện của 1 thiết bị ta có thể sữ dụng các công thức nào ? O Muốn xác định điện năng ( công ) của dòng điện ta có thể dùng các công thức nào ? O 1J = ? (W.s) o 1 W.s = ? kW.h Ä Ä 5/ Dặn dò :( 1ph ) + Xem lại bài công suất điện. + Hoàn tất các BT trong SBT trang + CB : “ TH : xác định công suất của các dụng cụ điện ” + CB : Mẫu báo cáo trang 43. V/ RÚT KINH NGHIỆM : Ưu Điểm Tồn tại - Chuẩn bị : - Nội dung : - Phương pháp :
File đính kèm:
- T13-14 Ly9.doc