Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 21, Bài 15: Công suất - Năm học 2019-2020 - Phạm Thị Đẹp

Hoạt động của GV

Hoạt động 1: Khái niệm về công suất

GV: Thông báo cho HS khái niệm công suất?

GV: nhận xét và chốt lại đáp án.

Hoạt động 2: Thông báo về công suất:

GV: Nêu công thức tính công suất

- Nêu ý nghĩa của từng đai lượng

- Các đại lượng có đơn vị như thế nào?

- HD hs cách đổi đơn vị

Hoạt động 3: Vận dụng:

 GV HD HS trả lời C4, C5, C6.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 21, Bài 15: Công suất - Năm học 2019-2020 - Phạm Thị Đẹp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:
22
Tiết PPCT:
21
BÀI 15: CÔNG SUẤT
TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1. Ổn định lớp: 1 phút 
 2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút
 Câu 1: Nêu định luật về công
 - Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
 Câu 2: Làm bài tập C6 SGK.
 a/ F = 
 	l = 2h =8m
 	 b/ A = P .h = 420 . 4 
 = 1680(J)
3. Vào bài mới: 
Cho HS nêu nội dung đầu bài
Thời lượng
Hoạt động của GV
Hoạt động củà HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về công suất
5 phút
GV: Thông báo cho HS khái niệm công suất?
GV: nhận xét và chốt lại đáp án.
HS: Lắng nghe và ghi vào vỡ.
I. Công suất:
 Công thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian gọi là công suất.
Hoạt động 2: Thông báo về công suất:
15 phút
GV: Nêu công thức tính công suất
- Nêu ý nghĩa của từng đai lượng
- Các đại lượng có đơn vị như thế nào?
- HD hs cách đổi đơn vị
- HS trả lời và ghi nhận
 II. Công thức:
 Công thức: P = 
 P: Công suất(W)
 A: Công thực hiện được(J)
 t:Thời gian thực hiện công(s)
 Có thể viết:1W = 
 1KW = 1000W
 1MW = 1000KW = 1000000W
Hoạt động 3: Vận dụng:
15 phút
 GV HD HS trả lời C4, C5, C6.
HS: Trả lời câu hỏi
III/ Vận dụng:
C4: An: P1 = 
 Dũng: P2 = 
C5: Cùng cày 1 sào đất, nghĩa là công thực hiện của trâu và của máy cày là như nhau:
 + Trâu cày: t1 = 2h = 120 phút.
 + Máy cày: t2 = 20 phút.
Vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn sáu lần.
C6: Trong 1 giờ(3600 giây) con ngựa kéo xe đi được quãng đường S = 9km = 9000m.
 Công lực kéo của con ngựa.
 A = F.s
 =200.9000
 =1800000(J)
 Công suất của ngựa:
 P = 
b/ Công suất:
 P = ( đpcm)
 4. Củng cố, luyện tập: 3 phút
- GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm:
 + Công suất là gì?
	 + Đơn vị công suất.
	- Đọc có thể chưa biết.
 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 2 phút
	- HTB, BT: 15.1, 15.2, 15.3, 15.4.
	- Xem: Cơ năng:
	+ Khi nào có cơ năng.
	+ Cơ năng có mấy dạng, là những dạng nào?
	+ Thế năng, động năng là gì?
	+ Thế năng và động năng phụ thuộc yếu tố nào?
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_8_tiet_21_bai_15_cong_suat_nam_hoc_2019_2.doc
Giáo án liên quan