Giáo án Vật lý lớp 12 ban cơ bản - Chương II: Sóng cơ và sóng âm
Tiết 16: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức về giao thoa giải thích hiện tượng, xác định vị trí các vân cực đại, cực tiểu.
2. Kỹ năng: Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa sóng và sự truyền sóng cơ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Một số bài tập trắc nghiệm và tự luận
2. Học sinh: Ôn tập lí thuyết và làm bài tập ở nhà
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ức xác định vị trí của các cvân cực đại cực tiểu giao thoa 2.Kĩ năng - Vận dụng được các công thức để giải các bài tập đơn giản về hiện tượng giao thoa. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Thí nghuiệm hình 8.1 SGK học sinh : Oân tập lại phần tổng hợp dao động III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra kiến thức cũ Câu hỏi: Nêu phương pháp giản đồ Fre-nen: Trả lời: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. + Vẽ hệ trục toạ độ xoy + Vẽ hai véc tơ quay biểu diễn hai dao động thành phần + vẽ véc tơ tổng biểu diễn dao động tổng hợp ( theo quy tắc hình bình hành) + Dựa vào giản đồ xác định A,cảu dao động tổng hợp Hoạt động 2( ) : Tìm hiểu về sự giao thoa của hai sĩng mặt nước Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản S1 S2 - Mơ tả thí nghiệm và làm thí nghiệm hình 8.1 S1 S2 - HS ghi nhận dụng cụ thí nghiệm và quan sát kết quả thí nghiệm. - HS nêu các kết quả quan sát được từ thí nghiệm. - Những điểm khơng dao động nằm trên họ các đường hypebol (nét đứt). Những điểm dao động rất mạnh nằm trên họ các đường hypebol (nét liền) kể cả đường trung trực của S1S2. - Hai họ các đường hypebol này xen kẽ nhau như hình vẽ.. Lưu ý: Họ các đường hypebol này đứng yên tại chỗ. I. Sự giao thoa của hai sĩng mặt nước - Gõ cho cần rung nhẹ: + Trên mặt nước xuất hiện những loạt gợn sĩng cố định cĩ hình các đường hypebol, cĩ cùng tiêu điểm S1 và S2. Trong đĩ: * Cĩ những điểm đứng yên hồn tồn khơng dao động. * Cĩ những điểm đứng yên dao động rất mạnh. Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về cực đại và cực tiểu giao thoa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Ta cĩ nhận xét gì về A, f và j của hai sĩng do hai nguồn S1, S2 phát ra? ® Hai nguồn phát sĩng cĩ cùng A, f và j gọi là hai nguồn đồng bộ. - Nếu 2 nguồn phát sĩng cĩ cùng f và cĩ hiệu số pha khơng phụ thuộc thời gian (lệch pha với nhau một lượng khơng đổi) gọi là hai nguồn kết hợp. S1 S2 d2 d1 M - Nếu phương trình sĩng tại S1 và S2 là: u = Acoswt ® Phương trình mỗi sĩng tại M do S1 và S2 gởi đến cĩ biểu thức như thế nào? - Dao động tổng hợp tại M cĩ biểu thức? - Hướng dẫn HS đưa tổng 2 cosin về tích. - Dựa vào biểu thức, cĩ nhận xét gì về dao động tổng hợp tại M? - Biên độ dao động tổng hợp a phụ thuộc yếu tố nào? - Những điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm nào? - Hướng dẫn HS rút ra biểu thức cuối cùng. - Y/c HS diễn đạt điều kiện những điểm dao động với biên độ cực đại. - Những điểm đứng yên là những điểm nào? - Hướng dẫn HS rút ra biểu thức cuối cùng. - Y/c HS diễn đạt điều kiện những điểm đứng yên. - Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại và những điểm đứng yên? - Vì S1, S2 cùng được gắn vào cần rung ® cùng A, f và j. - HS ghi nhận các khái niệm 2 nguồn kết hợp, 2 nguồn đồng bộ và sĩng kết hợp. và u = u1 + u2 - HS làm theo hướng dẫn của GV, để ý: - HS nhận xét về dao động tại M và biên độ của dao động tổng hợp. - Phụ thuộc (d2 – d1) hay là phụ thuộc vị trí của điểm M. ® Hay ® d2 – d1 = kl (k = 0, ±1, ±2) Hay ® (k = 0, ±1, ±2) - Là một hệ hypebol mà hai tiêu điểm là S1 và S2. II. Cực đại và cực tiểu giao thoa 1. Biểu thức dao động tại một điểm M trong vùng giao thoa - Hai nguồn đồng bộ: phát sĩng cĩ cùng f và j. - Hai nguồn kết hợp: phát sĩng cĩ cùng f và cĩ hiệu số pha khơng phụ thuộc thời gian. - Hai sĩng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sĩng kết hợp. - Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những khoảng d1, d2. + d = d2 – d1: hiệu đường đi của hai sĩng. - Dao động từ S1 gởi đến M - Dao động từ S2 gởi đến M - Dao động tổng hợp tại M u = u1 + u2 Hay: Vậy: - Dao động tại M vẫn là một dao động điều hồ với chu kì T. - Biên độ của dao động tại M: 2. Vị trí các cực đại và cực tiểu giao thoa a. Những điểm dao động với biên độ cực đại (cực đại giao thoa). d2 – d1 = kl Với k = 0, ±1, ±2 b. Những điểm đứng yên, hay là cĩ dao động triệt tiêu (cực tiểu giao thoa). Với (k = 0, ±1, ±2) c. Với mỗi giá trị của k, quỹ tích của các điểm M được xác định bởi: d2 – d1 = hằng số Đĩ là một hệ hypebol mà hai tiêu điểm là S1 và S2. Hoạt động 3( ) Tìm hiểu về hiện tượng giao thoa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Qua hiện tượng trên cho thấy, hai sĩng khi gặp nhau tại M cĩ thể luơn luơn hoặc tăng cường lẫn nhau, hoặc triệt tiêu lẫn nhau tuỳ thuộc vào d hoặc Dj giữa hai sĩng tại M. - Hiện tượng đặc trưng nghĩa là sao? - HS ghi nhận về hiệu số pha hiện tượng giao thoa. - Nghĩa là mọi quá trình sĩng đều cĩ thể gây là hiện tượng giao thoa và ngược lại quá trình vật lí nào gây được sự giao thoa cũng tất yếu là một quá trình sĩng. III. Hiện tượng giao thoa - Hiệu số pha giữa hai sĩng tại M - Hiện tượng giao thoa: là hiện tượng khi hai sĩng kết hợp gặp nhau, cĩ những điểm chúng luơn luơn tăng cường nhau, cĩ những điểm chúng luơn luơn triệt tiêu nhau. - Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sĩng. - Các đường hypebol gọi là vân giao thoa của sĩng mặt nước. Hoạt động 4( ) củng cố và Giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cơ bản - Nêu câu hỏi củng cố - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. - cá nhân trả lời câu hỏi - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Ghi những chuẩn bị cho bài sau. IV. MỘT SỐ KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ BÀI DẠY Ngày soạn: 10/2008 Ngày giảng: 13/102008 Tiết 15: SĨNG DỪNG I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: - Mơ tả được hiện tượng sĩng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để cĩ sĩng dừng khi đĩ. - Giải thích được hiện tượng sĩng dừng. - Viết được cơng thức xác định vị trí các nút và các bụng trên một sợi dây trong trường hợp dây cĩ hai đầu cố định và dây cĩ một đầu cố định, một đầu tự do. - Nêu được điều kiện để cĩ sĩng dừng trong 2 trường hợp trên. 2. Kĩ năng: Giải được một số bài tập đơn giản về sĩng dừng. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Chuẩn bị các thí nghiệm hình 9.1, 9.2Sgk. 2. Học sinh: Đọc kĩ bài 9 Sgk, nhất là phần mơ tả các thí nghiệm trước khi đến lớp. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1( 5’) ơn lại kiến thức cũ Câu hỏi: Hiện tượng giao thoa của hai sĩng là gì? Nêu các cơng thức xác định vị trí các cực đại giao thoa? Nêu cơng thức xác định vị trí cực tiểu giao thoa? Đáp án :đáp án trong bài Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm Hoạt động 2( ) Tìm hiểu về sự phản xạ của sĩng HĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG H.S NỘI DUNG CƠ BẢN - Mơ tả thí nghiệm, làm thí nghiệm với dây nhỏ, mềm, dài một đầu cố định kết hợp với hình vẽ 9.1 A P A P - Vật cản ở đây là gì? - Nếu cho S dao động điều hồ thì sẽ cĩ sĩng hình sin lan truyền từ A ® P đĩ là sĩng tới. Sĩng bị phản xạ từ P đĩ là sĩng phản xạ. Ta cĩ nhận xét gì về pha của sĩng tới và sĩng phản xạ? - Mơ tả thí nghiệm, làm thí nghiệm với dây nhỏ, mềm, dài buơng thỏng xuống một cách tự nhiên, kết hợp với hình vẽ 9.2 - Vật cản ở đây là gì? A P A P - Tương tự nếu cho S dao động điều hồ thì cĩ sĩng hình sin lan truyền từ trên dây ® Ta cĩ nhận xét gì về pha của sĩng tới và sĩng phản xạ lúc này? - HS ghi nhận, quan sát và nêu nhận xét: + Sĩng truyền đi trên dây sau khi gặp vật cản (bức tường) thì bị phản xạ. + Sau khi phản xạ ở P biến dạng bị đổi chiều. - Là đầu dây gắn vào tường. - Luơn luơn ngược pha với sĩng tới tại điểm đĩ. - HS ghi nhận, quan sát và nêu nhận xét: + Khi gặp vật cản tự do sĩng cũng bị phản xạ. + Sau khi phản xạ ở P biến dạng khơng bị đổi chiều. - Là đầu dây tự do. - Luơn luơn cùng pha với sĩng tới ở điểm phản xạ. I. Sự phản xạ của sĩng 1. Phản xạ của sĩng trên vật cản cố định - Sĩng truyền trong một mơi trường, mà gặp một vật cản thì bị phản xạ. - Khi phản xạ trên vật cản cố định, biến dạng bị đổi chiều. - Vậy, khi phản xạ trên vật cản cố định, sĩng phản xạ luơn luơn ngược pha với sĩng tới ở điểm phản xạ. 2. Phản xạ của sĩng trên vật cản tự do - Khi phản xạ trên vật cản tự do, biến dạng khơng bị đổi chiều. - Vậy, khi phản xạ trên vật cản tự do, sĩng phản xạ luơn luơn cùng pha với sĩng tới ở điểm phản xạ. Hoạt động 3( 25’) Tìm hiểu về sĩng dừng - Ta biết sĩng tới và sĩng phản xạ thoả mãn điều kiện sĩng kết hợp ® Nếu cho đầu A của dây dao động liên tục ® giao thoa. ® Khi này hiện tượng sẽ như thế nào? - Trình bày các khái niệm nút dao động, bụng dao động và sĩng dừng. A Bụng Nút P A P N N N N N B B B B - Trong trường hợp này, hai đầu A và P sẽ là nút hay bụng dao động? - Dựa trên hình vẽ, vị trí các nút liên hệ như thế nào với l? - Khoảng cách hai nút liên tiếp cách nhau khoảng bao nhiêu? - Khoảng cách giữa một nút và bụng kết tiếp cách nhau khoảng bao nhiêu? - Vị trí các bụng cách A và P những khoảng bằng bao nhiêu? - Hai bụng liên tiếp cách nhau khoảng bao nhiêu? - Số nút và số bụng liên hệ với nhau như thế nào? ® Điều kiện để cĩ sĩng dừng là gì? A P N N N N B B B B - Đầu cố định sẽ là một nút và đầu tự do là một bụng sĩng. - Tự hình vẽ, số nút và số bụng trong trường hợp này liên hệ với nhau như thế nào? - Trên dây xuất hiện những điểm luơn luơn dao đứng yên và những điểm luơn luơn dao động với biên độ lớn nhất. - HS ghi nhận các khái niệm và định nghĩa sĩng dừng. - Vì A và P là hai điểm cố định ® là hai nút dao động. - HS dựa trên hình vẽ để xác định Số nút = số bụng + 1 - Vì hai đầu cố định là nút nên chiều dài dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sĩng. - HS dựa vào hình vẽ minh hoạ để trả lời các câu hỏi của GV. - Số nút = số bụng II. Sĩng dừng - Sĩng tới và sĩng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương, thì cĩ thể giao thoa với nhau, và tạo thành một hệ sĩng dừng. + Những điểm luơn luơn đứng yên là những nút dao động. + Những điểm luơn luơn dao động với biên độ lớn nhất là những bụng dao động. - Sĩng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và bụng dao động goi là sĩng dừng. 1. Sĩng dừng trên sợi dây cĩ hai đầu cố định a. Hai đầu A và P là hai nút dao động. b. Vị trí các nút: - Các nút nằm cách đầu A và đầu P những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sĩng: - Hai nút liên tiếp cách nhau khoảng . c. Vị trí các bụng - Các bụng nằm cách hai đầu cố định những khoảng bằng một số lẻ lần . - Hai bụng liên tiếp cách nhau khoảng . d. Điều kiện cĩ sĩng dừng 2. Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ một đầu cố định, một đầu tự do a. Đầu A cố định là nút, đầu P tự do là bụng dao động. b. Hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp cách nhau khoảng . c. Điều kiện để cĩ sĩng dừng: Hoạt động 4( 5’) Củng cố và giao nhiệm vụ về nhà - Sự phản xạ của sĩng trên vật cản cố định cĩ đặc điểm gì? - Sự phản xạ của sĩng trên vật cản cố định cĩ đặc điểm gì? - Sĩng dựng được tyạo thành vì nguyên nhân gì? - Nút, bụng của sĩng dừng là gì? - Nêu điều kiện của sĩng dừng trên sợi dây cĩ hai đầu cố định - Nêu điều kiện của sĩng dừng trên sợi dây cĩ một đầu cố định và một đầu tự do Yêu cầu về nắm chắc bài , học thuộc phần ghi nhớ , làm bài tập trong SGk và SBT -Cá nhân trả lời câu hỏi Tiếp thu và ghi nhận Nắm chắc phần ghi nhớ ù Làm các bài tập trong SGK Và SBT IV. MỘT SỐ KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ BÀI DẠY ------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 10/2008 Ngày giảng: 18/10/2008 Tiết 16: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức về giao thoa giải thích hiện tượng, xác định vị trí các vân cực đại, cực tiểu... 2. Kỹ năng: Giải được các bài tốn đơn giản về giao thoa sĩng và sự truyền sĩng cơ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Một số bài tập trắc nghiệm và tự luận 2. Học sinh: Ơn tập lí thuyết và làm bài tập ở nhà III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1( 5’) ơn lại kiến thức cũ - Viết phương trình sĩng, tại sao nĩi sĩng vừa cĩ tính tuần hồn theo thời gia vừa cĩ tính tuần hồn theo khơng gian? - Câu hỏi 1, 2, 3, 4 (45) Đáp án : đáp án trong bài Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm Hoạt động 2( ) Giải một số câu hỏi trắc nghiệm Hoạt động GV Hoạt động H.S Nội dung * Cho Hs đọc lần lượt các câu trắc nghiệm 6,7 trang 40 sgk * Tổ chức hoạt động nhĩm, thảo luận tìm ra đáp án *Gọi HS trình bày từng câu * Cho Hs đọc l các câu trắc nghiệm 5, 6 trang 45 sgk * Tổ chức hoạt động nhĩm, thảo luận tìm ra đáp án. *Cho Hs trình bày từng câu * HS đọc đề từng câu, cùng suy nghĩ thảo luận đưa ra đáp án đúng * Thảo luận nhĩm tìm ra kết quả * Hs giải thích * đọc đề * Thảo luận tìm ra kết quả * Hs giải thích Câu 6 trang 40: a Câu 7 trang 40: c Câu 5 trang 45: D Câu 6 trang 45: D Hoạt động 3( ) Giải một số bài tập tự luận Bài 1: Với máy dị dùng sĩng siêu âm, chỉcĩ thể phát hiện được các vật cĩ kích thước cỡ bước sĩng siêu âm. Siêu âm trong một máy dị cĩ tần số 5MHz. Với máy dị này cĩ thể phát hiện được những vật cĩ kích thước cỡ bao nhiêu mm trong 2 trường hợp: vật ở trong khơng khí và trong nước. Cho biết tốc độ âm thanh trong khơng khí và trong nước là 340m/s và 1500m/s a. Vật ở trong khơng khí: cĩ v = 340m/s = = 6,8.10 – 5 m = 0,068mm Quan sát được vật cĩ kích thước > 0.068mm b. Vật ở trong nước cĩ v= 1500m/s = = 3.10 – 4 m = 0,3mm Quan sát được vật cĩ kích thước > 0.3mm Bài 2: Mét sãng c¬ cã tÇn sè 1000Hz truyỊn ®i víi tèc ®é 330 m/s th× bíc sãng cđa nã cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y? A. 330 000 m. B. 0,3 m-1. C. 0,33 m/s. -D. 0,33 m. Bài 3. Sãng ngang lµ sãng: A. lan truyỊn theo ph¬ng n»m ngang. B. trong ®ã c¸c phÇn tư sãng dao ®éng theo ph¬ng n»m ngang. -C. trong ®ã c¸c phÇn tư sãng dao ®éng theo ph¬ng vu«ng gãc víi ph¬ng truyỊn sãng. D. trong ®ã c¸c phÇn tư sãng dao ®éng theo cïng mét ph¬ng víi ph¬ng truyỊn sãng. bài 4. Ph¬ng tr×nh sãng cã d¹ng nµo trong c¸c d¹ng díi ®©y: A. x = Asin(wt + j); B. ; -C. ; D. . bài 5. Mét sãng c¬ häc cã tÇn sè f lan truyỊn trong m«i trêng vËt chÊt ®µn håi víi vËn tèc v, khi ®ã bíc sãng ®ỵc tÝnh theo c«ng thøc A. l = v.f; -B. l = v/f; C. l = 2v.f; D. l = 2v/f bài 6 Ph¸t biĨu nµo sau ®©y vỊ ®¹i lỵng ®Ỉc trng cđa sãng c¬ häc lµ kh«ng ®ĩng? A. Chu kú cđa sãng chÝnh b»ng chu kú dao ®éng cđa c¸c phÇn tư dao ®éng. B. TÇn sè cđa sãng chÝnh b»ng tÇn sè dao ®éng cđa c¸c phÇn tư dao ®éng. -C. Tèc ®é cđa sãng chÝnh b»ng tèc ®é dao ®éng cđa c¸c phÇn tư dao ®éng. D. Bíc sãng lµ qu·ng ®êng sãng truyỊn ®i ®ỵc trong mét chu kú. bài 7 Sãng c¬ häc lan truyỊn trong m«i trêng ®µn håi víi tèc ®é v kh«ng ®ỉi, khi t¨ng tÇn sè sãng lªn 2 lÇn th× bíc sãng A. t¨ng 4 lÇn. -B. t¨ng 2 lÇn. C. kh«ng ®ỉi. D. gi¶m 2 lÇn. Bài 8 Tèc ®é truyỊn sãng phơ thuéc vµo A. n¨ng lỵng sãng. B. tÇn sè dao ®éng. -C. m«i trêng truyỊn sãng. D. bíc sãng Bài 9 Mét ngêi quan s¸t mét chiÕc phao trªn mỈt biĨn thÊy nã nh« lªn cao 10 lÇn trong 18s, kho¶ng c¸ch gi÷a hai ngän sãng kỊ nhau lµ 2m. Tèc ®é truyỊn sãng trªn mỈt biĨn lµ -A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. Bài10. Trong thÝ nghiƯm t¹o v©n giao thoa sãng trªn mỈt níc, ngêi ta dïng nguån dao ®éng cã tÇn sè 50Hz vµ ®o ®ỵc kho¶ng c¸ch gi÷a hai v©n tèi liªn tiÕp n»m trªn ®êng nèi hai t©m dao ®éng lµ 2mm. Bíc sãng cđa sãng trªn mỈt níc lµ bao nhiªu? A. l = 1mm. B. l = 2mm. -C. l = 4mm. D. l = 8mm. Bài11. Trong thÝ nghiƯm t¹o v©n giao thoa sãng trªn mỈt níc, ngêi ta dïng nguån dao ®éng cã tÇn sè 100Hz vµ ®o ®ỵc kho¶ng c¸ch gi÷a hai v©n tèi liªn tiÕp n»m trªn ®êng nèi hai t©m dao ®éng lµ 4mm. Tèc ®é sãng trªn mỈt níc lµ bao nhiªu? A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D-. v = 0,8m/s. Bài12. Trong thÝ nghiƯm giao thoa sãng trªn mỈt níc, hai nguån kÕt hỵp A, B dao ®éng víi tÇn sè 20Hz, t¹i mét ®iĨm M c¸ch A vµ B lÇn lỵt lµ 16cm vµ 20cm, sãng cã biªn ®é cùc ®¹i, gi÷a M vµ ®êng trung trùc cđa AB cã 3 d·y cùc ®¹i kh¸c. Tèc ®é truyỊn sãng trªn mỈt níc lµ bao nhiªu? -A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. Bài13. Trong thÝ nghiƯm giao thoa sãng trªn mỈt níc, hai nguån kÕt hỵp A, B dao ®éng víi tÇn sè f = 16Hz. T¹i mét ®iĨm M c¸ch c¸c nguån A, B nh÷ng kho¶ng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sãng cã biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®êng trung trùc cã 2 d·y cùc ®¹i kh¸c. Tèc ®é truyỊn sãng trªn mỈt níc lµ bao nhiªu? A. v = 24m/s. -B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s. Bài14. Trong thÝ nghiƯm giao thoa sãng trªn mỈt níc, hai nguån kÕt hỵp A, B dao ®éng víi tÇn sè f = 13Hz. T¹i mét ®iĨm M c¸ch c¸c nguån A, B nh÷ng kho¶ng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sãng cã biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®êng trung trùc kh«ng cã d·y cùc ®¹i kh¸c. Tèc ®é truyỊn sãng trªn mỈt níc lµ bao nhiªu? A. v = 26m/s. -B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. Hoạt động 4( 2’) Giao nhiệm vụ về nhà Ỷêu cầu nắm chắc kiến thức cơ bản trong bài Làm tiếp các bài tập cịn lại Đọc trước bài đặc trưng sinh lí của âm IV. MỘT SỐ KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ BÀI DẠY Ngày soạn: 18/10/2008 Ngày giảng: 21/10/2008 Tiết 17: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM. I. MỤC`12TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: - Trả lời được các câu hỏi: Sĩng âm là gì? Âm nghe được (âm thanh), hạ âm, siêu âm là gì? - Nêu được ví dụ về các mơi trường truyền âm khác nhau. - Nêu được 3 đặc trưng vật lí của âm là tần số âm, cường độ và mức cường độ âm, đồ thị dao động âm, các khái niệm âm cơ bản và hoạ âm. 2. Kĩ năng: giải thích hiện tượng, vận dụng kiến thức giải bài tập đơn giản xác định tốc độ truyền âm 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Làm các thí nghiệm trong bài 10 Sgk. Ơn lại định nghĩa các đơn vị: N/m2, W, W/m2 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: - Sự phản xạ của sĩng trên vật cản cố định cĩ đặc điểm gì? - Sự phản xạ của sĩng trên vật cản cố định cĩ đặc điểm gì? - Sĩng dựng được tyạo thành vì nguyên nhân gì? - Nút, bụng của sĩng dừng là gì? Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm Hoạt động 2( 15’) Tìm hiểu về âm, nguồn âm HĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG H.S NỘI DUNG CƠ BẢN - Âm là gì? + Theo nghĩa hẹp: sĩng truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn ® tai ® màng nhĩ dao động ® cảm giác âm. + Nghĩa rộng: tất cả các sĩng cơ, bất kể chúng cĩ gây cảm giác âm hay khơng. - Nguồn âm là gì? - Cho ví dụ về một số nguồn âm? - Những âm cĩ tác dụng làm cho màng nhĩ dao động, gây ra cảm giác âm ® gọi là âm nghe được hay âm thanh. - Tai người khơng nghe được hạ âm và siêu âm. Nhưng một số lồi vật cĩ thể nghe được hạ âm (voi, chim bồ câu) và siêu âm (dơi, chĩ, cá heo) - Đọc thêm phần “Một số ứng dụng của siêu âm. Sona” - Mơ tả thí nghiệm kiểm chứng. - Âm truyền được trong các mơi trường nào? - Tốc độ âm truyền trong mơi trường nào là lớn nhất? Nĩ phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Những chất nào là chất cách âm? - Dựa vào bảng 10.1 về tốc độ âm trong một số chất ® cho ta biết điều gì? - HS nghiên cứu Sgk và thảo luận để trả lời. - Những vật phát ra được âm. - Dây đàn, ống sáo, cái âm thoa, loa phĩng thanh, cịi ơtơ, xe máy - HS ghi nhận các khái niệm âm nghe được, hạ âm và siêu âm. - HS ghi các yêu cầu về nhà. - Rắn, lỏng, khí. Khơng truyền được trong chân khơng. - Rắn > lỏng > khí. Phụ thuộc vào mật độ, tính đàn hồi, nhiệt độ của mơi trường. - Các chất xốp như bơng, len - Trong mỗi mơi trường, sĩng âm truyền với một tốc độ hồn tồn xác định. I. Âm, nguồn âm 1. Âm là gì - Sĩng âm là các sĩng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn. - Tần số của sĩng âm cũng là tần số của âm. 2. Nguồn âm - Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm. - Tần số âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn. 3. Âm nghe được, hạ âm và siêu âm - Âm nghe được (âm thanh) cĩ tần số từ 16 ¸ 20.000 Hz. - Âm cĩ tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm. - Âm cĩ tần số trên 20.000 Hz gọi là siêu âm. 4. Sự truyền âm a. Mơi trường truyền âm - Âm truyền được qua các mơi trường rắn, lỏng và khí nhưng khơng truyền được trong chân khơng. b. Tốc độ âm - Trong mỗi mơi trường, âm truyền với một tốc độ xác định. Hoạt động 3( 20’ ) Tìm hiểu về những đặc trưng vật lí của âm - Trong các âm thanh ta nghe được, cĩ những âm c
File đính kèm:
- ChươngII.doc.doc