Giáo án Vật lý 9 tiết 36: Ôn tập

* HĐ1: Ôn lại kiến thức về lý thuyết

- H: Trình bày trước lớp câu trả lời của mình.

 1) Cường độ dòng điện I chạy qua 1 dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó?

 2) Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu một dây dẫn và I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thì thương số là giá trị của đại lượng nào đặc trưng cho dây dẫn? Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này có thay đổi không? Vì sao?

 3) Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng ampe kế và vôn kế để xác định điện trở của một dây dẫn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 tiết 36: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài - Tiết:36 	
Tuần 18
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 a) Kiến thức:
- Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của nội dung chương trình từ đầu năm đến nay.
 b) Kĩ năng:
 - Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập về điện học, điện từ học.
 c) Thái độ:
 	- Cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. TRỌNG TÂM :
- Kiến thức chương I,II
III. CHUẨN Bị:
- G: Bảng phụ đã chuẩn bị các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và bài tập.
- H: Ôn lại tất cả các bài đã học từ đầu năm.
IV. TIẾN TRÌNH:
 1/ Ổn định:
 2/ Kiểm tra bài cũ: 
 - H: - Phát biểu định luật Ôm, viết hệ thức của định luật Ôm. Cho biết ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng trong công thức. 
 - Phát biểu qui tắc bàn tay trái. (10đ)
 - H: Thực hiện.
 - H: HS khác nhận xét.
 - G: Nhận xét chung, ghi điểm.
 3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* HĐ1: Ôn lại kiến thức về lý thuyết 
- H: Trình bày trước lớp câu trả lời của mình.
 1) Cường độ dòng điện I chạy qua 1 dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó?
 2) Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu một dây dẫn và I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thì thương số là giá trị của đại lượng nào đặc trưng cho dây dẫn? Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị này có thay đổi không? Vì sao?
 3) Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng ampe kế và vôn kế để xác định điện trở của một dây dẫn. 
 4) Viết công thức tính điện trở tương đương đối với :
 a) Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
 b) Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song.
 5) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc gì? Công thức, ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng trong công thức.
 6) Viết đầy đủ các câu dưới đây:
 a) Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích . . . . P = 
 b) Công của dòng điện . . . 
 7) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
8) Viết đầy đủ các câu dưới đây:
 a) Nắm bàn tay . . ., rồi đặt sao cho . . . hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì . . . chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
 b) Đặt bàn tay . . . sao cho các . . . hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến . . . hướng theo chiều dòng điện thì . . . chỉ chiều của lực điện từ.
* HĐ2: Bài tập vận dụng 
I. LÝ THUYẾT
 1) I tỉ lệ thuận với U
 2) - Điện trở R
 - Không thay đổi, vì U tăng (giảm) bao nhiêu lần thì I tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
 3)Sơ đồ:
 4)
 a)R = R1 + R2
 b) = + 
 5) R = 
 là điện trở suất 
 l là chiều dài dây dẫn (m).
 S là tiết diện dây dẫn (m2).
 6) 
 a). . . của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. P = U.I
 b) . . . là số đo lượng điện năng để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
 7) Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. Q = I2.R.t
 R: Điện trở của dây dẫn ()
 I: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn (A).
 t: Thời gian dòng điện chạy qua (s)
 Q: Nhiệt lượng (J)
 8) 
 a) . . . phải . . . bốn ngón tay . . . ngón tay cái choãi ra.
 b) . . . trái . . . đường sức từ . . . ngón tay giữa . . . ngón tay cái choãi ra 900
 . . . 
 II. Bài tập:
Bài tập trắc nghiệm ( kèm theo)
4/ Củng cố:
 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
	- Ôn lại tất cả các bài đã học.
	- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
	- Chuẩn bị thi HKI
V. Rút kinh nghiệm:
 - Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 - Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Sử dụng ĐDDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docga36.doc