Giáo án Vật lý 9 tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

-H: Đọc đề bài 1

-H: Cá nhân HS tóm tắt bài vào vở và giải bài tập 1.

-G: Y/c 1 hs lên bảng thực hiện.

-G: Lưu ý hs:

+ Cách sử dụng đơn vị trong công thức tính:

 1J = 1W.s

1kWh = 3,6.106J

 Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó đổi ra kWh bằng cách chia cho 3,6.106 hoặc tính A ra kWh thì trong công thức A = P.t đơn vị P (kW); t(h)

G: Gọi 2 vở chấm điểm.

-H: HS khác nhận xét bài làm trên bảng.

G: Nhận xét, chung ghi điểm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4734 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14 - Tiết:14 	 
Tuần 8 
Ngày 4/10/2012
§14.BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
1. Mục tiêu:
 1.1) Kiến thức: 
* HS biết :
- Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.
* HS hiểu :
	- Aùp dụng công thức tính tiền điện
 1.2) Kĩ năng:
	- Phân tích, tổng hợp kiến thức.
	- Rèn kĩ năng giải bài tập định lượng.
 1.3) Thái độ:
	- Cẩn thận, trung thực.
2. Nội dung học tập : 
- Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song
3. Chuẩn bị:
3.1. Giáo viên: - Công thức tính A, P. Công suất tiêu thụ cả đoạn mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng cụ tiêu thụ điện có trong đoạn mạch. Cách đổi đơn vị điện năng từ đơn vị J ra kWh.
3.2. Học sinh: Làm các bài tập 13.1, 13.3 "13.6 - SBT. Đọc_nghiên cứu các bài tập ở bài “Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng”. 
4. Tổ chức các hoạt động học tập:
4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện:( 1’) KDHS
4.2) Kiểm tra miệng: ( 7’)
- Nêu khái niệm công của dòng điện.
- Viết công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ (kể cả công suất suy diễn). (10đ)
Đáp án :
 - Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. (5đ)
P = U.I = I2.R = 
 A = P.t = U.I.t (5đ)
4.3) Tiến trình bài học :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* HĐ1: Giải bài tập 1: (8’)
-H: Đọc đề bài 1
-H: Cá nhân HS tóm tắt bài vào vở và giải bài tập 1.
-G: Y/c 1 hs lên bảng thực hiện.
-G: Lưu ý hs: 
+ Cách sử dụng đơn vị trong công thức tính:
 1J = 1W.s
1kWh = 3,6.106J
 Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó đổi ra kWh bằng cách chia cho 3,6.106 hoặc tính A ra kWh thì trong công thức A = P.t đơn vị P (kW); t(h)
G: Gọi 2 vở chấm điểm.
-H: HS khác nhận xét bài làm trên bảng.
G: Nhận xét, chung ghi điểm. 
* HĐ2: Giải bài tập 2: (15’) 
-H: Đọc đề bài 2
-H: Tóm tắt và giải bài tập 2 vào vở nháp.
-G: Thu bài của một số HS để kiểm tra.
-H: 1 HS lên bảng sửa phần a), 1 HS sửa phần b) và c)
-H: HS khác nhận xét từng bước trên bảng.
-H: Thảo luận từng cặp, nêu cách giải khác đối với câu b) và câu c)
 b) Rtđ = và RĐ = UĐ2/ P Đ
 => Rb = Rtđ – RĐ
 và
 P b = I2.R 
 c) Ab = Ub.Ib.t 
 A = (P b+ P Đ).t
-G: Y/c HS nhóm đại diện báo cáo
-H: Nhóm khác nhận xét.
-H: Nhận xét chung.
-G: Nhận xét chung, ghi điểm.
* HĐ3: Giải bài tập 3: (12’)
-H: Đọc đề, tóm tắt, và hoàn thành bài tập 3
-G: Đặt câu hỏi gợi mở:
 + Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn và bàn là?
 + Đèn và bàn là phải mắc như thế nào trong mạch điện để cả hai cùng hoạt động bình thường?
-G: Thu bài của một số HS để kiểm tra.
-H: 1 HS lên bảng sửa phần a), 1 HS sửa phần b) 
-H: HS khác nhận xét từng bước trên bảng.
-H: Thảo luận từng cặp, nêu cách giải khác cho câu b)
+ Tính AĐ và ABL ttrong 1 giờ rồi cộng lại.
+ Tính điện năng theo công thức: A = .t
Lưu ý: 
à Cách giải áp dụng công thức A = P.t là gọn nhất và không mắc sai lầm.
1. Bài 1: 
Tóm tắt
U = 220V
I = 341mA = 0,341A
t = 4.30 = 120h
a) R =? ; P = ?
b) A =?(J) = ? (số).
Giải
 a) Điện trở của đèn là:
 R = = 645()
 Công suất của bóng đèn là:
 P = U.I = 220V. 0,314 75(W)
 b) Điện năng tiêu thụ của bóng đèn là:
 A = P.t = 75.4.30.3600 = 32408640(J)
 A = 32408640 : 3,6.106 9 (kW.h)
 Vậy điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng là 9 số.
2) Bài 2
Tóm tắt
Đ(6V – 4,5W)
U = 9V
t = 10ph = 600s
a) IA = ?
b) Rb = ? ; P = ?
c) Ab = ? ; A = ?
Giải
 a) Cường độ dòng điện qua ampe kế:
 Ta có: IĐ = P /U = = 0,75W
 Vì A nt Rb nt Đ
 nên IĐ = IA = Ib = 0,75A
 b) Điện trở của biến trở:
 Ub = U – UĐ = 9 – 6 = 3V
nên Rb = = = 4
 Công suất điện của biến trở khi đó là:
 Pb = Ub.Ib = 3.0,75 = 2,25 W
 c) Công của dòng điện sản ra ở biến trở:
Ab = Pb.t = 2,25.600 = 1350 (J)
A = U.I.t = 9. 0,75.600 = 4050 (J)
3) Bài 3
Tóm tắt
U1 = 220V
P1 = 100W
U2 = 220V
P2 = 1000W
U = 220V 
a) Vẽ sơ đồ mạch điện; R =?
b) A =? J = ?kWh
Giải
a)
 R1 = / P1= = 484()
 R2 = / P2= = 48,4()
 Vì đèn được mắc song song với bàn là
nên điện trở tương đương của đoạn mạch là:
 Rtđ = = = 44()
b) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
 Ta có công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = P1 + P2 = 1000 +100
 =1100W = 1,1kW
nên A = P. t =1100W.3600s 
 = 3 960 000 J
hay A = 1,1kW.1h = 1,1kWh
4) Bài học kinh nghiệm
 - Công thức tính A, P.
 - Công suất tiêu thụ cả đoạn mạch bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng cụ tiêu thụ điện có trong đoạn mạch.
 - Cách đổi đơn vị điện năng từ đơn vị J ra kWh.
5.Tổng kết và hướng dẫn học tập:( 3’)
5.1. Tổng kết :
- Nêu công thức tính điện năng và công suất 
- Cách đổi đơn vị từ J sang KWh
TL : A = P.t = U.I.t , P = U.I
5.2. Hướng dẫn học tập : ( 2’) 
 * Đối với tiết học này:	
- Làm các bài tập 14.1 "14.6_SBT.
* Đối với tiết học này:	
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thí nghiệm trang 43_SGK 
	- Trả lời câu hỏi phần 1 mục III trang 43_SGK. 
-Tiết 15 “Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện”
6. Rút kinh nghiệm:
 Ä- Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	- Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- sử dụng ĐDDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docga14.doc