Giáo án Vật lý 6 - Tiết 8: Ôn tập - Nguyễn Thanh Phương
GV yêu cầu HS về xem lại nd bài học đã học trước ở nhà
GV gọi HS lên làm câu 3.3 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 3.5 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 5.2 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 5.3 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 6.2 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 6.3 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
GV gọi HS lên làm câu 7.2 ở SBT
GV gọi HS nhận xét
Ngày soạn: Tiết 8, Tuần 08 Tên bài dạy: ÔN TẬP I. Mục tiêu 1.KT: Củng cố kiến thức của HS về các kiến thức đã học. 2.KN: Rèn luyện kỷ năng trình bày của HS. 3.TĐ: nghiêm túc khi làm bài II. Chuẩn bị 1. Thầy: Bài soạn, đọc sách tham khảo 2. Trò: Xem trước các BT ở SBT . III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: KTSS 2. Kiểm tra bài củ: 3. ND bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng GV yêu cầu HS về xem lại nd bài học đã học trước ở nhà GV gọi HS lên làm câu 3.3 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 3.5 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 5.2 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 5.3 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 6.2 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 6.3 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 7.2 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 7.3 ở SBT GV gọi HS nhận xét GV gọi HS lên làm câu 8.1 ở SBT GV gọi HS nhận xét HS về xem lại phần lý thuyết HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét HS lên bảng làm HS nhận xét I. Lý thuyết: II. Bài tập Câu 3.3 SBT: GHĐ:100cm3;ĐCNN:5cm3 GHĐ:250cm3;ĐCNN:25cm3 Câu 3.5 SBT: ĐCNN là a) 0,2cm3 b) 0,1cm3 hoặc 0,5cm3 Câu 5.2 SBT: Số 397g chỉ KL sữa trong hộp.Bó gạo chứa khoảng 240g-260g gạo. Câu 5.3 SBT: a-C; b-A; c-A; d-B; e-A;f-C Câu 6.2 SBT: a) Lực nâng; b. Lực kéo c) Lực uốn d. Lực đẩy Câu 6.3 SBT: a) Lực CB; em bé b) Lực CB; em bé; con trâu. c) Lực Cb; sợi dây. Câu 7.2 SBT: a) Vật t/d lực là chân gà, mặt tấm bê tông bị t/d lực nên bị biến dạng. b) T/d lực là chiếc thang tre khi đổ xuống; chiếc nồi nhôm bị t/d lực bị biến dạng c) Vật t/d lực là gió, chiếc lá đang rơi xuống bị t/d của lực đẩy lên nên bay lên cao d) Cành cây bàng bị gãy, tức là bị biến dạng do có lực t/d làm gãy cành cây. Câu 7.3 SBT: a) bị biến dạng; b)c). bị biến đổi; d) không bị bđ Câu 8.1 SBT: a) Cb; lực kéo; trọng lượng; dây gàu; trái đất. b) Trọng lượng; CB c) Trọng lượng; biến dạng. 4. Củng cố : 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: -Xem lại tấc cả các bài đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. Rút kinh nghiệm * Ưu: .................................................................................................................... * Khuyết:................................................................................................................. * Định hướng cho tiết sau:...................................................................................... Phong Thạnh A, ngày...../...../2015 Ký duyệt T8 Long Thái Vương
File đính kèm:
- Bai_8_Trong_luc_Don_vi_luc.doc