Giáo án Vật lý 10 cơ bản bài 6: Chuyển động tròn đều
Bài 6 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I . MỤC TIÊU
Kiến thức:
Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều
Viết được biểu thức cuả gia tốc hướng tâm.
Kĩ năng:
Chứng minh được các công thức (5.6) và (5.7) trong SGK , sự hướng tâm của vectơ gia tốc.
Giải được các bài toán đơn giản về chuyển động tròn đều.
Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
II . CHUẨN BỊ
Giáo viên:
Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh.
Ngày 15\ 09 \2009 Tiết 8 Bài 6 chuyển động tròn đều I . Mục tiêu Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của véc tơ vận tốc cuả chuyển động tròn đều. Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động tròn đều. Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kì và tần số. Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc. Kĩ năng: Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. Chứng minh được các công thức (5.3), (5.4 ) ,(5.5 ) . II . Chuẩn bị Giáo viên: Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều. Học sinh: Ôn lại các khái niệm vận tốc ở bài 3 và kiến thức bài 2 . III . tiến trình dạy - học. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Học sinh suy nghĩ trả lời : Chuyển động thẳng đều vận tốc không đổi cả về phương chiều và độ lớn Chuyển động thẳng biến đổi đều : vận tốc biến đổi về độ lớn gia tốc không đổi cả về hướng vàđộ lớn Giáo viên nêu câu hỏi : Nêu đặc điểm của chuyển động thẳng đều ? Các đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều ? Hoạt động 2 : Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều. - Nghiên cứu sgk mục I - Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn - Tốc độ trung binh trong chuyển động tròn suy ra chuyển động tròn đều. - Trả lời C1. - Đặt vấn đề về chuyển động tròn. - Lưu ý dạng quĩ đạo của chuyển động và cách định nghĩa chuyển động thẳng đều đã biết. Hoạt động 3: Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều. 1. Vận tốc : - Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động tròn đều tại điểm M trên quĩ đạo. ∆s v - Trả lời C2. M - Biểu diễn vectơ vận tốc tại M. - Mô tả chuyển động của chất điểm trên cung MM’ trong thời gian Dt rất ngắn. - Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. - Hướng dẫn sử dụng công thức vectơ vận tốc tức thời khi cung MM’ xem là đoạn thẳng. Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên ∆s ∆a M 2. Tốc độ góc : r - Xác định tốc độ góc. o - Xác định đơn vị của tốc độ góc. - Trả lời C3. * Chu kì , tần số : - Trả lời C4. Trả lời C5. *Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốcđộ góc v = w. R - Trả lời C6 - Nêu và phân tích ra đại lượng tốc độ góc w. - Hướng dẫn: Xác định thời gian kim giây quay được một vòng. - Phát biểu định nghĩa chu kì. - Phát biểu định nghĩa tần số. - Hướng dẫn: Tính độ dài cung Ds = r. Da Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà :11- 13 trang 34 sgk - Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau Ngày 15\ 09 \2009 Tiết 9 Bài 6 chuyển động tròn đều I . Mục tiêu Kiến thức: Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều Viết được biểu thức cuả gia tốc hướng tâm. Kĩ năng: Chứng minh được các công thức (5.6) và (5.7) trong SGK , sự hướng tâm của vectơ gia tốc. Giải được các bài toán đơn giản về chuyển động tròn đều. Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều. II . Chuẩn bị Giáo viên: Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều. Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh. Học sinh: Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3. III . tiến trình dạy - học. Hoạt động : Kiểm tra bài cũ : Học sinh lên bảng trả lời : Làm rỏ vận tốc có Phương ,chiều thay đổi nhưng độ lớn luôn không đổi Nêu được cách xác định phương ,chiều của vận tốc Giáo viên nêu câu hỏi : Nêu đặc điểm của vận tốc chuyển động tròn đều ? Các đại lượng trong chuyển động trònđều ? Hoạt động 1 : Xác định hướng của vectơ gia tốc. V1 và V2 Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên - Biểu diễn vectơ vận tốc tại M1 và M2. - Xác định độ biến thiên vận tốc. - Xác định hớng của vectơ gia tốc, từ đó suy ra hớng của gia tốc. - Biểu diễn vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều tại một điểm trên quĩ đạo. V1 và V2 - Hớng dẫn: Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều có phơng tiếp tuyến với quĩ đạo. - Tịnh tiến đến trung điểm I của cung M1M2. - Vì cung M1M2 rất nhỏ nên có thể coi V1 = V2 M1 º M2 º I và Nhận xét về hướng của gia tốc hớng tâm của chuyển động tròn đều. Hoạt động 2 (phút): Tính độ lớn gia tốc hớng tâm. Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên - Xác định độ lớn của gia tốc hướng tâm. - Trả lời C7. - Hướng dẫn sử dụng công thức: ∆v ∆t aht = Vận dụng liên hệ giữa v và w. Hoạt động 3 : Vận dụng, củng cố: - Làm bài tập 8, 10, 12 SGK. - Gợi ý: độ lớn vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc của CĐTĐ của xe. Giao nhiệm vụ về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. ................................................................
File đính kèm:
- t8.doc