Giáo án Vật lí 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Anh

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng .

 Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là :

 A. Kilômét ( Km ) . B. Milimét ( mm ) .

 C. Centimét ( Cm ) D. Mét ( m ) .

Câu 4 : Chọn câu trả lời sai

 Một bình nước chứa 3dm3 nước . Đổ thêm vào bình 0,5 dm3 , thể tích của nước chứa trong bình lúc này là :

 A. 3,5 dm3 B. 3,5 lít

 C. 3500 Cm3 D. 35 Cm3 .

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
 .
Tiết 8
Ngày dạy :5/10/2009
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hệ thống hoá kiến thức đã học từ tiết 1 đến tiết 8 .
- HS nắm vững kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra .
2. Kỹ năng :
 Rèn HS phương pháp trả lời câu hỏi câu hỏi trắc nghiệm dưới hai hình thức : trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan .
3. Thái độ : HS làm bài nghiêm túc .
II . Chuẩn bị : 
1. GV: chuẩn bị đề kiểm tra .
2. HS : Giấy kiểm tra .
III . Phương pháp dạy học : 
 Phương pháp kiểm tra viết .
IV. Tiến trình :
1. Ổn định lớp : Kiểm diện HS .
2. Đề kiểm tra :
Phần I: Trắc nghiệm . ( 2 điểm ) 
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất .
Câu 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng .
 Dùng bình chia độ đo thể tích một hòn đá . Thể tích nước ban đầu là 30 Cm3 . Thể tích nước sau khi thả hòn đá là 45 Cm3 . Thể tích của hòn đá là :
 A. 15 Cm3 .	B. 45 Cm3 .
 C. 30 Cm3 .	D. Cả ba kết quả trên đều sai .
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng , để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu sau đây .
 Một tạ bằng 
 A. 10000 Kg .	B. 1000 Kg .
 C. 100 Kg .	D. Cả ba câu trên đều sai .
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng .
 Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là :
 A. Kilômét ( Km ) .	B. Milimét ( mm ) .
 C. Centimét ( Cm ) 	D. Mét ( m ) .
Câu 4 : Chọn câu trả lời sai 
 Một bình nước chứa 3dm3 nước . Đổ thêm vào bình 0,5 dm3 , thể tích của nước chứa trong bình lúc này là : 
 A. 3,5 dm3 	B. 3,5 lít 
 C. 3500 Cm3 	D. 35 Cm3 .
Câu 5 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau . ( 2đ ) .
 a). Khối lượng của một vật cho biết  chứa trong vật .
 b). Thể tích của một vật rắn bất kì không thấm nước có thể đo được bằng cách thả chìm vật đó vào  đựng trong bình chia độ .  của phần chất lỏng dâng lên  thể tích của vật . 
Phần II : Tự luận . ( 6 điểm ) .
Câu 1 : Lực là gì ? ( 1đ ) .
Câu 2 : Thế nào là hai lực cân bằng ? ( 2đ ) .
Câu 3 : Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp các câu sau đây : (3đ) .
 a). 1,2 Kg = .................. g =  mg .
 b). 1500 g = Kg =  tạ .
 c). 1 tấn = Kg = tạ .
3. Đáp Án – Biểu điểm 
Phần I: Trắc nghiệm . ( 2 điểm ) ( Mỗi câu đúng 0,5 đ ) .
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
D
Câu 5 : (2đ ) .( Điền đúng mỗi chỗ trống (0,5đ) )
 a). lượng chất .
 b). chất lỏng . Thể tích , bằng .
Phần II : Tự luận . ( 6 điểm ) .
Câu 1 : Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực .
Câu 2 : Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau , cùng phương nhưng ngược chiều .
Câu 3 : (3đ ) .( Điền đúng mỗi chỗ trống 0,5 đ ) .
a). 1,2 Kg = 1200 g = 1200000 mg .
b). 1500 g = 1,5 Kg = 0,015 tạ .
c). 1 tấn = 1000 Kg = 10 tạ .
4. Hệ quả :
Lớp
TSHS
5-> 6
6,5->7,5
8->10
TrênTB
0,5->3,5
4->4,5
Dưới TB
6A1
6A2
6A3
6A4
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Xem lại nội dung bài kiểm tra 
- Chuẩn bị đọc trước nội dung 8 ( sgk) .
 Trọng lực là gì?Phương và chiều của trọng lực?
.
 -Đơn vị lực?
V. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LI_6_BAI_9_LUC_DAN_HOI.doc