Giáo án Tuân 34 Lớp 1

Môn : Kể chuyện

Hai tiếng kì lạ

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh kể lại được một đoạn câu chuyện , dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.

- Biết được ý nghĩa câu chuyện : Lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ .

- HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa câu chuyện .

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc22 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tuân 34 Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Dặn dò: 
- Cho HS nêu nhanh số liền trước , liền sau của một số nào đó bất kỳ mà GV đưa ra .
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tiến bộ trong học tập , tích cực trong giờ học, sôi nổi trong việc giải bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau
- HS lần lượt đứng tại chỗ đọc 
- 2HS đọc
- 2 HS lên bảng viết số .
+ 18 , 28 , 61 , 30 .
+ 19 , 79 , 83 , 77 .
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- 2HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện điền, đọc to kết quả .
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
 - Khoanh tròn vào số bé nhất , lớn nhất 
a. Bé nhất : 59 ; 28 , 76 , 34; 
b, Lớn nhất : 66 ; 39 ; 54 ; 58
- HS tự giải thích 
-2HS nêu 
- HS tự giải , nêu kết quả .
- 2 HS đọc đề toán , nêu tóm tắt .
- Hs lên bảng giải 
 Giải :
 Số máy bay cả hai bạn gấp :
 14 + 12 = 26 ( máy bay ) .
 Đáp Số : 26 máy bay .
* Cá nhân lần lượt trả lời số liền trước , liền sau mà GV nêu ra trong câu hỏi .
* HS theo dõi
š¯›
 Tiếng việt tc
 Tiết:1	 TĐ: Cây bàng
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT - 67
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
1.Bài cũ: Sau cơn mưa - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: vươn dài, xanh um, một khoảng, trụi lá
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi lá, tán lá xanh um, chùm quả chín vàng
a/Mùa đơng cây vươn dài những cành ..............................
b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít những......................
c/ Hè về, những ................che mát một khoảng sân trường.
d/Thu đến, từng..........trong kẽ lá.
- GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để điền vào ơ trống
- GV nhận xét , sửa sai
- KQ: a/ khẳng khiu trụi lá
 b/ lộc non mơn mởn
 c/ tán lá xanh um
 d/ chùm quả chín vàng
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
 HS điền các từ ngữ: áo khốc, áo chồng, khoang thuyền, nứt tốc, hoảng hốt, loang lổ, nĩi khốc, trống hốc vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oang:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oac:.........
- HS làm bài vào vở 
- Đọc kết quả bài làm:( a/ áo chồng, khoang thuyền, hoảng hốt, loang lổ b/ áo khốc, nứt tốc, nĩi khốc, trống hốc.
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
 DD:TĐ: Đi học 
 š¯›
Tốn tc
Tiết1+2: Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU.
 - Củng cố về xem đồng hồ- cộng, trừ, so sánh số, giải tốn cĩ lời văn
HS làm được các bài tập -31
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
HĐ 1: HD làm BT
Bài : Đặt tính rồi tính
 35+42 86 - 51 72+ 26 64 - 20
 .. .... .... .......... ..
  ........ ......... ..
 .......... ......... .........  
 + HS nêu cách ĐT và T
 + Làm bài – Nêu KQ : 77 35 98 40
Bài 2: Tính 
 32 + 4 + 1 = 40 + 50 – 20 = 80 – 50 – 10 =
HS nêu 2 bước tính
Sửa bài- KQ: 37 70 20
 Bài 3 : > < = 
45+ 350 89 – 780
36 + 232 + 6 42 + 66 + 42
 + HS tính rồi so sánh KQ
 + KQ: 
 = = 
Bài 4: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau:
 A 5cm B 3cm C 
 ?cm
 - HS đọc tt bài toán 
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
- HS làm vào vở,sửa bài
 	Bài giải
	Đoạn thẳng AC dài øû là:
 5 + 3 = 8 ( cm ) 
	Đáp số: 8 cm
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S - HSG
HS xem tranh VBT
Đọc câu dưới tranh- ghi KQ 
a/ S b/ Đ
HĐ 2: Chấm bài- NX
 DD:cc:Các số từ 1- 100
š¯›
 Thứ tư
Môn : Tập đọc
Làm anh
I-MỤC TIÊU : 
 	- HS đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : Làm anh , người lớn , dỗ dành ,dịu dàng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .
 	- Hiểu nội dung bài : Anh chị phải yêu thương em và nhường nhịn em .
 - Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS đọc bài : Bác đưa thư và trả lời các câu hỏi sau :
+ Nhận được thư bố, Minh định làm gì? 
+ Khi thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại , Minh đã làm gì ?
-GV nhận xét 
 3-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài 
 Làm anh 
b-Phát triển bài:
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
*GV đọc mẫu lần 1 : 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ : Làm anh , người lớn , dỗ dành ,dịu dàng và phân tích 
- Luyện đọc câu .
+ Đọc theo khổ thơ 1 
+ Luyện đọc bài 
- Gv nhận xét
Giải lao
*Ôn các vần: ia , uya 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ia
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uya . 
- GV và cả lớp nhận xét.
 TIẾT 2
 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
* Tìm hiểu bài đọc :
- GV đọc lần 2 .
 Hướng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu bài 
- Gọi HS đọc khổ thơ 1,2 và hỏi :
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc ?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 3,4 . 
+ Khi chia quà cho em , anh phải chia như thế nào ?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp ? 
- Gọi HS đọc cả bài và hỏi 
+ Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào đối với em ? 
 Giải lao
*Luyện nói : 
- Cho HS nêu yêu cầu phần luyện nói
 Hình thức nhóm thảo luận .
 + Đại diện nhóm trình bày 
 4-Củng cố Dặn dò:
-Gọi HS đọc bài.( Có thể học thuộc lòng ) 
-Em đã cư xử với em mình như thế nào?
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Xem trước bài :Người trồng na 
- 2 HS đọc 
-Minh định vào nhà khoe với mẹ .
-Rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống .
- HS nghe GV đọc mẫu
-5 HS đọc , lớp đồng thanh 
HS phân tích ,
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc một câu ( Hai dòng thơ kế tiếp ) 
- Mỗi khổ thơ 3 học sinh đọc 
- HS lần lượt đọc cả bài 
-
 HS nêu: “ Chia” 
- HS phân tích 
- tia , mía , khía .
-Khuya , tuya .. 
- HS theo dõi GV đọc
- HS đọc 
- Anh phải dỗ dành .
- Anh nâng dịu dàng . 
- HS đọc
- Chia em phần hơn .
- Cũng nhường em luôn . 
-Yêu thương em bé .
- Kể về anh chị của mình 
Đại diện nhóm trình bày
- HS đọc và trả lời nội dung câu hỏi
-HS theo dõi
š¯›
Môn:Toán
Ôn tập các số đến 100 (tr.176)
I-MỤC TIÊU : 
 - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài toán có lời văn.
 - Làm các bài tập: 1,2(cột 1,2),3(cột 1,2) ,4,5. Các phần còn lại dành cho HS khá, giỏi .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Vở bài tập 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức. 
 2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở BTT 
 3 -Bài mới :
a-Giới thiệu bài :Hôm nay các em tiếp tục học bài : Ôn tập các số đến 100 
b- Phát triển bài :
- Hướng dẫn HS luyện tập
* Bài 1 : Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS tự nhẩm và nêu kết quả
 Nhận xét sửa chữa 
* Bài 2 : - Tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV gợi ý cho HS tự làm 
Nhận xét sửa chữa
*Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 HS lên bảng làm bài
- GV cùng HS nhận xét
 Giải lao
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề 
- GV ghi tóm tắt 
- Gợi ý : Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số cm còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? 
- Gọi HS giải 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 5 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ GV cho HS xem mô hình đồng hồ nêu số giờ theo đồng hồ . 
- GV cùng HS nhận xét
4-Củng cố -dặn dò:
 - Gọi HS nhắc lại nội dung vừa luyện tập
 - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nộp vở bài tập để kiểm tra 
- Tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả
- HS giải 
- Tính 
- HS làm bài 
15+2+1=18 ; 68-1-1= 66 ; 77-7- 0=70
34+1+1=36 ; 84-2-2= 80 ; 99-1-1=97
- Đặt tính rồi tính 
- HS thực hiện trên bảng lớp 
- 2HS đọc đề
+ Lan có sợi dây dài 72 cm , Lan cắt đi 30 cm . Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm ? 
- 2 HS giải trên bảng lớp , dưới lớp thực hiện vào bảng con 
 Bài giải
 Số cm đoạn dây còn lại là:
 72 – 30 = 42 (cm)
 Đáp số: 42 cm
- HS nêu 
- HS xem mmo hình đồng hồ và nêu kết quả:Đồng hồ chỉ 1giờ
 Đồng hồ chỉ 6giờ
 Đồng hồ chỉ 10giờ
- HS tự nêu 
HS theo dõi
š¯›
Tiếng Việt tc
	Tiết2:	TĐ: Đi học
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT - 62
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
1.Bài kiểm:Cây bàng - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: Đi học : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: dắt tay, nằm lặng, râm mát.
Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Trường học của bạn nhỏ nằm ở đâu?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 ( Nằm ở giữa rừng cây )
 b/: HS đọc yêu cầu : Đường tới trường của bạn nhỏ cĩ gì đẹp?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 ( Cĩ tất cả các cảnh trên )
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
 HS điền các từ ngữ: vỏ chăn, cặn nước, mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, nặng nề, nặn tượng vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăn:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăng:.........
- HS làm bài vào vở 
- Đọc kết quả bài làm:( a/ vỏ chăn, cặn nước, hàn gắn, nặn tượng b/ mặt trăng, măng non, cố gắng, nặng nề
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
 DD:TĐ: Nĩi dối hại thân
š¯›
Tiếng Việt tc
	 Tiết3:	 TĐ: Nĩi dối hại thân
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Cc: Đọc trơi chảy bài TĐ: Nĩi dối hại thân và trả lời đúng các câu hỏi trong bài 
Làm đúng BT - 63
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- SGK 
- Vở bài tập Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
1.Bài kiểm: Đi học - TL câu hỏi trong bài
2.Dạy bài mới:
HĐ 1: Luyện đọc
 - Gọi HS đọc bài: 
Đọc trơi chảy bài TĐ: Nĩi dối hại thân : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: chẳng thấy, cứu giúp, thản nhiên, hốt hoảng
 - Trả lời 2 câu hỏi trong bài
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Đọc yêu cầu: a/Chú bé chăn cừu nĩi dối mấy lần?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 ( 2-3 lần )
 b/Vì sao khi sĩi đến, chú bé gào xin cứu giúp nhưng các bác nơng dân vẫn than3nhie6n làm việc?
- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống
- GV nhận xét , HS đọc KQ:
 (Vì họ nghĩ chú bé lại nĩi dối)
Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3
 HS điền các từ ngữ: quả mít, xe buýt, huýt sáo, hít thở, khăng khít, lườm nguýt, xuýt xoa, đơng nghịt vào hai nhóm:
a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần it:..
b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần uyt:.........
- HS làm bài vào vở 
- Đọc kết quả bài làm:( a/ quả mít, hít thở, khăng khít, đơng nghịt b/ xe buýt, huýt sáo, lườm nguýt, xuýt xoa
HĐ 3: Chấm, sửa bài.
 DD:CT: Nĩi dối hại thân 
š¯›
Thứ năm
Môn : Kể chuyện
Hai tiếng kì lạ
I. MỤC TIÊU: 
- Học sinh kể lại được một đoạn câu chuyện , dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được ý nghĩa câu chuyện : Lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ .
- HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa câu chuyện . 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ : 
-Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . Cô chủ không biết quý tình bạn 
- GV cùng HS nhận xét
 3-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : Hôm nay các em nghe câu chuyện : Hai tiếng kỳ lạ 
b-Phát triển bài
 * GV kể chuyện : 
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất . 
- GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện 
* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh . 
 Gợi ý : 
* Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và hỏi: 
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
+Vì sao Pao – lích giận cả nhà ? 
-Cậu bỏ ra công viên gặp cụ già , cụ làm gì em ngạc nhiên . 
* Tranh 2 :
-Pao- Lích nói với chị như thế nào khi cậu mượn bút ?
- Chị Lê -na nói gì với cậu ?
* Tranh 3 :
-Gặp bà ,Pao lích đã làm gì ?
-Bằng cách nào cậu xin được bánh bà ?
* Tranh 4 : 
- Pao lích nói gì với cậu khi cậu muốn đi bơi ? 
- Những ai đã giúp đỡ cậu ? 
- Tổ chức các nhóm thi kể .
Cho HS đóng vai các nhân vật . 
- GV nhận xét ghi điểm , nhắc nhở những chi tiết còn thiếu . 
Giải lao
* Tìm hiểu ý nghiã câu chuyện : 
-Theo em hai tiếng kỳ lạ là 2 tiếng nào? 
-Vì sao nói 2 tiếng đó mọi người lại yêu mến giúp đỡ ? 
Ø Ý nghĩa: Nếu em lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ .
 4-Củng cố -dặn dò:
- Nếu em lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ .
- GV tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý .
- Về nhà tập kể lại câu chuyện . 
-HS kể .
- Học sinh nghe GV kể toàn bộ câu chuyện . 
-Vì chị Lê- na không thích cho cậu mượn bút chì , anh không thích cho bơi thuyền , bà đuổi ra khỏi bếp . 
- Cụ nói sẽ dạy cho cậu hai tiếng kỳ lạ để thực hiện điều cậu muốn . 
- HS tập đóng vai kể theo từng đoạn theo nội dung câu hỏi gợi ý
-Vui lòng 
-HS tự trả lời .
HS theo dõi
š¯›
Môn: Chính tả
Chia quà
I-MỤC TIÊU :
- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài : Chia quà trong khoảng 15- 20 phút 
- Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống .
- Bài tập 2a hoặc b 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ chép đoạn văn 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
 1. Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở chính tả vài HS . 
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
-Hôm nay các em sẽ chép đoạn văn bài: Chia quà 
b-Phát triển bài:
 Hướng dẫn học sinh tập chép : 
- GV treo bảng đoạn văn bài Chia quà 
- GV đọc , gọi hs đọc 
- Gọi HS nêu những chữ khó viết 
- Cho HS phân tích tiếng khó , viết ra bảng con 
- Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào
- GV cho HS chép bài vào vở 
- Soát lỗi : 
- Gv hướng dẫn HS tự soát lỗi
- GV thu vở chấm và nhận xét
 Giải lao 
Luyện tập
- Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát tranh và hỏi 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Gọi 2 HS điền âm v hay d 
 4-Củng cố -dặn dò:
 - GV nhắc lại một số từ học sinh dễ viết sai 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài hôm sau 
- HS mang vở lên kiểm tra 
- HS theo dõi GV đọc và đọc lại bài 
- HS tìm và nêu, phân tích, viết vào bảng con . 
Viết hoa . 
- HS chép bài vào vở 
- HS soát lỗi 
- Điền S hay X 
- Con sáo , bé xách túi
- HS điền:
+ Hoa cúc vàng , bé dang tay 
HS theo dõi
š¯›
 Môn:Toán 
Ôn tập:Các số đến 100 (tr.177)
I-MỤC TIÊU : 
	- Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100 . 
 	- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ). 
 	- Giải bài toán có lời văn , đo được độ dài đoạn thẳng .
 - Làm các bài tập :1,2(a,b),3(cột 1,2),4,5.
 II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét.
 3.Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em ôn tập các số đến 100
b- Phát triển bài:
- Hướng dẫn HS làm các bài tập
* Bài 1 : + Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- GV treo bảng phụ 
- Cho HS lần lượt lên bảng điền
- Gọi HS đọc lại bảng
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2 (a,b),: - Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- GV gợi ý HS điền
Cột c:1HS khá ,giỏi lên bảng điền
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3(cột 1,2), : - Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Gọi HS lần lượt lên bảng thực hiện 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề .
- GV hướng dẫn giải : 
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm gà ta làm sao ? 
- Gọi HS giải 
- GV gọi HS nhận xét kết quả
 Giải lao
* Bài 5 : Đo đôï dài đoạn thẳng AB
GV yêu cầu HS đo và nêu kết quả
- GV gọi HS nhận xét kết quả
4. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đồng thanh từ 1 đến 100
( Đếm xuôi đếm ngược )
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt ,nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Xem : Luyện tập chung 
- 2 HS đọc . 
* Lớp chú ý nghe .
- HS nêu
- HS lần lượt lên bảng điền 
- HS đọc
-2 HS nêu
- HS điền các số:
a. 84, 85, 87, 88, 89, 90
b. 43, 40, 39, 38, 37, 36
c. 20, 60, 90, 100
- HS nêu kết quả 
-1 HS nêu
- HS thực hiện tính
- HS đọc đề
+ Mẹ nuôi gà và thỏ có tất cả 36 con , trong đó có 12 con thỏ . Hỏi mẹ nuôi mấy con gà ? 
 Bài giải
 Số gà mẹ nuôi là
 36 – 12 = 24 (con gà)
 Đáp số: 24 con gà
- HS thực hiện đo theo nhóm và trình bày trình quả đo được.
- HS đọc
HS theo dõi
š¯›
Tiếng việt tc
 Tiết 4: CT: Nĩi dối hại thân 
I- MỤC TIÊU:
- Chép đúng, đẹp bài : Nĩi dối hại thân “ Từ cuối cùng...sợ ai cả”
- Làm đúng BT- 64
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HĐ 1: HD tập chép 
Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn 
HS đọc bài
Tìm tiếng khó viết: hốt hoảng, gào xin, cứu giúp, 
 - Giáo viên gạch chân.
Phân tích các tiếng đó.
Cho học sinh viết BC- Viết vào vở từng câu
(Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô viết hoa , sau dấu chấm phải viết hoa.)
Giáo viên quan sát, theo dõi HS
HD sốt lỗi
Giáo viên chấm bài
Nhận xét- Sửa lỗi viết sai
HĐ 2: Làm bài tập.
* Bài tập 2: Điền g hay gh vào chỗ trống: 
 + Lên thác xuống ềnh
 + an vàng, dạ sắt
 + ừng cay, muối mặn
 - HS làm bài- Đọc Kq :( ghềnh, gan, gừng)
* Bài tập 3: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
 + ĩ sao nĩi vậy
 + Thương ười như thể thương thân 
 + Ra õ gặp anh hùng.
KQ: ( nghĩ, người, ngõ)
HĐ 3: NX tiết học
 DD:TĐ: Bác đưa thư
š¯›
Tốn tc
 Tiết 3: Ơn các số từ 1-100
I/ MỤC TIÊU.
 - Củng cố các số từ 1-100
 - HS làm được các bài tập 
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Vở bài tập 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HĐ 1: HD làm BT
Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số
+ HS xem hình VBT
+ HS điền số- Đọc KQ
 a/ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 b/ 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
 c/ 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
 d/ 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 
 e/ 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 
 h/ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Bài 2: Viết theo mẫu
a/ 75= 70+ 5 46= + 
 28=+ 92=+
 64=+ 48=+
b/ 39=+ 66=+
 21=+ 99=+
 54=+ 55=+
HS xem mẫu- Làm bài
Bài 3: Khoanh vào số bé nhấ

File đính kèm:

  • docTUAN 34.14-15.doc